Dung dịch X có pH 10 khi nhỏ dung dịch phenolphtalein vào dung dịch X thì dung dịch X có
1 Đ Ề KI ỂM TRA M ỘT TI ẾT MÔN HÓA 11 Câu 1: Các phần tử có trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) là: A. H + , CH3COO - . B. CH3COOH, H + , CH3COO - , H2O. C. H + , CH3COO - , H2O. D. CH3COOH, H + , CH3COO - . Câu 2: Dãy nào sau đây chứa chất không ph ải là muối axit? A. NaHCO3, KHS, NaH2PO4. B. KHSO4, NaHSO3, KHS. C. NaH2PO2, KHSO4, NaHSO3 D. NaHCO3, NaH2PO4, KHSO4. Câu 3: Cho các phát biểu sau: 1) Khi giá trị [H] + tăng thì độ axit tăng. 2) Khi giá trị pH tăng thì độ axit tăng. 3) Tích số ion của nước có giá trị không đổi khi thay đổi nhiệt độ. 4) Môi trường kiềm là môi trường có pH > 7. 5) Dung dịch có pH > 7 làm cho dung dịch phenolphtalein hóa hồng. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi: A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan. B. các chất phản ứng phải là những chất điện ly mạnh. C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng. D. phản ứng không phải là thuận nghịch. Câu 5: Phản ứng nào sau đây không ph ải là phản ứng trao đổi ion? A. MgSO4 + BaCl2 BaSO4 + MgCl2. B. NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3. C. Cu(NO3)2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaNO3. D. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu. Câu 6: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2. B. Br2 + SO2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr. 2 C. Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3. D. Cu + 2FeCl3 2FeCl2 + CuCl2. Câu 7: Bảng sau đây liệt kê giá trị pH của một số dịch lỏng không màu, trong suốt: M ẫu pH Dịch dạ dày 1,0 – 2,0 Nước chanh ~ 2,4 Giấm 3,0 Mưa axit < 5,6 Nước bọt 6,4 – 6,9 Xà phòng 9,0 – 10,0 Câu nào sau đây chứa thông tin không đúng? A. Trong xà phòng, quỳ tím sẽ có màu xanh còn phenolphtalein sẽ có màu hồng. B. Nước bọt làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ nhưng sẽ không đổi màu khi nhỏ phenolphtalein vào. C. Dịch dạ dày và mưa axit sẽ không đổi màu khi nhỏ vào vài giọt phenolphtalein. D. Mưa axit, nước chanh và giấm sẽ làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Câu 8: Ba dung dịch có cùng nồng độ mol: NH4Cl (1); KOH (2); Ba(OH)2 (3). pH của ba dung dịch này được xếp tăng dần theo thứ tự sau: A. (1) < (2) < (3). B. (3) < (1) < (2). C. (2) < (1) < (3). D. (3) < (2) < (1). Câu 9: Cho x mol dung dịch CuSO4 vào dung dịch chứa x mol KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Trong dung dịch X có chứa các ion là: (Bỏ qua sự điện ly của nước) A. Cu 2+ , 2 4 SO , K + . B. K + , 2 4 SO , OH . C. Cu 2+ , 2 4 SO , OH . D. Cu 2+ ,K + , OH . Câu 10: Cho 4 ống nghiệm chứa các ion sau: Ống 1: K + , Ag + , Cl - , 3 NO . Ống 2: 33 4 3 4 NH ,Al , NO ,PO . Ống 3: 2 3 K ,Ca , NO ,Cl . Ống 4: 22 4 Mg , Na ,Br ,SO . Các ống nghiệm chứa các ion có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch là A. (1), (2). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (1), (4). 3 Câu 11: Hình vẽ sau đây mô tả các vi hạt (không tính đến dung môi) trong dung dịch nước của 2 axit HA và HB trước (chỉ khảo sát 10 phân tử ban đầu) và sau khi xảy ra quá trình điện ly Hai axit HA và HB có thể lần lượt là: A. HI và HBr. B. HCl và HF. C. HClO và HI. D. HF và HNO3. Câu 12: Hình vẽ sau đây mô tả sự hiện diện của các vi hạt trong dung dịch ở 25 0 C dưới áp suất khí quyển: Dung dịch chứa trong các cốc X, Y, Z lần lượt là: A. NaCl, H2S, HNO3. B. C2H5OH, HCl, CH3COOH. C. CH3COOH, NaOH, H2O. D. NaOH, HF, C2H5OH. Câu 13: Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH = b. Phát biểu đúng là A. a = b > 1. B. 7 > a > b = 1. C. a < b = 1. D. a = b = 1. Câu 14: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? 