Điểm chuẩn đại học Tài chính - Marketing xét học bạ

Đại học tài chính – marketing đã chính thức công bố điểm xét tuyển hệ Đại học chính quy bằng hình thức xét tuyển học bạ năm học 2020. Trong khi đó điểm sàn vào trường là 15.5 điểm. 

Đại học tài chính – marketing

Điểm chuẩn các ngành đào tạo bằng hình thức xét học bạ 

Năm học 2020-2021, Đại học tài chính – marketing dành tổng chỉ tiêu đào tạo cho chương trình đại trà là 2.280 sinh viên, chương trình chất lượng cao 1.400 sinh viên. Và kết hợp bằng nhiều hình thức xét tuyển như: Điểm thi tốt nghiệp, kết quả đánh giá năng lực, xét học bạ THPT và xét tuyển thẳng. Và sau đây Trang tuyển sinh sẽ cung cấp điểm chuẩn đối với hình thức xét tuyển học bạ: 

Chương trình đào tạo đại trà 

Chương trình chất lượng cao 

Nguyên tắc xét tuyển học bạ THPT 

Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực [nếu có].

Bên cạnh đó tổng điểm theo tổ hợp xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân. 

Trường ĐH Tài chính – Marketing xét từ trên cao xuống, đảm bảo nguyên tắc bình đẳng giữa các nguyện vọng đăng ký trong cùng ngành của thí sinh. 

Tiêu chí xét tuyển phụ: Trường sử dụng tiêu chí phụ là ưu tiên theo đối tượng đăng ký xét tuyển và điểm từ cao xuống thấp của môn chính trong tổ hợp xét tuyển cho đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu, Trường sẽ ưu tiên thí sinh có nguyện vọng đăng ký cao hơn.

Như vậy, thông qua đây các bạn đã có thể biết được mình có đủ điều kiện trúng tuyển vào Trường Đại học Tài chính- Marketing không nhé. Nếu trong diện trúng tuyển thì ngay từ bây giờ hãy chuẩn bị hồ sơ nhập học, lên phương án, kế hoạch để theo học tại trường một cách tốt nhất thôi nào! 

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

  • Mã ngành: 7340101 - Tên ngành: Quản trị kinh doanh - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 27.3 [Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
  • Mã ngành: 7340115 - Tên ngành: Marketing - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 28 [Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
  • Mã ngành: 7340116 - Tên ngành: Bất động sản - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 25.7 [Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
  • Mã ngành: 7340120 - Tên ngành: Kinh doanh quốc tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 28 [Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
  • Mã ngành: 7340201 - Tên ngành: Tài chính ngân hàng - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26.8 [Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
  • Mã ngành: 7340301 - Tên ngành: Kế toán - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 [Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
  • Mã ngành: 7310101 - Tên ngành: Kinh tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 27 [Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
  • Mã ngành: 7380107 - Tên ngành: Luật kinh tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 27 [Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
  • Mã ngành: 7310108 - Tên ngành: Toán kinh tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 25 [Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
  • Mã ngành: 7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Tổ hợp môn: D01; D72; D78; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26.4 [Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà, tiếng Anh nhân hệ số 2]
  • Mã ngành: 7340405D - Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 21.8 [Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đặc thù]
  • Mã ngành: 7810103D - Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Tổ hợp môn: D01; D72; D78; D96 - Điểm chuẩn NV1: 22.38 [Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đặc thù]
  • Mã ngành: 7810201D - Tên ngành: Quản trị khách sạn - Tổ hợp môn: D01; D72; D78; D96 - Điểm chuẩn NV1: 22.31 [Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đặc thù]
  • Mã ngành: 7810202D - Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Tổ hợp môn: D01; D72; D78; D96 - Điểm chuẩn NV1: 22.8 [Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đặc thù]
  • Mã ngành: 7340101 - Tên ngành: Quản trị kinh doanh - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 27 [Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
  • Mã ngành: 7340115 - Tên ngành: Marketing - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 28 [Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
  • Mã ngành: 7340116 - Tên ngành: Bất động sản - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26 [Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
  • Mã ngành: 7340120 - Tên ngành: Kinh doanh quốc tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 28 [Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
  • Mã ngành: 7340201 - Tên ngành: Tài chính ngân hàng - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 [Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
  • Mã ngành: 7340301 - Tên ngành: Kế toán - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 [Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
  • Mã ngành: 7310101 - Tên ngành: Kinh tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 27 [Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
  • Mã ngành: 7380107 - Tên ngành: Luật kinh tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 [Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
  • Mã ngành: 7310108 - Tên ngành: Toán kinh tế - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26 [Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà]
  • Mã ngành: 7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Tổ hợp môn: D01; D72; D78; D96 - Điểm chuẩn NV1: 26.5 [Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đại trà, tiếng Anh nhân hệ số 2]
  • Mã ngành: 7340405D - Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn NV1: 25 [Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đặc thù]
  • Mã ngành: 7810103D - Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Tổ hợp môn: D01; D72; D78; D96 - Điểm chuẩn NV1: 25 [Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đặc thù]
  • Mã ngành: 7810201D - Tên ngành: Quản trị khách sạn - Tổ hợp môn: D01; D72; D78; D96 - Điểm chuẩn NV1: 25 [Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đặc thù]
  • Mã ngành: 7810202D - Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Tổ hợp môn: D01; D72; D78; D96 - Điểm chuẩn NV1: 25 [Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ THPT], chương trình đặc thù]
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Video liên quan

Chủ Đề