Giải bài tập Toán lớp 5 trang 49, 50 tập 2
Giải VBT toán lớp 5 tập 1, tập 2 với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn bám sát nội dung sách giúp các em học tốt môn toán 5
Giải Toán lớp 5 trang 49, 50 Giải Toán lớp 5: Cộng hai số thập phân tổng hợp lại những kiến thức lý thuyết quan trọng, cùng gợi ý đáp án 3 bài tập trong SGK Toán 5 trang 49, 50. Qua đó, giúp các em học sinh lớp 5 ôn tập, củng cố lại kiến thức, rèn kỹ năng giải Toán thật thành thạo. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án bài Cộng hai số thập phân của Chương 2 Toán 5 cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn: Giải bài tập Toán 5 bài Cộng hai số thập phânMuốn cộng hai số thập phân ta làm như sau:
Ví dụ15,9 + 8,75 = ? Ta đặt tính rồi làm như sau: - Thực hiện phép cộng như cộng các số tự nhiên. - Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng. Tính: Gợi ý đáp án: Bài 2Đặt tính rồi tính: Gợi ý đáp án: Bài 3Nam cân nặng 32,6 kg. Tiến cân nặng hơn nam 4,8 kg. Hỏi Tiến cân nặng bao nhiêu kg? Gợi ý đáp án: Tiến cân nặng: 32,6 + 4,8 = 37,4 (kg) Đáp số: 37,4 kg Cập nhật: 25/11/2021
Bài tập 1: Trang 49 vở bt toán 5 tập 2 Viết số La Mã thích hợp vào ô trống trong bảng thống kê một số sự kiện lịch sử (theo mẫu):
=> Giải:
Bài tập 2: Trang 49 vở bt toán 5 tập 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4 giờ = …….. phút 2 giờ rưỡi = …….. phút 3/4 giờ = …….. phút 1,4 giờ = …….. phút 3/4 phút = …….. giây 180 phút = …….. giờ 366 phút = …….. giờ …….. phút 240 giây = …….. phút 450 giây = …….. phút …….. giây 3600 giây = …….. giờ => Giải: 4 giờ = 240 phút 2 giờ rưỡi = 150 phút 3/4 giờ = 45 phút 1,4 giờ = 84 phút 3/4phút = 45 giây 180 phút = 3 giờ 366 phút = 6 giờ 6 phút 240 giây = 4 phút 450 giây = 7 phút 30 giây 3600 giây = 1 giờ Bài tập 3: Trang 50 vở bt toán 5 tập 2 Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 4 ngày = …….. giờ 2 ngày 5 giờ = …….. giờ 1/3 ngày = …….. giờ 2 thế kỉ = …….. năm 1/4 thế kỉ = …….. năm 3 năm = …….. tháng 5 năm rưỡi = …….. tháng 2/3 năm = …….. tháng 36 tháng = …….. năm 300 năm = …….. thế kỉ => Giải: 4 ngày = 96 giờ 2 ngày 5 giờ = 53 giờ 1/3 ngày = 8 giờ 2 thế kỉ = 200 năm 1/4 thế kỉ = 25 năm 3 năm = 36 tháng 5 năm rưỡi = 66 tháng 2/3 năm = 8 tháng 36 tháng = 3 năm 300 năm = 3 thế kỉ
Page 2
Page 3
Page 4
1. Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm : a. \({1 \over 5}\) giờ = ……… phút \(1{1 \over 2}\) giờ = ……… phút 1,2 giờ = ……… phút \({1 \over 3}\) phút = ……… giây \(2{1 \over 4}\) phút = ……… giây 2,5 phút = ……… giây b. 67 phút = ……… giờ ……… phút 320 giây = ……… phút ……… giây 3 giờ 15 phút = ……… phút 330 phút = ……… giờ 2. Đặt tính rồi tính : a. 6 năm 7 tháng + 4 năm 5 tháng b. 10 giờ 37 phút + 5 giờ 38 phút c. 26 ngày 7 giờ + 8 ngày 15 giờ d. 26 phút 35 giây + 46 phút 50 giây 3. Đặt tính rồi tính : a. 30 năm 2 tháng – 8 năm 8 tháng b. 42 ngày 7 giờ - 8 ngày 9 giờ c. 21 giờ 12 phút – 7 giờ 17 phút d. 15 phút 23 giây – 7 phút 30 giây 4. Trong 5 giờ 30 phút một công nhân là được 3 chi tiết máy. Chi tiết máy thứ nhất làm hết 1 giờ 30 phút, chi tiết máy thứ hai làm hết 1 giờ 40 phút. Hỏi chi tiết máy thứ ba làm hết bao nhiêu thời gian ? Bài giải 1. a. \({1 \over 5}\) giờ = 12 phút \(1{1 \over 2}\) giờ = 90 phút 1,2 giờ = 72 phút \({1 \over 3}\) phút = 20 giây phút = 135 giây 2,5 phút = 150 giây b. 67 phút = 1 giờ 7 phút 320 giây = 5 phút 20 giây 3 giờ 15 phút = 195 phút 330 phút = \(5{1 \over 2}\) giờ 2. 3. a. 30 năm 2 tháng – 8 năm 8 tháng b. 42 ngày 7 giờ - 8 ngày 9 giờ c. 21 giờ 12 phút – 7 giờ 17 phút d. 15 phút 23 giây – 7 phút 30 giây 4. Tóm tắt Bài giải Thời gian làm chi tiết máy 1 và 2 là : 1 giờ 30 phút + 1 giờ 40 phút = 3 giờ 10 phút Thời gian làm chi tiết máy thứ 3 là : 5 giờ 30 phút – 3 giờ 10 phút = 2 giờ 20 phút Đáp số : 2 giờ 20 phút. Giaibaitap.me Page 5
Page 6
Page 7
Page 8
Page 9
Page 10
Page 11
Page 12
Page 13
Page 14
Page 15
Page 16
Page 17
Page 18
1. Viết vào ô trống (theo mẫu) :
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được : a. Ba số tự nhiên liên tiếp : 899 ; ……… ; 901. ……… ; 2001 ; 2002. b. Ba số lẻ liên tiếp : 1947 ; ……… ; ……… c. Ba số chẵn liên tiếp : 1954 ; ……… ; ……… 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. Số bé nhất có bốn chữ số là : ………………………… b. Số lớn nhất có bốn chữ số là : ………………………… c. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số bé nhất có bốn chữ số là : ………… d. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số lớn nhất có bốn chữ số là : ……….. 4. Viết một số thích hợp vào ô trống để có số : 5. a. Viết các số 4865 ; 3899 ; 5072 ; 5027 theo thứ tự từ bé đến lớn b. Viết các số 2847 ; 2874 ; 3042 ; 3054 theo thứ tự từ lớn đến bé Bài giải 1.
2. a. Ba số tự nhiên liên tiếp : 899, 900, 901 ; 2000, 2001, 2002 b. Ba số lẻ liên tiếp : 1947, 1949, 1951 c. Ba số chẵn liên tiếp : 1954, 1956, 1958. 3. a. Số bé nhất có bốn chữ số là :1000 b. Số lớn nhất có bốn chữ số là : 9999 c. Lập được số bé nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là 1023 d. Lập được số lớn nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là : 3210 4. 5. a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 3899, 4865, 5027, 5072. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : 3054, 3042, 2874, 2847. Giaibaitap.me Page 19