4 A. CH3COONa. B. NaHSO4. C. K2HPO3. D. BaCl2. Câu 15: Có 5 lọ mất nhãn (được đánh số bất kì từ 1 đến 5), mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: MgCl2, KOH, NH4NO3, BaCl2, H2SO4. Lần lượt nhỏ dung dịch trong các lọ vào nhau từng đôi một, nhận được kết quả như sau: Lọ 1 tạo kết tủa trắng với lọ 2; tạo khí với lọ 4. Lọ 3 tạo kết tủa trắng với lọ 5; hòa tan được kết tủa màu trắng được tạo ra bởi lọ 1 và lọ 2. Thứ tự các lọ từ 1 đến 5 chứa các dung dịch lần lượt là: A. MgCl2, KOH, NH4NO3, BaCl2, H2SO4. B. KOH, H2SO4, BaCl2, NH4NO3, MgCl2. C. KOH, MgCl2, H2SO4, NH4NO3, BaCl2. D. BaCl2, H2SO4, NH4NO3, MgCl2, KOH. Câu 16: Thuốc thử để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4 là A. dung dịch NaOH. C. dung dịch Ba(OH)2. C. dung dịch NaCl. D. quỳ tím. Câu 17: Cho dung dịch chứa 1 mol Ba(HCO3)2 vào dung dịch chứa 2 mol KHSO4. Hiện tượng xảy ra là: A. Có sủi bọt khí và có kết tủa trắng xuất hiện. B. Dung dịch sau phản ứng có môi trường kiềm. C. Có bọt khí xuất hiện. D. Chỉ có kết tủa trắng xuất hiện. Câu 18: Có 4 dung dịch: natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau: A. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4. B. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4. C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl. D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4. Câu 19: Cho phương trình phản ứng dạng phân tử sau: 5 KHCO3 + HCl KCl + CO2 + H2O Phương trình ion thu gọn sẽ có dạng: A. HCl + 3 HCO CO2 + H2O + Cl . B. 3 2 2 H HCO CO H O . C. K HCl KCl H . D. K Cl KCl . Câu 20: Muối nào sau đây là muối trung hòa? A. NaHSO4. B. Ca(HCO3)2. C. Na2HPO3. D. Na2HPO4.
Bai tapTN hoa hoc 11 chuong 1
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.74 KB, 10 trang ) SỰ ĐIỆN LI; AXIT - BAZO – MUỐI C. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không còn chứa H mang tính axit. D. Muối axit là muối trong gốc axit có thể có hoặc không có H. Câu 5. Nhận định nào sau đây về muối axit là đúng nhất: A. Muối vẫn còn hiđro có thể phân li ra cation H . B. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử. C. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh. D. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. Câu 6: Natri clorua trong trường hợp nào sau đây không dẫn được điện ? A. Dung dịch natri clorua trong nước B. Natri clorua nóng chảy C. Natri clorua rắn, khan D. Dung dịch tạo thành khi hoà tan cùng số mol NaOH và HCl trong nước Câu 7: Axit H3PO4 là: A . Axit 1 nấc B. Axit 3 nấc C . Axit 2 nấc D . Axit 4 nấc Câu 8: Muối nào sau đây là muối axit A . NaCl. B . NaHSO4. C . Na2SO3. D . NaNO3. Câu 9. Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit? A. HCl B. NaCl C. LiOH D. KOH Câu 10. Một dd có [OH-]= 1,0.10-11 M. Môi trường của dd là A. kiềm B. không xác định được Câu 11: Chất nào sau đây là chất điện ly? A. Rượu etylic B. đường saccarozo Câu 12: Chất nào sau đây là chất điện ly yếu? A. Rượu etylic B. Đường saccarozo C. trung tính D. Axit C. Axit sunfuric D. Glucozơ C. natri hidroxit 1 D. Axit axetic Câu 13: Hidroxit nào sau đây có tính chất lưỡng tính? A . Ba(OH)2 B. Zn(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Mg(OH)2 Câu 14: Dung dịch của các axit, bazơ, muối dẫn điện được là A. do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron. B. do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện. C. do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dung