Đồ an vặt tiếng Hàn là gì

[Ngày đăng: 28-02-2022 23:04:13]

Hàn Quốc không chỉ có những món ăn nổi tiếng mà ai cũng biết như bánh gạo cay, hot dog, mà còn có cả hàng chục thậm chí hàng trăm những món ăn vặt khác, ngon không thể chối từ.

Hàn Quốc có nhiều loại đồ ăn vặt nổi tiếng từ các món ăn truyền thống như bánh gạo cay, hot dogs, hotteok, bánh Injeolmi.

Bánh gạo cay là món ăn vặt của người dân xứ kim chi. Người Hàn ăn bánh gạo cay ở mọi thời điểm trong ngày. Do đó, những xe bán bánh gạo cay nóng hổi, bắt mắt là điều bạn dễ dàng tìm thấy trên khắp đường phố.

Những miếng bánh gạo mềm mà dai hòa quyện cùng nước sốt ngọt thanh, cay nồng. Đi kèm với bánh là những miếng chả cá ngọt thanh, rau củ đủ chất.

Bánh hot dogs chiên là món ăn vặt nổi tiếng không kém bánh gạo cay. Không giống như món hot dogs của phương Tây, món ăn này của Hàn Quốc có cách chế biến khác hẳn.

Những chiếc hot dogs được làm từ những nguyên liệu như xúc xích và phô mai sẽ được xiên vào que. Sau đó người bán hàng sẽ áo bên ngoài một lớp bột và những topping ăn kèm như mì tôm, khoai tây.

Những xiên bánh ngon lành được chiên ngập dầu nên vàng rụm và nóng hổi. Đừng quên thử món nước sốt mù tạt vàng trứ danh của Hàn Quốc. Đây cũng là một trong những điểm nhấn độc đáo và thú vị của món ăn.

Hotteok là một món ăn vặt nóng hổi mà chắc chắn phải thử khi đến Hàn Quốc. Để làm nên món ăn này người bán sẽ phải ủ bột trước để làm vỏ ngoài.

Sau khi đã ủ xong, bột được lấy ra thành từng phần và bỏ nhân đường đỏ, bột quế cùng hạt nghiền vào giữa. Đem chiên ngập dầu những phần bánh này và chúng ta có một món nhâm nhi ấm bụng.

Hiện nay, để phù hợp với du khách, những chiếc bánh còn được cải tiến với nhân khác đa dạng hơn như chocolate hoặc kem tươi.

Bánh Injeolmi là một món ăn vặt truyền thống của Hàn Quốc. Món bánh này có cách làm và kết cấu tương tự như bánh mochi của đất nước Nhật Bản. Tuy nhiên, hương vị sẽ có đôi phần khác biệt.

Những miếng bánh gạo dẻo dai và ngọt dịu. Bên ngoài bánh được bao bởi phần bột đậu nành ngọt ngào, thơm bùi. Hương vị lạ mà quen này tạo nên một trải nghiệm mới lạ cho thực khách.

Bài viết các loại đồ ăn vặt ở Hàn được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Bài viết này dành cho những bạn có sở thích ăn uống và yêu thích tiếng Hàn. Và dành cả cho những bạn có đam mê tìm tòi những từ vựng tiếng Hàn mới mẻ để phổ cập cho vốn kiến thức của bản thân. Chủ đề hôm nay sẽ là ăn uống. Mình nghĩ là từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn vặt sẽ là một nội dung thú vị.

