Feel nghĩa là gì

Bài học hôm nay sẽ giới thiệu về cấu trúc và cách dùng Feel trong tiếng anh. Một cấu trúc rất hay mà bạn nên ghi nhớ nếu muốn học tốt tiếng anh.

Cấu trúc:

  • •  Feel like doing st.
  • Feel được dùng khi người nói mong muốn ai đó hoặc chính họ làm một việc gì đó.
  • •  Feel like/as if/as though + clause.
  • Feel có thể được dùng để nói về cảm giác của bản thân người nói tại một thời điểm nào đó.

Lưu ý: Feel có thể đi kèm với một tính từ hoặc danh từ.

[ Feel được dùng để nói về cảm giác của bản thân]

  • Ví dụ:
  • - He always feel sleepy on Mondays.
  • Dịch nghĩa: Anh ta luôn cảm thấy buồn ngủ vào các ngày thứ Hai.
  • - When he realized what he had done, Jimmy felt a complete idiot.
  • Dịch nghĩa: Khi anh ấy nhận ra việc mình đã làm, Jimmy nghĩ rằng mình thật sự là một kẻ ngốc.

Khi feel được sử dụng như một động từ thường, đi kèm sau nó sẽ là một tân ngữ dùng để chỉ cảm giác về mặt thể chất hay cảm nhận bằng các giác quan.

  • Ví dụ:
  • - Tom gently felt the smoothness of her cheek.
  • Dịch nghĩa:  Tom nhẹ nhàng cảm nhận sự lán mịn trên làn da của cô ấy.
  • - Just feel how cold his hands are.
  • Dịch nghĩa: Xem tay của anh ta lạnh tới thế nào này.

Lưu ý:  Sau tân ngữ, chúng ta cũng có thể dùng V-ing

  • Ví dụ:
  • - An could feel a chill running down her spine.
  • Dịch nghĩa: An cảm thấy lạnh cả xương sống.
  • - Hoa could feel the sweat trickling down her neck.
  • Dịch nghĩa: Hoa có thể cảm thấy mồ hôi chảy xuống cổ cô ấy.  

Cấu trúc: Feel + That clause [mệnh đề That]: được sử dụng khi bày tỏ ý kiến phản hồi.

  • Ví dụ:
  • - He felt that he could no longer carry on.
  • Dịch nghĩa: Anh ta cảm thấy không thể tiếp tục nữa.
  • - we felt that he was lying to us.
  • Dịch nghĩa: Chúng tôi đều cảm thấy anh ta đang nói dối chúng tôi.
  • - Hoa felt that Nam was arrogant.
  • Dịch nghĩa: Hoa cảm thấy Nam thật ngạo mạn.

2. Một số lưu ý khi dùng feel

- Chúng ta có thể dùng Feel với chủ ngữ chỉ người [I, you , she, he…] khi diễn đạt về cảm giác đang có ở tại một thời điểm nào đó. Chúng ta có thể dùng ở cả dạng hiện tại đơn và tiếp diễn.
Tuy nhiên vẫn có một sự khác biệt nhỏ.

  • Ví dụ:
  • - I feel fine. = I am feeling fine.
  • Dịch nghĩa: Tôi thấy ổn = Tôi đang thấy rất ổn.
  • - Do you feel happy? = Are you feeling happy?
  • Dịch nghĩa: Em có hạnh phúc không? = Em có đang hạnh phúc không?
  • - "How are you feeling?" "Not too bad, but I still have a slight headache."
  • Dịch nghĩa: "Cháu thấy thế nào rồi?" "Không đến mức quá tệ, nhưng cháu vẫn hơi đau đầu."

Lưu ý :  Chúng ta vẫn có thể dùng feel với chủ ngữ chỉ vật, khi đó nó sẽ được hiểu với nghĩa là "mang lại cho ta cảm giác" gì đó. Trong trường hợp này, chúng ta không dùng thì tiếp diễn.

  • Ví dụ:
  • - A baby's hand feels smooth. [NOT … is feelingsmooth.]
  • Dịch nghĩa: Bàn tay em bé mang lại cho ta cảm giác thật dễ chịu.
  • - That feels nice. [NOT … is feeling nice.]
  • Dịch nghĩa: Điều đó thật tuyệt.

3. So sánh feel like và feel as if/though

- Feel like [doing] something  có nghĩa là "có mong muốn/ ước muốn cái gì/làm gì đó".

