Giải phương trình căn x mũ 2 = 16 ta được x bằng

Cho số thực $a > 0$. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của $a$ ?

Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số $a = 0,36.$

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Biểu thức $\sqrt {x - 3} $  có nghĩa khi

So sánh hai số $2$ và $1 + \sqrt 2 $.

Tìm các số $x$ không âm thỏa mãn $\sqrt x  \ge 3$

Tìm điều kiện xác định của $\sqrt {5 - 3x} $.

Rút gọn biểu thức $A = \sqrt {36{a^2}}  + 3a$ với $a > 0$.

Tìm $x$ để $\sqrt {\dfrac{{ - 2}}{{3x - 1}}} $ có nghĩa

Tìm giá trị của $x$ không âm biết $2\sqrt x  - 30 = 0$.

Tính giá trị biểu thức $\sqrt {15 + 6\sqrt 6 }  - \sqrt {15 - 6\sqrt 6 } $.

Tìm $x$ thỏa mãn phương trình \[\sqrt {{x^2} - x - 6}  = \sqrt {x - 3} \]

Nghiệm của phương trình \[\sqrt {{\rm{2}}{{\rm{x}}^2} + 2}  = 3x - 1\] là

Nghiệm của phương trình \[\sqrt {{x^2} + 6x + 9}  = 4 - x\] là

Rút gọn \[P = \sqrt {6 + \sqrt 8  + \sqrt {12}  + \sqrt {24} } \]

Tìm x biết x^2 - 16 = 0

Tìm x biết

X2 - 16 = 0

Giải hộ mình

Loga Toán lớp 9

Công thức nghiệm bậc hai cho chúng ta biết các nghiệm của , trong đó , là các số [hoặc hệ số], như sau:

8 bổ sung bước

Rút gọn số mũ và căn bậc hai

Thực hiện phép nhân hoặc phép chia từ trái sang phải:

Tính phép cộng hoặc phép trừ từ trái sang phải.

Thực hiện phép nhân hoặc phép chia từ trái sang phải:

Thực hiện phép nhân hoặc phép chia từ trái sang phải:

để có kết quả:

Giải phương trình: căn cứ mũ 2 -16 - 3 căn x+4 =0

Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, ta phân tích nhân tử bằng cách sử dụng công thức hiệu của bình phương, trong đó và .

Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai. Vì đây là một bất đẳng thức, hãy đổi dấu của bất đẳng thức trên phần của đáp án.

Video liên quan

Chủ Đề