Viện Đại Học Mở Hà Nội điểm chuẩn 2022 - HOU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Viện Đại Học Mở Hà Nội
1 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, C01 | 0 | ||
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01, D01, C01 | 0 | ||
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 0 | ||
4 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | H01, H06, XDHB | 31 | Học bạ | |
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | DGNLQGHN | 96 | ||
6 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, XDHB | 23.5 | Học bạ | |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 0 | ||
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 0 | ||
9 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, XDHB | 23.5 | Học bạ | |
10 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 0 | ||
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 0 | ||
12 | Luật | 7380108 | A00, A01, D01, C00 | 0 | ||
13 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, C00 | 0 | ||
14 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 0 | ||
15 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 0 | ||
16 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00 | 0 | ||
17 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00 | 0 | ||
18 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, C00 | 0 | ||
19 | Luật | 7380108 | A00, A01, D01, C00 | 0 | ||
20 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | H00, XDHB | 37 | Học bạ | |
21 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, V02, XDHB | 26 | Học bạ |
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường Đại học Mở Hà Nội – điểm chuẩn HOU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022 – 2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2022
Trường Đại học Mở Hà Nội đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm sàn đại học Mở Hà Nội 2022
Điểm sàn xét tuyển [ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào] trường Đại học Mở Hà Nội vừa được nhà trường công bố tới các thí sinh ngày 1/8, xem chi tiết dưới đây:
Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL đại học Mở Hà Nội 2022
Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển và kết quả xét tuyển các phương thức xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2022 trường Đại học Mở Hà Nội đã được công bố đến các thí sinh như sau:
Thông tin tuyển sinh ĐH Mở Hà Nội năm 2022:
Năm 2022, trường đại học Mở Hà Nội tuyển sinh 3600 chỉ tiêu trinh độ Đại học chính quy với 18 ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển như sau:
Đại học Mở Hà Nội điểm chuẩn 2021
Trường Đại học Mở Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH Mở Hà Nội 2021 xét theo điểm thi THPT
Điểm chuẩn vào trường Đại học Mở Hà Nội năm 2021 đã được thông báo đến các thí sinh. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.
Điểm sàn đại học Mở HN 2021
Ngày 16/8, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Mở Hà Nội đã họp và thống nhất công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển] đối với 17 ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy năm 2021, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2020
Trường Đại học Mở Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2020 xét theo điểm thi
Trường Đại học Mở Hà Nội công bố chính thức điểm trúng tuyển đợt 1 đại học chính quy năm 2020 dựa trên kết quả thi THPT quốc gia và các tiêu chí phụ đi kèm. Thông tin chi tiết như sau:
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2020 xét theo điểm thi mới nhất
Ngoài ra nhà trường cũng ra thông báo Thông tin tuyển sinh 14 Ngành đào tạo không chính quy năm 2020 dành cho các thí sinh chưa trúng tuyển đại học đợt 1. Các bạn xem nội dung chi tiết tại: //tuyensinh.hou.edu.vn/tintucchitiet/BT288/
Thông tin tuyển sinh bổ sung của trường Đại học Mở Hà Nội 2020
Xem điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2019
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường Đại học Mở Hà Nội như sau:
Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:
Mã ngành: 7210402-Thiết kế công nghiệp-H00, H01, H06: 17.4 điểm [TTNV >= 1]
Mã ngành: 7380101-Luật-A00,A01, C00, D01: 19.5 điểm [TTNV >= 2]
Mã ngành: 7380107-Luật kinh tế-A00, A01, C00, D01: 10.5 điểm [TTNV >= 1]
Mã ngành: 7380108-Luật quốc tế-A00, A01, C00, D01: 19 điểm [TTNV >= 5]
Mã ngành: 7340301-Kế toán-A00, A01, D01: 20.85 điểm [TTNV >= 2]
Mã ngành: 7340101-Quản trị kinh doanh-A00, A01, D01: 20.6 điểm [TTNV >= 3]
Mã ngành: 7340122-Thương mại điện tử-A00, A01, D01: 20.75 điểm [TTNV >= 4]
Mã ngành: 7340201-Tài chính Ngân hàng-A00, A01, D01: 19.8 điểm [TTNV >= 9]
Mã ngành: 7420201-Công nghệ sinh học-A00, B00, D07: 15 điểm
Mã ngành: 7510302-Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông-A00, A01, C01, D01: 15.15 điểm [TTNV >= 1]
Mã ngành: 7510303-Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa-A00, A01, C01, D01: 15.8 điểm [TTNV >= 1]
Mã ngành: 7480201-Công nghệ thông tin-A00, A01, D01: 20.3 điểm [TTNV >= 1]
Mã ngành: 7580101-Kiến trúc-V00, V01, V02: 20 điểm
Mã ngành: 7540101-Công nghệ thực phẩm-A00, B00, D07:15 điểm
Mã ngành: 7220201-Ngôn ngữ Anh-D01: 28.47 điểm [TTNV >= 1]
Mã ngành: 7220204-Ngôn ngữ Trung Quốc-D01, D04: 29.27 điểm [TTNV >= 1]
Mã ngành: 7810103-Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành-D01: 28.53 điểm [TTNV >= 4]
Tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội 2018
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn Đại học Mở năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Bảng điểm chuẩn đại học Mở Hà Nội năm 2018
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây:
Ngoài Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2022 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.