  • Ví dụ:
  • - I feel like [having] a drink.
  • Dịch nghĩa: Tôi muốn đi nhậu.
  • - I feel like going for a walk.
  • Dịch nghĩa: Tôi muốn đi dạo.
  • - I felt like crying.
  • Dịch nghĩa: Tôi thấy như muốn khóc vậy.

- feel like/as if/as though + clause [mệnh đề]: cảm thấy như là

  • Ví dụ:
  • - He feel like he was in a dream.
  • Dịch nghĩa: Anh ấy thấy mình như đang trong mơ vậy.

Để thấy được sự khác biệt, chúng ta hãy cùng so sánh 2 ví dụ sau đây:

  • - I feel like swimming.
  • Dịch nghĩa: Tôi muốn đi bơi.
  • - I feel like/as if I was swimming.
  • Dịch nghĩa: Tôi có cảm giác như mình đang bơi vậy.

Lê Quyên

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ feel trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ feel tiếng Anh nghĩa là gì.

feel /fi:l/* danh từ- sự sờ mó=soft to the feel+ sờ thấy mềm- xúc giác- cảm giác [khi sờ mó]- cảm giác đặc biệt [của cái gì]=the feel of wet sawdust+ cảm giác mùn cưa ướt khi sờ mó vào!to acquire [get] the feel of something- nắm chắc được cái gì, sử dụng thành thạo được cái gì* ngoại động từ felt- sờ mó=to feel one's way+ dò dẫm đường đi; thận trọng tiến bước- thấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng=to feel a pain+ cảm thấy đau=he feels the criticism keenly+ hắn ta cảm thấy thấm thía lời phê bình- chịu đựng=to feel someone's vengeance+ chịu đựng sự trả thù của ai- chịu ảnh hưởng=ship feels her helm+ tàu ăn theo tay lái- [quân sự] thăm dò, dò thám- [y học] bắt, sờ=to feel someone's pulse+ bắt mạch ai; [nghĩa bóng] thăm dò ý định của ai* nội động từ felt- sờ, sờ soạng, dò tìm=to feel for something+ dò tìm cái gì, sờ soạng tìm cái gì- cảm thấy=to feel certain that+ cảm thấy, chắc rằng=to feel cold+ cảm thấy lạnh=to feel happy+ cảm thấy sung sướng- hình như, có cảm giác như=air feels chilly+ không khí hình như lạnh=this cloth feels like velvet+ vải này sờ có cảm giác như nhung- cảm nghĩ là, cho là=if that's the way you feel about it+ nếu anh cho là như thế, nếu ý anh là như thế- cảm thông, cảm động=to feel for [with] someone in his sorrow+ cảm thông với nỗi đau đớn của ai!to feel up to- [thông tục] thấy có đủ sức để, thấy có thể [làm được việc gì]!to feel cheap- [xem] cheap!to feel like doing something- thấy muốn làm việc gì, thấy thích làm việc gì!to feel like putting somebody on- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] có ý muốn giúp đỡ ai!it feels like rain- trời có vẻ muốn mưa!to feel one's legs [feet]- đứng vững- [nghĩa bóng] cảm thấy thoải mái, cảm thấy dễ chịu!to feel quite oneself- thấy sảng khoái- tự chủ=to feel someone out+ thăm dò ý kiến của ai, thăm dò thái độ của ai

feel- cảm thấy

  • mercenaries tiếng Anh là gì?
  • blemishes tiếng Anh là gì?
  • centesimal tiếng Anh là gì?
  • retouched tiếng Anh là gì?
  • presbytery tiếng Anh là gì?
  • conchologist tiếng Anh là gì?
  • disentanglements tiếng Anh là gì?
  • computer logic tiếng Anh là gì?
  • Internal drain tiếng Anh là gì?
  • pneumostome tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của feel trong tiếng Anh