Từ vựng tiếng Hàn các món ăn nhẹ

간식 [kan-sik]: món ăn nhẹ, đồ ăn vặt

분식 [bun-sik]: món ăn làm từ bột mì

군밤 [gun-bam]: hạt dẻ nướng

군고구마 [gun-go-ku-ma]: khoai lang nướng

회오리 감자 [hwoe-o-ri kam-ja]: khoai tây lốc xoáy

치킨, 닭튀김 [chi-khin, dak-twi-kim]: gà rán

오징어튀김 [o-jing-eo-twi-kim]: mực chiên

김밥 [kim-bap]: cơm cuộn rong biển

곷감 [goch-gam]: hồng khô

[bbang]: bánh mì

호떡 [ho-tteok]: bánh hotteok, bánh nướng nhân đường

오댕 [o-daeng]: odeng, bánh chả cá

어묵 [eo-muk]: chả cá

순대 [sun-dae]: dồi lợn, lòng lợn nhồi

핫도그 [has-do-geu]: hot dog

잡채: miến trộn

붕어빵 [pat bung-eo-bbang]: bánh cá nhân đậu đỏ

짜장면 [jja-jang-myeon]: mỳ tương đen

[jeon]: bánh xèo Hàn Quốc

[tteok]: bánh gạo

떡볶이 [tteok-bok-ki]: tteokbokki, bánh gạo [xào] cay

소떡소떡 [so-tteok-so-tteok]: sotteok sotteok, bánh gạo và xúc xích xiên

계란빵 [gye-ran-bbang]: bánh trứng nướng

찐빵 [jjin-bbang]: bánh bao hấp nhân đậu đỏ

경단 [gyeong-dan]: bánh gyeondan

다식 [da-sik]: bánh trà

백설기 [baek-seol-ki]: baekseolgi, bánh gạo hấp

팥빙수 [pat-bing-su]: bingsu đậu đỏ

달고나, 뽑기 [dal-go-na, bbop-ki]: kẹo đường, kẹo dalgona

케익 [khe-ik]: bánh cake

케이크 [khe-i-kheu]: bánh gato

커스터드 [keo-seu-theo-deu]: bánh tart

야쿠르트 [ya-khu-reu-teu]: yogurt

티라미수 [thi-ra-mi-su]: tiramisu

아이스크림 [a-i-seu-khu-rim]: kem

솜사탕 [som-sa-thang]: kẹo bông gòn

Từ vựng tiếng Hàn về món ăn vặt Việt Nam

[jje]: chè

[meus]: mứt

오마이 [o-ma-i]: ô mai

깨오라애 [ggae-o-ra-ae]: kẹo đậu phộng

쯩빗론 [jjeung-bis-lon]: hột vịt lộn

짜까비엔찌엔 [jja-kka-bi-en-jji-en]: chả cá viên chiên

반짱 [ban-jjang]: bánh tráng

고이꾸온 [go-i-kku-on]: gỏi cuốn

반쎄오 [ban-sse-o]: bánh xèo

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn vặt được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Beauty Spa.

Like Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật thêm kiến thức bổ ích nhé.

Tại các thành phố của Hàn Quốc đều có rất nhiều các món ăn đường phố được bán ngay trên đường. Những món ăn này đều rất rẻ, chế biến nhanh chóng, đơn giản nhưng cũng tràn đầy sự bất ngờ. Bạn thậm chí còn muốn bỏ qua một bữa ăn thông thường chỉ để nếm thử các món ăn đường phố khác nhau được bán tại những nơi như Myeongdong hay Gangnam ở Seoul.

Món ăn đường phố Hàn Quốc

Để tăng sự hào hứng của các bạn khi thưởng thức các món ăn đường phố tại Hàn Quốc, ngay bây giờ chúng ta sẽ học cách nói những món ăn đường phố bằng tiếng Hàn. Bằng cách đó, khi bạn ở Hàn Quốc, bạn có thể sử dụng những kiến thức tiếng Hàn của bản thân để hỏi những người dân địa phương về các món ăn độc đáo được bày bán trên đường phố này nhé. 

길거리 음식  - Thức ăn đường phố [gilgeori eumsik]

Ví dụ: 

한국에서는 다양한 길거리 음식이 있으세요? 
Hangugeseoneun dayanghan gilgeori eumsigi isseuseyo?
Hàn Quốc có rất nhiều loại thức ăn đa dạng phải không?

Từ được sử dụng để nói “đồ ăn đường phố” trong tiếng Hàn là 길거리 음식 [gilgeori eumsik]. 길거리 [gilgeori] có nghĩa là đường phố và 음식 [eumsik] là đồ ăn, có thể nói các từ trong tiếng Hàn cũng giống như trong tiếng Việt, được hình thành bằng cách kết hợp hai từ lại với nhau.

Nếu bạn hào hứng muốn thử tất cả các món ăn đường phố tuyệt vời của Hàn Quốc, nhưng lại không biết bắt đầu từ đâu thì hãy tìm kiếm thử những món ăn đường phố ngon nhất ở Hàn Quốc trên mạng nhé, sẽ có rất nhiều chỉ dẫn dành cho bạn đó.

Cách nói trang trọng

한국에서는 어떤 길거리 음식을 있으세요? [hangugeseoneun eotteon gilgeori eumsigeul isseuseyo?]

Hàn Quốc có những loại thức ăn đường phố nào?

>> Cách nói "quần áo " bằng tiếng Hàn

>> Cách nói "Cửa hàng" bằng tiếng Hàn

Cách nói tiêu chuẩn

한국빼고 어느 나라에서는 다양한 길거리 음식 문화가 있을까요? 

[hangukppaego eoneu naraeseoneun dayanghan gilgeori eumsik munhwaga isseulkkayo?]

Bên cạnh Hàn Quốc, Hàn Quốc, quốc gia nào có nền văn hóa ẩm thực đường phố đa dạng?

아직 전통적인 한국의 길거리 음식을 먹어 본 적 있어요? [ajik jeontongjeogin hangugui gilgeori eumsigeul meogeo bon jeok isseoyo?]

Bạn đã thử món ăn đường phố truyền thống của Hàn Quốc chưa?

서울 어디서 제일 맛있는 길거리 음식을 먹어 볼 수 있을까요? [seoul eodiseo jeil masinneun gilgeori eumsigeul meogeo bol su isseulkkayo?]

Ở đâu tại Seoul tôi có thể nếm những món ăn đường phố ngon nhất?

Cách nói suồng sã, thân mật


어떤 길거리 음식을 제일 좋아해? [eotteon gilgeori eumsigeul jeil joahae? ]

Món ăn đường phố yêu thích của bạn là gì?

Bạn đã biết cách nói “đồ ăn đường phố” trong tiếng Hàn, vậy bạn dự định sẽ thử món ăn nào đầu tiên, bạn đã thử bao nhiêu món rồi, món nào bạn yêu thích nhất? Hãy chia sẻ cho chúng tôi biết ngay dưới bài viết này nhé!

Video liên quan

Chủ Đề