dịch. D. do phân tử của chúng dẫn được điện. Câu 15: Phương trình điện li viết đúng là A. NaCl � Na2 Cl 2 . B. Ca(OH)2 � Ca2 2OH . C. C2H5OH � C2H5 OH . Câu 16: Dung dịch CH3COOH có chứa : A. CH3COO-, H+, OH- D. CH3COOH � CH3COO H . B. CH3COO-, H+, OH-, CH3COOH C. CH3COO-, H+ D. CH3COO-, H+, CH3COOH Mức độ hiểu Câu 17:Cho các dung dịch axit có cùng nồng độ mol: H2S, HCl, H2SO4, H3PO4, dung dịch có nồng độ H+ lớn nhất là A. H2SO4 B. H2S C. HCl D. H3PO4 Câu 18: Dung dịch nào sau đây không làm quỳ tím hóa xanh A. NaOH. B. K2S. C. CuSO4. D. NH3. Câu 19: Chất nào dưới đây vừa tác dụng được với HCl và vừa tác dụng với NaOH? A. Fe(NO3)3. B. Al(OH)3 C. Na2CO3. D. K2SO4. Câu 20: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 21: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường axit? A. CH3COONa B. NH4Cl C. KCl D. Na2SO3 Câu 22: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường bazơ? A. Na2CO3 B. NaCl C. NaNO3 D. (NH4)2SO4 Câu 23: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường trung tính? A. NH4Cl B. Na2CO3 C. CH3COONa D. NaCl 2 + 2+ Câu 24: Dung dịch X chứa a mol Na , b mol Mg , c mol Cl và d mol SO 4 . Chọn biểu thức đúng? A. a + 2b = c + 2d B. a + 2b = c + d C. a + b = c + d D. 2a + b = 2c + d. Câu 25: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh? A. HI, H2SO4, KNO3 B. HNO3, CH3COOH, HF C. HCl, Ba(OH)2, CH3COOH D. NaCl. H2S, (NH4)2SO4 Câu 26: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không điện li hay điện li yếu A. CaCO3, HCl, CH3COONa B. Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn C. K2SO4, Pb(NO3)2, HClO D. AlCl3, NH4NO3, CuSO4 Câu 27: Dãy gồm những hiđroxit lưỡng tính là A. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 C. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2 D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2 Mức độ vận dụng thấp 2 Câu 28: Một dd có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,015 mol SO42-, x mol Cl−. Giá trị của x là: A. 0,015 B. 0,020 C. 0,035 D. 0,010 2Câu 29: Dung dịch A chứa 0,2 mol SO 4 và 0,3 mol Cl- cùng với x mol K + . Giá trị của x: A. 0,5 mol B. 0,7 mol C. 0,8 mol D. 0,1 mol Câu 30: Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dd HCl, dd NaOH là : A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 31: Dãy gồm các chất vừa tác dụng được với dd HCl, vừa tác dụng được với dd NaOH là : A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2 B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2 C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2 D. NaHCO3, Zn(OH)2, Al2O3 Câu 32: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là : A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 2+ 2+ 2+ Câu 33: DD A có chứa các ion Ba , Mg , Ca và 0,2 mol Cl ; 0,3 mol NO3 . Thêm dần dần dd Na2CO3 1M vào dd A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng. Thể tích dd Na 2 CO3 cần dùng là: A. 500 ml B. 125 ml C. 200 ml D. 250 ml 2+ + Câu 34: Dung dịch có chứa Mg (0,02 mol), K (0,03 mol), Cl (0,04 mol) và chỉ còn một ion nữa là A. NO3- (0,03 mol). B. CO32- (0,015 mol). C. SO42- (0,01 mol). D. NH4+ (0,01 mol). Câu 35: Trộn 100ml dung dịch NaOH 0,1M với 150 ml dung dịch KOH 0,2M thu được dung dịch X. Nồng độ mol/lit của ion OH- có trong dung dịch X là A . 0,04M B . 0,08M C . 0,16M D . 