Đánh giá bài viết
Xét học bạ Đại học Mở Hà Nội 2022
Đại học Mở điểm chuẩn 2022
Điểm chuẩn Đại học Mở 2022 - Cập nhật các thông tin mới nhất về tuyển sinh Đại học Mở 2022 cũng như điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2022, điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM 2022, điểm chuẩn xét học bạ Đại học Mở mới nhất để các thí sinh có thêm thông tin tham khảo cho kỳ tuyển sinh Cao đẳng, Đại học năm 2022.
- Link tra cứu điểm thi THPT Quốc gia 2021
Theo Đề án tuyển sinh năm 2022, Trường Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh 3.600 chỉ tiêu với 3 phương thức tuyển sinh chính là xét kết quả thi THPT 2022, xét kết quả học bạ và kết quả bài thi đánh giá năng lực của đại học quốc gia 2022.
Ngày 1/8, Đại học Mở Hà Nội công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển] đối với 18 ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy. Mức điểm này áp dụng với những thí sinh xét tuyển bằng phương thức dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 - mã phương thức 100 và 405.
Ba ngành [Kiến trúc, Công nghệ Sinh học, Công nghệ thực phẩm] nhận hồ sơ từ 16 điểm trở lên, còn lại đa số các ngành có điểm sàn 20, 21 điểm đảm bảo đáp ứng tốt chương trình đào tạo theo hướng ứng dụng của nhà trường.
Điểm sàn của từng ngành như sau:
Mức điểm trên là điểm của học sinh phổ thông khu vực ba, các khu vực và nhóm đối tượng ưu tiên khác tương ứng giảm 0,25 và 1 điểm; các môn tính hệ số 1, không tính điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ. Thí sinh có tổng điểm ba môn [không môn nào có trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1 điểm trở xuống] đạt mức điểm sàn trở lên được đăng ký xét tuyển vào Đại học Mở Hà Nội.
Năm 2022, Đại học Mở Hà Nội tuyển 3.600 chỉ tiêu bằng ba phương thức Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021; xét học bạ THPT và xét kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức. Năm ngoái, trường lấy điểm chuẩn 16-26 với những ngành thang 30. Với bốn ngành lấy điểm thang 40, Ngôn ngữ Trung Quốc cao nhất - 34,87, còn lại dao động 33-34.
2. Điểm chuẩn Mở Hà Nội 2022
3. Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn HSG [PT4] | Điểm chuẩn UTCCNN [PT5] | Điểm chuẩn học bạ [PT6] | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 27.10 | x | x | [1] |
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh CLC | 26.5 | [3] | ||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.70 | x | x | [1] |
4 | 7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | x | [4] | ||
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | x | x | [2] | |
6 | 7220209C | Ngôn ngữ Nhật CLC | 24.75 | [3] | ||
7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.90 | x | x | [1] |
8 | 7310101 | Kinh tế | 26.50 | x | x | [1] |
9 | 7310101C | Kinh tế CLC | 25 | [3] | ||
10 | 7340403 | Quản lý công | 23 | [3] | ||
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 27.50 | x | x | [1] |
12 | 7340101C | Quản trị kinh doanh CLC | 24.8 | [3] | ||
13 | 7340115 | Marketing | 28.70 | x | x | [1] |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 28.50 | x | x | [1] |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 28.90 | x | x | [1] |
16 | 7810101 | Du lịch | 26.80 | x | x | [1] |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 27.50 | x | x | [1] |
18 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng CLC | 24.5 | [3] | ||
19 | 7340301 | Kế toán | 26.60 | x | x | [1] |
20 | 7340301C | Kế toán CLC | 23.25 | [3] | ||
21 | 7340302 | Kiểm toán | 26.60 | x | x | [1] |
22 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 27.80 | x | x | [1] |
23 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | x | [4] | ||
24 | 7380101 | Luật [C00 cao hơn 1.5 điểm] | 25.70 | x | x | [1] |
25 | 7380107 | Luật kinh tế [C00 cao hơn 1.5 điểm] | 26.60 | x | x | [1] |
26 | 7380107C | Luật kinh tế CLC | 25.25 | [3] | ||
27 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | [3] | ||
28 | 7420201C | Công nghệ sinh học CLC | 18 | [3] | ||
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 26.25 | [3] | ||
30 | 7480101 | Khoa học máy tính | x | [4] | ||
31 | 7480101C | Khoa học máy tính CLC | 26.5 | [3] | ||
32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 27.25 | x | x | [1] |