1. Viết phân số chỉ phần đã tô đậm của mỗi hình vẽ dưới đây vào chỗ chấm : 2. Viết hỗn số chỉ phần đã tô đậm của mỗi nhóm hình vẽ dưới đây vào chỗ chấm : 3. Rút gọn phân số (theo mẫu) : a. \({4 \over 8} = {{4:4} \over {8:4}} = {1 \over 2}\) b. \({{12} \over {18}}\) c. \({{15} \over {35}}\) d. \({9 \over {12}}\) 4. Quy đồng mẫu số các phân số : a. \({2 \over 3}\,va\,{4 \over 5}\) MSC : 3 ⨯ 5 = 15 b. \({3 \over 4}\,va\,{2 \over 7}\) c. \({7 \over {10}}\,va\,{{17} \over {20}}\) d. \({2 \over 3};{5 \over 4}\,va\,{7 \over {12}}\) Lưu ý : MSC là chữ viết tắt của “mẫu số chung” 5. Điền dấu “ > ; < ; =” vào chỗ chấm cho thích hợp \({5 \over {14}}\,...\,{9 \over {14}}\) \({8 \over {12}}\,...\,{2 \over 3}\) \({9 \over {10}}\,...\,{9 \over {14}}\) 6. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm : Bài giải 1. 2. 3. a. \({4 \over 8} = {{4:4} \over {8:4}} = {1 \over 2}\) b. \({{12} \over {18}} = {{12:6} \over {18:6}} = {2 \over 3}\) c. \({{15} \over {35}} = {{15:5} \over {35:5}} = {3 \over 7}\) d. \({9 \over {12}} = {{9:3} \over {12:3}} = {3 \over 4}\) 4. a. \(\eqalign{ & {2 \over 3}\,và\,{4 \over 5}\,\,MSC:\,3 \times 5 = 15 \cr & {2 \over 3} = {{2 \times 5} \over {3 \times 5}} = {{10} \over {15}} \cr & {4 \over 5} = {{4 \times 3} \over {5 \times 3}} = {{12} \over {15}} \cr} \) b. \(\eqalign{ & {3 \over 4}\,và\,{2 \over 7}\,\,MSC:\,4 \times 7 = 28 \cr & {3 \over 4} = {{3 \times 7} \over {4 \times 7}} = {{21} \over {28}} \cr & {2 \over 7} = {{2 \times 4} \over {7 \times 4}} = {8 \over {28}} \cr} \) c. \(\eqalign{ & {7 \over {10}}\,và\,{{17} \over {20}}\,\,MSC:\,20 \cr & {7 \over {10}} = {{7 \times 2} \over {10 \times 2}} = {{14} \over {20}} \cr & {{17} \over {20}} = {{17 \times 1} \over {20 \times 1}} = {{17} \over {20}} \cr} \) d. \(\eqalign{ & {2 \over 3};{5 \over 4}\,và\,{7 \over {12}}\,\,MSC:4 \times 3 = 12 \cr & {2 \over 3} = {{2 \times 4} \over {3 \times 4}} = {8 \over {12}} \cr & {5 \over 4} = {{5 \times 3} \over {4 \times 3}} = {{15} \over {12}} \cr & {7 \over {12}} = {{7 \times 1} \over {12 \times 1}} = {7 \over {12}} \cr} \) 5. \({5 \over {14}} < {9 \over {14}}\) \({8 \over {12}} = {2 \over 3}\) \({9 \over {10}} > {9 \over {14}}\) 6. Nếu chia đoạn thẳng từ 0 đến 1 thành 8 phần bằng nhau (như hình vẽ) thì \({1 \over 4}\) là \({2 \over 8},{2 \over 4}\) là \({4 \over 8},\) giữa \({2 \over 8}\) và \({4 \over 8}\) có một vạch là \({3 \over {8.}}\) Vậy vạch ở giữa \({2 \over 8}\) và \({4 \over 8}\) là \({3 \over {8.}}\) Giaibaitap.me Page 20
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Phân số chỉ phần đã tô đậm của băng giấy là : A. \({4 \over 5}\) B. \({5 \over 4}\) C. \({4 \over 9}\) D. \({5 \over 9}\) 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy, \({1 \over 5}\) số viên bi có màu : A. Nâu B. Xanh C. Đỏ D. Vàng 3. Nối \({2 \over 5}\) hoặc \({3 \over 8}\) với từng phân số bằng nó (theo mẫu) : 4. So sánh các phân số : a. \({5 \over 7}\,va\,{4 \over 5}\) b. \({8 \over {11}}\,va\,{5 \over 9}\) c. \({8 \over 9}\,va\,{9 \over 8}\) 5. Viết các phân số \({9 \over {14}};{9 \over {15}};{3 \over 4}\) theo thứ tự từ lớn đến lớn Bài giải 1. Chọn đáp án C. \({4 \over 9}\) 2. Bài giải \({1 \over 5}\) số viên bi có màu là : \(20 \times {1 \over 5} = 4\) (màu xanh) Vậy ta chọn đáp án B. 3. 