0,32M Câu 36: Trộn 300ml dd NaOH 0,06M với 200ml dd H 2SO4 0,05M thu được dung dịch X. Cho một mẫu giấy quì tím vào dung dịch X thì: A . Giấy quì vẫn màu tím B . Giấy quì hóa xanh C . giấy quì hóa đỏ D . giấy quì mất màu Câu 37: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200ml dd KCl 0,2 M và 300 ml dd K2SO4 0,2 M có [K+] là bao nhiêu? A. 0.32M B. 1.00M C. 0.10M D. 0.40M Câu 38:Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M được dung dịch A. Tính nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch A? A. 0,75M B. 0,55M C. 0,65M D. 1,5M Câu 39: Cho 100ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 350ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 3,9g B. 9,3g C. 3,0g D. 1,0g Câu 40: Dung dịch X chứa 0,01mol Fe3+, 0,02 mol K+, 0,02 mol SO42- và x mol NO3-. Khối lượng chất tan thu được khi cô cạn dung dịch X là: A. 3,88g B. 3,08g C. 8,38g D. 2,88g Câu 41: Một dung dịch có chứa 2 loại cation Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) cùng 2 loại anion là Cl- (x mol) và SO 24 (y mol). Biết rằng khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 46,9 gam chất kết tủa. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,2 mol và 0,3 mol. B. 0,4 mol và 0,2 mol. C. 0,3 mol 0,25 mol. mol. Vận dụng cao 3 D. 0,47 mol và 0,2 Câu 42: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 2 B. 1,2 C. 1,8 D. 2,4 Câu 43: Cho 200ml dd KOH vào 200ml dd AlCl 3 1M thu được 7.8g kết tủa keo. Nồng độ mol/lit của dd KOH là: A. 1.5 M hoặc 3.5M B. 1.5M hoặc 2.5M C. 1.5M D. 3,5M Câu 44: Cho 1,8 lít H2O vào 200 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/lit thu được dung dịch có [OH -]=0,1M. Giá trị của a là: A. 1 B. 0,5 C. 1,2 D. 1,6 Câu 45: Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,15M với 300 ml dung dịch NaOH 0,12M, sau đó thêm phenolphtalein vào thì dung dịch sẽ có màu: A. hồng B. tím C. không màu D. đỏ Câu 46: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,1M là: A. 100ml B. 150ml C. 200ml D. 250ml Câu 47: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,3M và NaCl 0,2M với 300ml dung dịch Na2SO4 0,2M có nồng độ [Na+] là bao nhiêu? A. 0,44M B. 0,32M C. 0,1M D. 0,2M Câu 48: Cần bao nhiêu gam NaOH rắn để pha chế được 500ml dung dịch có [H+]=10-12M? A. 0,4g B. 0,2g C. 0,1g D. 2g Câu 49: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5 M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3ml dd NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol/l của dd KOH là: A. 1,2 M. B. 0,6 M. C. 0,75 M. D. 0,9 M. 2+ Câu 50: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba ; 0,01 mol NO3 , a mol OH- và b mol Na+. Để trung hoà 1/2 dung dịch X người ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là: A. 16,8 gam. B. 3,36 gam. C. 4 gam. D. 13,5 gam. CHƯƠNG 1- SỰ ĐIỆN LI I- MỨC BIẾT (20 câu) 1) Lý thuyết (20 câu) Câu 1 (C2-06-01): Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4. Câu 2 (C2-06-01): Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. NaCl. B. NaOH. C. HCl. D. KCl. Câu 3 (C2-06-01): Chọn câu đúng : A. Dung dịch có pH =7 làm quỳ tím hóa đỏ B. Dung dịch có pH <7 làm quỳ tím hoá xanh. C. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá xanh. D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ. Câu 4 (C2-06-01): Phát biểu các định nghĩa môi trường axit theo nồng độ H+ và pH. Phát biểu đúng A. Môi trường axit là môi trường trong đó [H+] > [OH–] hay [H+] > 10-7M hay pH < 7 B. Môi trường axit là môi trường trong đó [H+] < [OH–] hay [H+] < 10-7M hay pH > 7 B. Môi trường bazơ là môi trường trong đó [H+] < [OH–] hay [H+] > 10-7M hay pH > 7 B. Môi trường bazơ là môi trường trong đó [H+] < [OH–] hay [H+] < 10-7M hay pH < 7 4 Câu 5 (C2-06-01): Trong dung dịch HCl 0,010M tích số ion của nước là: A. [H+].