33 | 7510102 | CNKT CT công trình xây dựng | 21 | [3] | ||
34 | 7510102C | CNKT công trình xây dựng CLC | 21 | [3] | ||
35 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 21 | [3] | ||
36 | 7310620 | Đông Nam á học | 22 | [3] | ||
37 | 7310301 | Xã hội học | 23.5 | [3] | ||
38 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | [3] |
Mã ngành | Tên Ngành | Điểm chuẩn |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 26.8 |
7220201C | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao | 25.9 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.1 |
7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | 25.75 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 25.9 |
7220209C | Ngôn ngữ Nhật - Chất lượng cao | 24.9 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.7 |
7310101 | Kinh tế | 25.8 |
7310301 | Xã hội học | 23.1 |
7310620 | Đông Nam Á học | 23.1 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 26.4 |
7340101C | Quản trị kinh doanh - Chất lượng cao | 26.4 |
7340115 | Marketing | 26.95 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 26.45 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | 25.85 |
7340201C | Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao | 25.25 |
7340301 | Kế toán | 25.7 |
7340301C | Kế toán - Chất lượng cao | 24.15 |
7340302 | Kiểm toán | 25.2 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 26.25 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 25.9 |
7380101 | Luật [*] | 25.2 |
7380107 | Luật kinh tế [*] | 25.7 |
7380107C | Luật kinh tế - Chất lượng cao | 25.1 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 16 |
7420201C | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | 16 |
7480101 | Khoa học máy tính | 25.55 |
7480101C | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | 24 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 26.1 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 17 |
7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây - Chất lượng cao | 16 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.8 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 19 |
7580302 | Quản lý xây dựng | 19 |
7760101 | Công tác xã hội | 18.8 |
7810101 | Du lịch | 24.5 |
Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
Điểm xét tuyển được xác định như sau [làm tròn đến 02 chữ số thập phân]:
Điểm xét tuyển = [[ĐM1*HS môn 1+ ĐM2*HS môn 2 + ĐM3 * HS môn 3]*3]/[Tổng hệ số] +
Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.
[*] Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm.
[1] Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
[2] Các ngành Khoa học máy tính, Khoa học máy tính Chất lượng cao, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.
[3] Các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ hệ số 2.
5. Điểm chuẩn đại học Mở Hà Nội 2021
6. Đại học Mở điểm chuẩn xét học bạ 2021
Dự kiến thí sinh đăng ký nhập học trực tuyến từ từ ngày 20/7 đến hết ngày 03/8/2021
Thí sinh Nhập học chính thức [dự kiến] từ ngày 02/8 đến hết ngày 04/8 tại cơ sở 97 Võ Văn Tần, P.VTS, Q.3, Tp.HCM hoặc có thể nộp hồ sơ qua đường Bưu điện.
[Các nội dung trên sẽ có hướng dẫn cụ thể trên trang //tuyensinh.ou.edu.vn từ ngày 15/7/2021]
Ghi chú:
- Các ngành nhận tất cả Học sinh Giỏi và thí sinh ưu tiên xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ đủ điều kiện [trừ ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng theo mức điểm HSG ở trên].
- [1]: Nhận toàn bộ Học sinh Giỏi và học sinh ưu tiên xét tuyển có Chứng chỉ ngoại ngữ.
- Đối với các ngành có điểm thành phần nhân hệ số: Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn 2 chữ số thập phân.
- Các ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: Chỉ xét học sinh Giỏi với điểm trúng tuyển như trên.
- Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.
- Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
- Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm.
- Các ngành Chất lượng cao Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc,Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ hệ số 2.
- Ngành CNKT công trình xây dựng và Khoa học máy tính Chất lượng cao: Toán nhân hệ số 2.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.