Genuinely la gi
Skip to content Show
TudienY.com
Dịch Sang Tiếng Việt: Phó từ thành thật, chân thật Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Dịch Online, Translate, Translation, Từ điển chuyên ngành Y khoa, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt Từ liên quan
Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ genuinely/ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung
này chắc chắn bạn sẽ biết từ genuinely/ tiếng Anh nghĩa là gì. Đây là cách dùng genuinely/ tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ genuinely/ tiếng Anh
là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese
Dictionary tại đây. Tiếng Anh hiện nay đang ngôn ngữ trung của toàn cầu giúp kết nối các nền văn hóa đến với nhau gần hơn. Đặc biệt trong thời đại 4.0 tiếng Anh lại là một phần không thể thiếu mà mỗi người cần phải trang bị cho mình. Trong bài viết này chúng sẽ tìm hiểu về từ genuinely xem genuinely là gì và các biến thể của từ. Bạn đang xem: Genuinely là gì Genuinely
có nghĩa là tính chân thật, thành thật. Genuinely được khởi phát từ genuine cũng có là thật nhưng được sử dụng như một tính từ. Cách đọc từ genuinely theo phiên âm quốc tế theo Cambridge Dictionary sẽ là / ´dʒenjuinli /. Phần trọng âm của từ được rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì vậy khi đọc các bạn cần lưu ý để ngữ điệu thêm đúng chuẩn với người bản địa. Genuinely có nghĩa là chân thật, thành thật Nếu để ý vào phần đuôi “ly” ở từ genuinely thì có thể dễ dàng đoán biết được đây thuộc vào loại từ nào. Thông thường những từ có đuôi “ly” thường thuộc vào dạng trạng từ. Với từ genuinely cũng vậy, nó thuộc dạng trạng từ. Để nắm rõ nghĩa của từ genuinely hơn các bạn hãy theo dõi các ví dụ sau: If someone comes your way, genuinely and authentically, take the invitation. (Nếu ai đó đến với bạn chân thành và đường hoàng thì hãy làm bạn). Xem thêm: Cách Pha Chế Đồ Uống Đá Xay ( Ice Blended Là Gì ? Cách Làm Các Loại Ice Blended What if you’re genuinely unhappy about your appearance? ( Sẽ như thế nào nếu chính bạn không thực sự cảm thấy hài lòng với ngoại hình của mình?) Most of the unemployed are not work – shy and do want jobs. ( Hầu hết những người thất nghiệp đều không muốn có một công việc thực sự). Từ phần giải thích và ví dụ thì chắc hẳn các bạn đã hiểu được genuinely là gì. Tiếp theo chúng ta sẽ chuyển sang tìm những biến thể, từ đồng nghĩa và trái nghĩa với genuinely. Một số biến thể, từ đồng nghĩa với genuinelyTừ genuinely có khá nhiều các biến thể khác nhau như genuine, genuineness, genus,.. Nhưng các chỉ cần quan tâm đến từ genuine và genuineness. Cả các từ này đều có nghĩa là là chân thật, sự thật nhưng một cái là tính từ còn một cái cái mà danh từ. Cụ thể genuine /’dʒen.ju.ɪn/ thuộc về tính từ, còn genuineness /ˈdʒen.ju.ɪn.nəs/ thuộc về danh từ. Mỗi từ sẽ có cách sử dụng riêng theo từng ngữ cảnh. Dưới đây là một số ví dụ cụ thể: Genuinely còn đồng nghĩa với truly I may disagrees with some of the views they express, but I have never doubted their genuineness. ( Tôi có thể nghi ngờ số quan điểm mà họ thể hiện nhưng tôi chưa bao giờ tính chân thực của họ ) If it a genuine Michelangelo drawing, it will sell for millions ( Nếu đây thực sự là bức tranh do Michelangelo nó sẽ bán được với giá hàng triệu đô ) Bên một số các biến thể của từ genuinely, các bạn cũng nên tìm hiểu những từ đồng nghĩa với nó. Các từ đồng nghĩa với genuinely phải kể đến như actually, truly, verily, fairly,.. Và còn khá nhiều các từ khác, các bạn có vào từ điển trực tuyến Cambridge Dictionary để tìm hiểu thêm. Từ những gì bài viết vừa gửi đến các bạn chắc hẳn đã hiểu genuinely là gì. Chúc các bạn sẽ có khoảng thời gian học tiếng Anh vui vẻ! |