4. a. \({5 \over 7}\,và\,{4 \over 5}\) Quy đồng mẫu số : \(\eqalign{ & {5 \over 7} = {{5 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{25} \over {35}} \cr & {4 \over 5} = {{4 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{28} \over {35}} \cr & Vì\,{{25} \over {35}} < {{28} \over {35}}\,nên\,{5 \over 7} < {4 \over 5} \cr} \) b. \({8 \over {11}}\,và\,{5 \over 9}\) Quy đồng mẫu số : \(\eqalign{ & {8 \over {11}} = {{8 \times 9} \over {11 \times 9}} = {{72} \over {99}} \cr & {5 \over 9} = {{5 \times 11} \over {9 \times 11}} = {{55} \over {99}} \cr & Vì\,{{72} \over {99}} > {{55} \over {99}}\,nên\,{8 \over {11}} > {5 \over 9} \cr} \) c. \({8 \over 9}\,và\,{9 \over 8}\) Cách 1: \(\eqalign{ & Vì\,{8 \over 9} < 1 \cr & {9 \over 8} > 1 \cr & Nên\,{8 \over 9} < {9 \over 8} \cr} \) Cách 2: Quy đồng mẫu số : \(\eqalign{ & {8 \over 9} = {{8 \times 8} \over {9 \times 8}} = {{64} \over {72}} \cr & {9 \over 8} = {{9 \times 9} \over {8 \times 9}} = {{81} \over {72}} \cr & Vì\,{{64} \over {72}} < {{81} \over {72}}\,nên\,{8 \over 9} < {9 \over 8} \cr} \) 5. Ta có: \({9 \over {15}} < {9 \over {14}}\) (vì hai phân số nào có cùng tử, phân số nào mẫu lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn). Nên ta cần so sánh hai phân số \({9 \over {14}}\,và\,{3 \over 4}\) MSC: 14 ⨯ 4 = 56 \(\eqalign{ & {9 \over {14}} = {{9 \times 4} \over {14 \times 4}} = {{36} \over {56}} \cr & {3 \over 4} = {{3 \times 14} \over {4 \times 14}} = {{42} \over {56}} \cr & Vì\,{{36} \over {56}} < {{42} \over {56}}\,nên\,{9 \over {14}} < {3 \over 4} \cr} \) Giaibaitap.me Page 21
1. Viết tiếp vào chỗ chấm : a. 75,82 đọc là : ………………………………………… 75,82 gồm ……. chục, ……. đơn vị ; ……. phần rưỡi, ……. phần trăm, ……. b. 9,345 đọc là : ………………………………………..... 9,345 gồm ……. đơn vị ; …….. phần mười, …….. phần trăm, ……… phần nghìn. 2. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :
3. Viết dưới dạng số thập phân (theo mẫu) : a. \({2 \over {10}} = 0,2\) \({5 \over {10}}\) = ……… \({{79} \over {100}}\) = ……… \({{68} \over {100}}\) = ……… b. \({1 \over {10}}\) = ……… \({{64} \over {10}}\) = ……… \({3 \over {100}}\) = ……… \({{295} \over {100}}\) = ……… c. \({{132} \over {1000}}\) = ……… \(2{{35} \over {100}}\) = ……… \(4{{87} \over {1000}}\) = ……… d. \({3 \over 5}\) = ……… \(1{1 \over 4}\) = ……… 4. Điền dấu “ > ; < ; =” vào chỗ chấm : 95,8 … 95,79 3,678 … 3,68 6,030 … 6,0300 47,54 … 47,5400 0,101 … 0,11 0,02 … 0,019 5. Khoanh vào số bé nhất trong các số thập phân sau : 4,7 ; 12,9 ; 2,5 ; 5,2 ; 12,6. Bài giải 1. a. 75,82 đọc là : bảy mươi lăm phẩy tám mươi hai. 75,82 gồm : 7 chục, 5 đơn vị; 8 phần mười, 2 phần trăm. b. 9,345 đọc là : chín phẩy ba trăm bốn mươi lăm 9,345 gồm : 9 đơn vị; ba phần mười, bốn phần trăm, năm phần nghìn. 2.