feel có nghĩa là: feel /fi:l/* danh từ- sự sờ mó=soft to the feel+ sờ thấy mềm- xúc giác- cảm giác [khi sờ mó]- cảm giác đặc biệt [của cái gì]=the feel of wet sawdust+ cảm giác mùn cưa ướt khi sờ mó vào!to acquire [get] the feel of something- nắm chắc được cái gì, sử dụng thành thạo được cái gì* ngoại động từ felt- sờ mó=to feel one's way+ dò dẫm đường đi; thận trọng tiến bước- thấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng=to feel a pain+ cảm thấy đau=he feels the criticism keenly+ hắn ta cảm thấy thấm thía lời phê bình- chịu đựng=to feel someone's vengeance+ chịu đựng sự trả thù của ai- chịu ảnh hưởng=ship feels her helm+ tàu ăn theo tay lái- [quân sự] thăm dò, dò thám- [y học] bắt, sờ=to feel someone's pulse+ bắt mạch ai; [nghĩa bóng] thăm dò ý định của ai* nội động từ felt- sờ, sờ soạng, dò tìm=to feel for something+ dò tìm cái gì, sờ soạng tìm cái gì- cảm thấy=to feel certain that+ cảm thấy, chắc rằng=to feel cold+ cảm thấy lạnh=to feel happy+ cảm thấy sung sướng- hình như, có cảm giác như=air feels chilly+ không khí hình như lạnh=this cloth feels like velvet+ vải này sờ có cảm giác như nhung- cảm nghĩ là, cho là=if that's the way you feel about it+ nếu anh cho là như thế, nếu ý anh là như thế- cảm thông, cảm động=to feel for [with] someone in his sorrow+ cảm thông với nỗi đau đớn của ai!to feel up to- [thông tục] thấy có đủ sức để, thấy có thể [làm được việc gì]!to feel cheap- [xem] cheap!to feel like doing something- thấy muốn làm việc gì, thấy thích làm việc gì!to feel like putting somebody on- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] có ý muốn giúp đỡ ai!it feels like rain- trời có vẻ muốn mưa!to feel one's legs [feet]- đứng vững- [nghĩa bóng] cảm thấy thoải mái, cảm thấy dễ chịu!to feel quite oneself- thấy sảng khoái- tự chủ=to feel someone out+ thăm dò ý kiến của ai, thăm dò thái độ của aifeel- cảm thấy

Đây là cách dùng feel tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ feel tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

feel /fi:l/* danh từ- sự sờ mó=soft to the feel+ sờ thấy mềm- xúc giác- cảm giác [khi sờ mó]- cảm giác đặc biệt [của cái gì]=the feel of wet sawdust+ cảm giác mùn cưa ướt khi sờ mó vào!to acquire [get] the feel of something- nắm chắc được cái gì tiếng Anh là gì? sử dụng thành thạo được cái gì* ngoại động từ felt- sờ mó=to feel one's way+ dò dẫm đường đi tiếng Anh là gì? thận trọng tiến bước- thấy tiếng Anh là gì? cảm thấy tiếng Anh là gì? có cảm giác tiếng Anh là gì? có cảm tưởng=to feel a pain+ cảm thấy đau=he feels the criticism keenly+ hắn ta cảm thấy thấm thía lời phê bình- chịu đựng=to feel someone's vengeance+ chịu đựng sự trả thù của ai- chịu ảnh hưởng=ship feels her helm+ tàu ăn theo tay lái- [quân sự] thăm dò tiếng Anh là gì? dò thám- [y học] bắt tiếng Anh là gì? sờ=to feel someone's pulse+ bắt mạch ai tiếng Anh là gì? [nghĩa bóng] thăm dò ý định của ai* nội động từ felt- sờ tiếng Anh là gì? sờ soạng tiếng Anh là gì? dò tìm=to feel for something+ dò tìm cái gì tiếng Anh là gì? sờ soạng tìm cái gì- cảm thấy=to feel certain that+ cảm thấy tiếng Anh là gì? chắc rằng=to feel cold+ cảm thấy lạnh=to feel happy+ cảm thấy sung sướng- hình như tiếng Anh là gì? có cảm giác như=air feels chilly+ không khí hình như lạnh=this cloth feels like velvet+ vải này sờ có cảm giác như nhung- cảm nghĩ là tiếng Anh là gì? cho là=if that's the way you feel about it+ nếu anh cho là như thế tiếng Anh là gì? nếu ý anh là như thế- cảm thông tiếng Anh là gì? cảm động=to feel for [with] someone in his sorrow+ cảm thông với nỗi đau đớn của ai!to feel up to- [thông tục] thấy có đủ sức để tiếng Anh là gì? thấy có thể [làm được việc gì]!to feel cheap- [xem] cheap!to feel like doing something- thấy muốn làm việc gì tiếng Anh là gì? thấy thích làm việc gì!to feel like putting somebody on- [từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ] có ý muốn giúp đỡ ai!it feels like rain- trời có vẻ muốn mưa!to feel one's legs [feet]- đứng vững- [nghĩa bóng] cảm thấy thoải mái tiếng Anh là gì? cảm thấy dễ chịu!to feel quite oneself- thấy sảng khoái- tự chủ=to feel someone out+ thăm dò ý kiến của ai tiếng Anh là gì?

thăm dò thái độ của aifeel- cảm thấy

Video liên quan

Chủ Đề