Fe3o3 là gì

Câu 1: Hoàn thành các PƯ sau
FeSO4 => Fe(OH)2
Na2S => H2S => FeS
H2S => SO2 => H2SO4
Fe2O3 + H2SO4 (đ)
Fe2O3 +H2SO4 (l)
Al + H2SO4 (đ)
Fe(OH)3 + H2SO4 (đ)
CUO + H2SO4 (đ)
Mg + H2SO4 (đ)
Al(OH)3 + H2SO4 (đ)
KBr + H2SO4 (đ)
FeS2 + H2SO4 (đ)
Fe3O4 + H2SO4 (đ)
Fe3O3 + H2SO4 (l)
Ag + H2SO4 (đ)
Canxi sunfit => sunfurơ

Câu 2: nhận biết khí SO2, H2S, HCl, O2

Câu 3: Từ quặng pirit sắt, muối ăn, O2, H20, viết PT điều chế: Fe2(SO4)3, Na2SO4, Fe(OH)3

Câu 4: Từ KCl, Cu, Fe, S, H2O. Viết PT điều chế: FeCl2, CuCl2, H2S, CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3

Câu 5: Cho 2,8 gam 1 kim loại hóa trị 3 tác dụng hết vs dd H2SO4 (đ), nóng thu dc 1,68 lít khí SO2 đkc. Xác định tên kim loại

Câu 6: Cho 14,4 gam hỗn hợp gồm Fe và một oxit Fe có số molbwangf nhau vào H2SO4 (đ) nóng dư thu đc 2,24 lít khí SO2 đkc.
a) Viết các Pt có thể xảy ra
b) Xác định công thức oxit Fe
c) Tính khối lượng muối sunfat tạo thành

Câu 10: Cho 4,98 gam oleum A hòa tan hoàn toàn vào nước thu đc dd A. Để trung hòa hết A ta dùng vừa đủ 0,6 lít dd Ba(OH)2 0,1M thu đc m gam kết tủa.
a) Xác định CT của Oleum
b) Tính khối lượng kết tủa tạo thành
c) Tính khối lượng oleum cần dùng để hòa tan vào 500 ml nước thu đc dd H2SO4 20%

Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí SO2 (đkc) vào 125 ml dd Ba(OH)2 1M thu đc M gam kết tủa. TÍnh M

Câu 12:Hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đkc) vào 200ml d d Ca(OH)2 1M thu đwwocj 12 gam kết tủa. Tính V