Điểm chuẩnquản trị kinh doanh đại học hải pho năm 2022




TT Tên Chuyên ngành Mã Chuyên ngành  Điểm chuẩn trúng tuyển
2019 2020 2021
1 - Điều khiển tàu biển 7840106D101 15 18 21.5
2 - Khai thác máy tàu biển 7840106D102 14 14 18
3 - Luật hàng hải 7380101D120 17 20.5 23.65
4 - Điện tử viễn thông 7520207D104 15.5 18.75 23
5 - Điện tự động giao thông vận tải 7520216D103 14 14 18
6 - Điện tự động công nghiệp 7520216D105 18.75 21.75 23.75
7 - Tự động hóa hệ thống điện 7520216D121 14.25 18 22.4
8 - Máy tàu thuỷ 7520122D106 14 14 18
9 - Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi 7520122D107 14 14 14
10 - Đóng tàu và công trình ngoài khơi 7520122D108 14 14 14
11 - Máy và tự động công nghiệp 7520103D128 14 15 21.35
12 - Máy và tự động hóa xếp dỡ 7520103D109 14.5 14 18
13 - Kỹ thuật cơ khí 7520103D116 17.5 19 23
14 - Kỹ thuật cơ điện tử 7520103D117 18.25 21.5 23.85
15 - Kỹ thuật ô tô 7520103D122 20.25 23.75 24.75
16 - Kỹ thuật nhiệt lạnh 7520103D123 16.25 18 22.25
17 - Xây dựng công trình thủy 7580203D110 14 14 14
18 - Kỹ thuật an toàn hàng hải 7580203D111 14 14 17
19 - Xây dựng dân dụng và CN 7580201D112 14 14 16
20 - Kiến trúc và nội thất 7580201D127 20 19 14
21 - Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng 7580205D113 14 14 14
22 - Công nghệ thông tin 7480201D114 20.25 23 25.15
23 - Công nghệ phần mềm 7480201D118 18.75 21.75 24.5
24 - Kỹ thuật truyền thông và mạng MT 7480201D119 17 20.25 23.75
25 - Kỹ thuật môi trường 7520320D115 14 15 20
26 - Kỹ thuật công nghệ hóa học 7520320D126 14 14 14
27 - Kinh tế vận tải biển 7840104D401 20.75 23.75 25.35
28 - Logistics và chuối cung ứng 7840104D407 22 25.25 26.25
29 - Kinh tế vận tải thủy 7840104D410 19 21.5 24.25
30 - Kinh tế ngoại thương 7340120D402 21.25 24.5 25.75
31 - Quản trị kinh doanh 7340101D403 20 23.25 25
32 - Quản trị tài chính- kế toán 7340101D404 19.75 22.75 24.5
33 - Quản trị tài chính ngân hàng 7340101D411 19.25 22 24.4
34 - Tiếng Anh thương mại 7220201D124 27.75 30 34.75
35 - Ngôn ngữ Anh 7220201D125 27.5 29.5 34.25
36 - Kinh tế vận tải biển CLC 7840104H401 14 18 23.35
37 - Kinh tế ngoại thương CLC 7340120H402 17.25 21 24.35
38 - Điện tự động công nghiệp CLC 7520216H105 14 14 19.5
39 - Công nghệ thông tin CLC 7480201H114 15.5 19 22.75
40 - Kinh tế hàng hải 7840104A408 15 18 22.15
41 - Kinh doanh quốc tế & Logistics 7340120A409 18.75 21 24.85
42 - Quản lý kinh doanh và Marketing 7340101A403 17.75 20 24
43 - Quản lý hàng hải 7840106D129 14.75 21 24
44 - Quản lý công trình xây dựng 7580201D130 14 14 19.5
45 - Điều khiển tàu biển [Chọn] 7840106S101   14 14
46 - Khai thác máy tàu biển [Chọn] 7840106S102 14 14
47 - Quản lý kỹ thuật công nghiệp 7520103D131 Tuyển mới năm 2021 18

Trường Đại học Hải Phòng chính thức có phương án tuyển sinh đại học cho năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Hải Phòng
  • Tên tiếng Anh: Haiphong University
  • Mã trường: THP
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Trung cấp chuyên nghiệp
  • Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải Phòng
  • Điện thoại: [0225]3.591.574 nhánh 101
  • Email:
  • Website: //dhhp.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/HaiPhongUniversity

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

[Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2022 của trường Đại học Hải Phòng cập nhật ngày 5/4/2022]

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2022 như sau:

  • Ngành Sư phạm tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231
  • Chỉ tiêu: 170
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D06, D15 [Môn chính: Ngoại ngữ]
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu: 340
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D06, D15 [Môn chính: Ngoại ngữ]
  • Ngành Văn học
  • Mã ngành: 7229030
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Ngành Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Chỉ tiêu: 290
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Toán học
  • Mã ngành: 7460101
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, A00, A01 [Môn chính: Vẽ mỹ thuật]
  • Ngành Giáo dục mầm non [Cao đẳng]
  • Mã ngành: 51140201
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M02

2. Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Hải Phòng xét tuyển đại học năm 2022 theo các khối sau:

  • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh.]
  • Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
  • Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
  • Khối C01 [Văn, Toán, Lý]
  • Khối C02 [Văn, Toán, Hóa]
  • Khối C14 [Văn, Toán, GD Công dân]
  • Khối C15 [Văn, Toán, KHXH]
  • Khối D01 [Văn, Toán, Tiếng Anh]
  • Khối D03 [Văn, Toán, Tiếng Pháp]
  • Khối D04 [Văn, Toán, Tiếng Trung]
  • Khối D06 [Văn, Toán, Tiếng Nhật]
  • Khối D14 [Văn, Sử, Tiếng Anh]
  • Khối D15 [Văn, Địa, Tiếng Anh]
  • Khối M00 [Toán, Văn, NK]
  • Khối M01 [Văn, Anh, NK]
  • Khối M02 [Toán, Anh, NK]
  • Khối T00 [Toán, Sinh, NK]
  • Khối T01 [Toán, Văn, NK]
  • Khối V00 [Toán, Lý, NK]
  • Khối V01 [Toán, Văn, NK]

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Hải Phòng tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Xét học bạ THPT
  • Xét chứng chỉ quốc tế
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực [Không áp dụng với các ngành Ngôn ngữ, Sư phạm]
  • Xét tuyển thẳng

    Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điểm sàn theo quy định của trường Đại học Hải Phòng và Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Xét tuyển học bạ theo kết quả lớp 12.

Không áp dụng với các ngành sư phạm [trừ Giáo dục thể chất], Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc.

    Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp

Áp dụng với thí sinh có chứng chỉ quốc tế IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK, Tiếng Nhật JLPT theo quy định.

    Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG HN

Điểm sàn theo quy định của trường Đại học Hải Phòng.

    Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Tính điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = tổng số điểm của 03 môn trong tổ hợp [đã tính hệ số] cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích [nếu có]. Điểm của môn chính nhân hệ số 2. Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 10, được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

Đối với ngành có môn Năng khiếu, điểm xét tuyển là tổng số điểm của 02 môn xét tuyển [đã tính hệ số] và điểm thi môn năng khiếu [đã tính hệ số] cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích [nếu có].

Tổ chức thi năng khiếu

– Áp dụng cho các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc.

– Môn thi Năng khiếu của khối M00, M01, M02 gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.

– Môn thi Năng khiếu của khối T00, T01 gồm 02 phần thi: Bật cao tại chỗ; Chạy 100m. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.

– Môn thi Năng khiếu của khối V00, V01, V02, V03 là phần thi: Vẽ mỹ thuật [Vẽ tĩnh vật].

– Điểm thi môn Năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi.

– Thí sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ đăng ký.

Hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu bao gồm:

  • Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu – theo mẫu
  • 03 ảnh 4×6
  • Lệ phí xét tuyển: 300k/hồ sơ

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Giáo dục Mầm non 18 18.5 19.0
Giáo dục Tiểu học 18 18.5 19.0
Giáo dục Chính trị 18 18.5 19.0
Giáo dục Thể chất 24 19.5 20.0
Sư phạm Toán học 18 18.5 19.0
Sư phạm Tin học 19.0
Sư phạm Vật lý 18 19.0
Sư phạm Hóa học 18 19.0
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5 19.0
Sư phạm Địa lý 18
Sư phạm Tiếng Anh 21 19.5 22.0
Ngôn ngữ Anh 18.5 17 17.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 23 20 21.0
Văn học 14 14 14.0
Kinh tế 14 15 14.0
Việt Nam học 16 14 14.0
Quản trị kinh doanh 14 14 15.0
Thương mại điện tử 14.0
Tài chính – Ngân hàng 14 14 14.0
Kế toán 14 15 14.0
Công nghệ thông tin 14 15 15.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14 14 14.0
Công nghệ chế tạo máy 14 14 14.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 14 14 14.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 14 14.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 14 14.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14.0
Kiến trúc 24 16 14.0
Khoa học cây trồng 17 14 14.0
Công tác xã hội 14 14 14.0
Giáo dục Mầm non [Cao đẳng] 16 16.5 17.0

Video liên quan

Chủ Đề