3. a. \(\eqalign{ & {2 \over {10}} = 0,2 \cr & {5 \over {10}} = 0,5 \cr & {{79} \over {100}} = 0,79 \cr & {{68} \over {100}} = 0,68 \cr} \) b. \(\eqalign{ & {1 \over {10}} = 0,1 \cr & {{64} \over {10}} = 6,4 \cr & {3 \over {100}} = 0,03 \cr & {{295} \over {100}} = 2,95 \cr} \) c. \(\eqalign{ & {{132} \over {1000}} = 0,132 \cr & 2{{35} \over {100}} = 2,35 \cr & 4{{87} \over {1000}} = 4,087 \cr} \) d. \(\eqalign{ & {3 \over 5} = 0,6 \cr & 1{1 \over 4} = 1,25 \cr} \) 4. 95,8 > 95,79 3,678 < 3,68 6,030 = 6,0300 47,54 = 47,5400 0,101 < 0,11 0,02 > 0,019 5. Chọn số 2,5 Giaibaitap.me Page 22
1. Viết dưới dạng phân số thập phân (theo mẫu) : a. \(0,4 = {4 \over {10}}\) 1,2 = ………... 0,7 = ………... 4,25 = ………... 0,93 = ………... 5,125 = ………... b. \({1 \over 4}\) = ………... \({4 \over {25}}\) = ………... \({3 \over 5}\) = ………... \({5 \over 8}\) = ………... 2. a. Viết dưới dạng tỉ số phần trăm (theo mẫu) : 0,25 = 25% 0,6 = ………... 7,35 = ………... b. Viết dưới dạng số thập phân : 35% = ………... 8% = ………... 725% = ………... 3. Viết số đo dưới dạng số thập phân (theo mẫu) : a. \({1 \over 2}\) giờ = 0,5 giờ \({3 \over 4}\) phút = ………... \(1{1 \over 5}\) giờ = ………... b. \({5 \over 2}m\) = ………... \({3 \over 5}km\) = ………... \({1 \over 5}kg\) = ………... \({8 \over 5}l\) = ………... \({9 \over {10}}{m^2}\) = ………... \({{65} \over {100}}{m^2}\) = ………... 4. a. Viết các số 6,3 ; 6,25 ; 3,97 ; 5,78 ; 6,03 theo thứ tự từ bé đến lớn : b. Viết các số 9,32 ; 8,86 ; 10 ; 10,2 ; 8,68 theo thứ tự từ lớn đến bé : 5. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm, sao cho : a. 0,2 < ………… < 0,3 b. 0,11 < ……….. < 0,12 Bài giải 1. a. \(\eqalign{ & 0,4 = {4 \over {10}} \cr & 0,7 = {7 \over {10}} \cr & 0,93 = {{93} \over {100}} \cr & 1,2 = {{12} \over {10}} \cr & 4,25 = {{425} \over {100}} \cr & 5,125 = {{5125} \over {1000}} \cr} \) b. \(\eqalign{ & {1 \over 4} = {{25} \over {100}} \cr & {4 \over {25}} = {{16} \over {100}} \cr & {3 \over 5} = {6 \over {10}} \cr & {5 \over 8} = {{625} \over {1000}} \cr} \) 2. Hướng dẫn 7,35 = (7,35 ⨯ 100)% 0,25 = 25% 0,6 = 60% 7,35 = 735% b. 35% = 0,35 8% = 0,08 725% = 7,25 3. a. \({1 \over 2}\) giờ = 0,5 giờ \({3 \over 4}\) phút = 0,75 phút \(1{1 \over 5}\) giờ = \({6 \over 5}\) giờ = \({{12} \over {10}}\) giờ = 1,2 giờ b. \({5 \over 2}\)m = 2,5m \(\eqalign{ & {3 \over 5}km = 0,6km \cr & {1 \over 5}kg = 0,2kg \cr & {8 \over 5}l = 1,6l \cr & {9 \over {10}}{m^2} = 0,9{m^2} \cr & {{65} \over {100}}{m^2} = 0,65{m^2} \cr} \) 4. a. Từ bé đến lớn : 3,97; 5,78; 6,03; 6,25; 6,3 b. Từ lớn đến bé : 10,2; 10; 9,32; 8,86; 8,68. 5. a. 0,2 < 0,21 < 0,3 b. 0,11 < 0,111 < 0,12. Giaibaitap.me Page 23
