Công ty TNHH Kỹ thuật và Xây dựng Thái Hà kính gửi tới Quý khách hàng lời chào trân trọng và hợp tác. Chúng tôi trân trọng gửi tới Quý khách bảng Báo giá cọc bê tông cốt thép đúc sẵn cụ thể như sau:
BẢNG BÁO GIÁ CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN | ||||||
Stt | Tiết diện | Mác bê tông | Đường kính thép | Đơn giá Thép thái nguyên [cọc/m] |
Đơn giá Thép đa hội [cọc/m] |
Đơn giá ép/m |
1 | Cọc bê tông 200×200 | 200 | D14 | 135.000 | 105.000 | 39.000đ |
2 | Cọc bê tông 200×200 | 250 | D14 | 135.000 | 105.000 | 39.000đ |
3 | Cọc bê tông 250×250 | 200 | D14 | 165.000 | 150.000 | 49.000đ |
4 | Cọc bê tông 250×250 | 200 | D16 | 185.000 | 155.000 | 49.000đ |
5 | Cọc bê tông 250×250 | 250 | D14 | 170.000 | 155.000 | 49.000đ |
6 | Cọc bê tông 250×250 | 250 | D16 | 190.000 | 170.000 | 49.000đ |
7 | Cọc bê tông 300×300 | 300 | D16 | 280.000 | 260.000 | 70.000đ |
8 | Cọc bê tông 300×300 | 300 | D16 | 300.000 | 70.000đ |
Bảng báo giá chi tiết cọc bê tông đúc sẵn trên được áp dụng trong trường hợp nào?
- Báo giá ép cọc bê tông đúc sẵn áp dụng trong trường hợp tổng chiều dài cọc được ép xuống công trình > 300m.
- Đơn giá cọc bê tông trên tính tại xưởng đúc cọc, chưa bao gồm phí vận chuyển đến chân công trình.
- Trường hợp tổng chiều dài cọc được ép xuống công trình