[OH–] > 1,0.10-14 B. [H+].[OH–] = 1,0.10-14 C. [H+].[OH–] < 1,0.10-14 D. Không xác định được. Câu 6 (C2-06-01): Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. HCl. B. Na2SO4. C. Ba(OH)2. D. HClO4. Câu 7 (C2-06-01): Phát biều không đúng là A. Môi trường kiềm có pH < 7. B. Môi trường kiềm có pH > 7. C. Môi trường trung tính có pH = 7. D. Môi trường axit có pH < 7. Câu 8 (C2-06-01): Trong phòng thí nghiệm, một dung dịch có pH = 9 thì dung dịch này là A. Axit, nó đổi màu phenolphtalein thành màu hồng. B. Axit, nó không đổi màu của phenolphtalein. C. Bazơ, nó không đổi màu phenolphtalein . D. Bazơ, nó đổi màu phenolphtalein thành màu hồng. Câu 9 (C2-06-01): Công thức tính pH A. pH = - log [H+]. B. pH = log [H+]. C. pH = +10 log [H+]. D. pH = - log [OH-]. Câu 10 (C2-06-01): Những người đau dạ dày thường có pH lớn hơn 2 trong dịch vị của dạ dày. Để trị đau dạ dày ta nên dùng A. Vitamin C và thuốc đau dạ dày có chứa NaHCO 3. B. Nước nho và thuốc đau dạ dày có chứa NaHCO 3. C. Nước đun sôi để nguội và thuốc đau dạ dày có chứa NaHCO3. D. Nước cam và thuốc đau dạ dày có chứa NaHCO3. Câu 11 (C2-06-01): Khi mưa bão, dây điện bị đứt rơi xuống hồ ao. Cần tránh tiếp xúc với những nơi đó và lập tức yêu cầu tắt điện ngay để sửa chữa vì A. Nước ao hồ không phải là dung dịch điện li nên nguồn điện bị ngắt. B. Nước ao hồ có thể dẫn điện nhưng không gây nguy hiểm cho người và động vật. C. Nước ao hồ đã dẫn điện nên sẽ gây điện giật nếu tiếp xúc với người và động vật. D. Nước ao hồ không thể dẫn điện và không gây nguy hiểm cho người và động vật. Câu 12 (C2-06-01): Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan. B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh. C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng. D. Phản ứng không phải là thuận nghịch. Câu 13 (C2-06-01): Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li. Câu 14 (C2-06-01): Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3. Câu 15 (C2-06-01): Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. KOH. B. HCl. C. KNO3. D. BaCl2. Câu 16 (C2-06-01): Phản ứng bào trong số phản ứng dưới đầy là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? 5 A. Zn + H2SO4 ZnSO4 +H2. B. Zn + 2Fe(NO3)3 Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2. C. 2KI + 2Fe(NO3)3 I2 + 2KNO3 + 2Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 +3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3. Câu 17 (C2-06-01): Phản ứng nào trong số các phản ứng dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch có thể dùng để điều chế HF ? t A. H2 + F2 2HF B. NaHF2 �� � NaF + HF t t C. CaF2 + 2HCl �� D. CaF2 + H2SO4 (đặc) �� � CaCl2 + 2HF � CaSO4 + 2HF Câu 18 (C2-06-01): Phản ứng tạo thành PbSO4 nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ? A. Pb(NO3)2 + Na2SO4 →→ PbSO4 + 2NaNO3. B. Pb(OH)2 + H2SO4 →→ PbSO4 + 2H2O. C. PbS + 4H2O2 → PbSO4 + 4H2O. D. (CH3COO)2Pb + H2SO4 →→ PbSO4 + 2CH3COOH. Câu 19 (C2-06-01): Nhỏ dung dịch natri sunfat vào ống nghiệm đựng dung dịch bari clorua thấy có kết tủa màu : A.Trắng. B.Vàng. C.Xanh. D.Tím. Câu 20 (C2-06-01): Phản ứng nào sai. A. FeS + 2HCl FeCl2+ H2S. B. CaCl2 + CO2 + H2O CaCO3 + 2HCl. C. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + HCl. D. CH3COONa + HCl CH3COOH + NaCl. II- MỨC HIỂU (10 câu) 1) Lý thuyết (5 câu) Câu 1 (C2-06-02): Một dung dịch có [OH–] = 1,5.10-5. Môi trường của dung dịch này là A. axit. B. trung tính. C. kiềm. D. không xác định được. Câu 2 (C2-06-02): Đổ dung dịch chứa 1 gam HBr vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì thấy giấY quỳ tím chuyển sang màu nào? A. màu đỏ. B. Không đổi màu. C. Màu xanh. D. Không xác định được. + 2+ Câu 3 (C2-06-02): Một dung dịch chứa x mol Na , y mol Ca , z mol Cl-. Hệ thức liên hệ giữa x, y, z được xác định là: A. x+ 2y = z. B. x+ y = z. C. x+ 2y = 2z. D. x + z = 2y. Câu 4 (C2-06-02): Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Cu 2 Mg 2 H OH B. K Ba 2 Cl NO3 C. K Mg 2 OH NO3 D. Na Ag Cl NO3 0 0 0 Câu 5 (C2-06-02): Phương trình ion rút gọn H + OH - → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào dưới đây ? A. HCl + NaOH → H2O + NaCl. B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3. C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4. D. 2HCl + Ba(OH)2 →BaSO4 + 2H2O 2) Bài toán (5 câu) Câu 6 (C2-06-02): Một dung dịch có [H+] = 0,01M. Nồng độ ion [OH-] là A. 1,00. 10-2M. B. 1,00. 10-12M. C. 1,00. 10-16M. D. 1,00. 10-14M. Câu 7 (C2-06-02): Dung dịch 1 chất có pH=10 thì nồng độ mol/l của OH- trong dung dịch là A. 10-7M. B. 10-10M. C. 10-4M. D. 10-8M. Câu 8 (C2-06-02): Một dung dịch có [OH-] = 0,01M. pH của dung dịch là A. 2. B. 12. C. 7. D. 14 2 Câu 9 (C2-06-02): Dung dịch X gồm a mol Na ; 0,15 mol CO3 . Giá trị của a là : A. 0,15. B. 0,3. C. 0,075. D. 0,1. 6 Câu 10 (C2-06-02): Trong một dung dịch có chứa 0,01 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- và x mol NO3-Vậy giá trị của x là A. 0,05 mol. B. 0,01 mol. C. 0,03 mol. D. 0,04 mol. III- MỨC VẬN DỤNG (10 câu) 1) Lý thuyết (4 câu) Câu 1 (C2-06-03): Nhỏ 1 giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh. Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì: A. Màu xanh vẫn không thay đổi. B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn C. Màu xanh nhạt dần , mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ. D. Màu xanh đậm thêm dần Câu 2 (C2-06-03): Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào a mol NaOH. Vậy dung dịch thu được có pH như thế nào? A. pH = 0 B. pH = 7 C. pH > 7 D. pH < 7 Câu 3 (C2-06-03): Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6). Câu 4 (C2-06-03): Cho các chất: NaOH, Na2CO3, Ca(OH)2, CaCO3, CH3COONa, C2H5OH, C2H5ONa, HCl, H2SO4, BaCl2, BaSO4. Số các chất khi cho thêm nước tạo thành dung dịch dẫn điện là: A. 11. B. 8. C. 9. D. 10 2) Bài toán (6 câu) Câu 5 (C2-06-03): Trộn 20ml dung dịch Ba(OH)2 0,025M với 30ml dung dịch NaOH 0,025M, trong thu có nồng độ OH- là A. 0,015M B. 0,025M C. 0,035M D. 0,25M Câu 6 (C2-06-03): Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 7 (C2-06-03): Thể tích dung dịch HCl 0,3 M cần để trung hòa 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1 M là: A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml Câu 8 (C2-06-03): Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 17,1. B. 19,7. C. 15,5. D. 39,4. 2+ + Câu 9 (C2-06-03): Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl- và y mol SO4 2-. Tổng khối lượng muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị x và y A. 0,03 và 0,02. B. 0,02 và 0,03. C. 0,04 và 0,01. D. 0,01 và 0,02. Câu 10 (C2-06-03): Dung dịch M chứa các ion sau: 0,03 mol K , 0,01 mol X n , 0,02 mol Cl , 2 0,015 mol SO4 . Để dung dịch M tồn tại, ion X n có thể là 7 A. Ba 2 . B. Ag . C. Al3 . D. Zn 2 . IV- MỨC VẬN DỤNG CAO (10 câu) 1) Lý thuyết (4 câu) Câu 1 (C2-06-04): Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh. Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch HCl tới dư vào dung dịch có màu xanh thì: A. Dung dịch không đổi màu. B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn sau đó dung dịch chuyển sang màu đỏ. D. Dung dịch chuyển từ màu xanh sang màu đỏ. Câu 2 (C2-06-04): Cho bốn dung dịch có cùng nồng độ mol/l: NaNO 3 (1); NaOH (2); Ba(OH)2 (3); HCl (4). pH của dung dịch này được xếp theo dãy: A. (1)<(4)<(2)<(3). B. (4)<(1)<(2)<(3). C. (4)<(1)<(3)<(2). D. (1)<(4)<(3)<(2). Câu 3 (C2-06-04): Cho các dung dịch không màu đựng riêng biệt sau: amoni sunfat, amoni clorua, natri nitrat, natri sunfat. Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch trên (chỉ với 1 lần thử) là A.dung dịch NaOH. B. dung dịch Ba(OH)2. C. dung dịch BaCl2. D. dung dịch CaCl2. Câu 4 (C2-06-04): Có 5 lọ thủy tinh được đánh từ 1 đến 5, mỗi lọ chứa một dung dịch không màu riêng biệt (không theo thứ tự): NH4HCO3, (NH4)2SO4, Ba(OH)2, NaOH, HCl. Tiến hành nhận biết 5 lọ dung dịch trên mà không dùng thêm thuốc thử nào khác thu được bảng kết quả sau: (1) (2) ↑ và (1) (2) ↑ và (3) - - (4) ↑ (5) - ↑ (3) (4) (5) - ↑ - - - ↑ và - ↑ và ↑ ↑ ↑ (-) không phản ứng hoặc phản ứng nhưng không có hiện tượng ↑: sinh ra chất khí : sinh ra chất kết tủa Hóa chất chứa trong lọ đánh số (1) và lọ đánh số (3) lần lượt là: A. Ba(OH)2 và HCl. B. (NH4)2SO4 và HCl. C. Ba(OH)2 và NH4HCO3. D. (NH4)2SO4 và NaOH. 2) Bài toán (6 câu) Câu 5 (C2-06-04): Dung dịch X chứa: 0,01 mol K+; 0,03 mol Ba2+ và x mol OH. Dung dịch Y chứa: y mol H+; 0,01 mol NO3 và z mol Cl. Trộn X với Y thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của z là A. 0,04. B. 0,02. C. 0,01. D. 0,05. 8 Câu 6 (C2-06-04): Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NaOH x M vào cốc chứa 50 ml dung dịch HCl y M. Trong quá trình tiến hành thí nghiệm, pH của dung dịch thu được trong cốc phụ thuộc vào thể tích (ml) dung dịch NaOH nhỏ vào được biểu diễn trên đồ thị sau: Giá trị của x, y lần lượt là: A. 0,05 và 0,1. B. 0,1 và 0,05. C. 0,2 và 0,1. D. 0,1 và 0,2. Câu 7 (C2-06-04): 200 ml dung dịch hỗn hợp X chứa HNO 3 và HCl theo tỉ lệ mol 2:1 tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Trung hòa hoàn toàn Y cần vừa đủ với 50 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Biết rằng thể tích dung dịch sau bằng tổng thể tích các dung dịch ban đầu. Nồng độ mol/l của HNO3 trong dung dịch X là A. 0,1M. B. 0,4 M. C. 0,8 M. D. 0,2 M. Câu 8 (C2-06-04): Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol K 2CO3 và y mol KHCO3 vào nước thu được 400 ml dung dịch X. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau. - Phần 1: tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 3,36 lít khí (đktc). - Phần 2: tác dụng với lượng dư dung dịch CaCl2 thu được 5,0 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 400 ml dung dịch X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thì khối lượng chất tan thu được là A. 23,1 gam. B. 38,2 gam. C. 41,8 gam. D. 25,7 gam. 2+ 2+ Câu 9 (C2-06-04): Dung dịch E chứa các ion Mg , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: - Phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). - Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E là A. 6,110 gam. B. 3,055 gam. C. 3,410 gam. D. 6,820 gam. 2 Câu 10 (C2-06-04): Một dung dịch X có chứa các ion: x mol H +, y mol Al3+, z mol SO4 và 0,1 mol Cl-. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: 9 n Al(OH)3 0,05 0,35 0,55 nNaOH Cho 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,9M tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Khối lượng kết tủa Y là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 62,91gam. B. 49,72 gam. C. 46,60 gam. D. 51,28 gam. 10 |