1. a. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau :
b. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau :
c. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) : - Đơn vị lớn gấp …………. lần đơn vị bé hơn tiếp liền. - Đơn vị bé bằng …………. đơn vị lớn hơn tiếp liền. 2. a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 1km = …………. hm 1m = …………. dm 1kg = …………. hg 1 tấn = …………. tạ 1km = …………. dam 1m = …………. cm 1kg = …………. dag 1 tấn = …………. yến 1km = …………. m 1m = …………. mm 1kg = …………. g 1 tấn = …………. kg b. Viết (theo mẫu) : 1m = \({1 \over {10}}\) dam = 0,1dam 1m = …………. hm = …………. hm 1m = …………. km = …………. km 1kg = \({1 \over {10}}\) yến = 0,1 yến 1kg = …………. tạ = …………. tạ 1kg = …………. tấn = …………. tấn 3. Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) : a. 8472m = 8km 472m = 8,472km 3956m = …………. km …………. m = …,………. km 5086m = …………. km …………. m = …,………. km 2007m = 2,007km 605m = 0,605…….. b. 73dm = …………. m …………. dm = …,………. m 267cm = …………. m …………. cm = …,………. m 805cm = …………. m …………. cm = …,………. m 1038mm = 10,38…. 591mm = 0,591…. c. 4362g = …………. kg …………. g = …,………. kg 3024g = …………. kg …………. g = ……,……. kg 2002g = 2,002…… d. 5728kg = …………. tấn …………. kg = …,………. tấn 6094kg = …………. tấn …………. kg = …,………. tấn 2 tấn 7 kg = 2,007… 0,025 tấn = 2,5…. Bài giải: 1. c. Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) : - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. - Đơn vị bé bằng \({1 \over {10}}\) đơn vị lớn hơn tiếp liền. 2. a. 1km = 10hm 1km = 100dam 1km = 1000m 1m = 10dm 1m = 100cm 1m = 1000mm 1kg = 10hg 1kg = 100dag 1kg = 1000g 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 100 yến 1 tấn = 1000kg b. 1m = \({1 \over {10}}\) dam = 0,1dam 1kg = \({1 \over {10}}\) yến = 0,1 yến 1m = \({1 \over {100}}\) hm = 0,01hm 1kg = \({1 \over {100}}\) tạ = 0,01 tạ 1m = \({1 \over {1000}}\) km = 0,001km 1kg = \({1 \over {1000}}\) tấn = 0,001 tấn 3. a. 8472m = 8km 472m = 8,472km 2007m = 2,007km 3956m = 3km 956m = 3,956km 605m = 0,605km 5086m = 5km 86m = 5,086km b. 73dm = 7m 3dm = 7,3m 1038mm = 10,38dm 267cm = 2m 67cm = 2,67m 591 mm = 0,591m c. 4362g = 4kg 362g = 4,362kg 2002g = 2,002kg 3024g = 3kg 24g = 3,024kg d. 5728kg = 5 tấn 728 kg = 5,728 tấn 2 tấn 7kg = 2,007 tấn 6094 kg = 6 tấn 94kg = 6,094 tấn 0,025 tấn = 2,5 yến Giaibaitap.me Page 24
Page 25
Page 26
|