Giải vở bài tập Địa Lí 7 Bài 18

[1]

Giải vở bài tập Địa L ý 7 bài 17: Ơ nhiễm mơi trường ở đới ơn hịa


Bài 1 trang 37 VBT Địa Lí 7: Hồn chỉnh sơ đồ [H.9] bằng các cụm từ thíchhợp dưới đây để mơ tả ngun nhân và hậu quả tình trạng ơ nhiễm khơng khíở đới ơn hịa: mưa axit, khí thải nhà máy, hiệu ứng nhà kính, khí thải xe cộ,thủng tầng ơ dơn.


Lời giải:


Bài 2 trang 38 VBT Địa Lí 7: Phân biệt giữa hai hiện tượng ô nhiễm nguồnnước: “thủy triều đỏ” và thủy triều đen”.


Lời giải:


Các yếu tố “Thủy triều đỏ” “Thủy triều


đen”Hiện tượng Xác sinh vật chết nổi trên mặt nước. Váng dầu.Nguyên nhân Chất thải từ nhà máy, chất độc hại làm


chết sinh vật sông dưới nước.


Tai nạn vậnchuyển dầu.Tác hại đối


với mơi


Ơ nhiễm nguồn nước, mất cân bằng sinhthái, cạn kiệt tài nguyên sinh vật sống


[2]

trường dưới nước. vật biển.


Bài 3 trang 38 VBT Địa Lí 7: Dựa vào số liệu thống kê [Bài tập số 2 trang 58SGK]


a. Vẽ biểu đồ hình cột [H.10] biểu thị số lượng khí thải bình quân đầu ngườinăm 2000.


Lời giải:


b. Tính tổng lượng khí thải mỗi nước dựa vào số liệu dân số năm 2000.Lời giải:


+ Hoa Kì 5628,42 triệu tấn/năm.+ Pháp 355,98 triệu tấn/năm.


Bài 4 trang 39 VBT Địa Lí 7: Vấn đề mơi trường nào sau đây không phải làmối lo của nước đới ơn hịa:


Lời giải:

[3]

b. Nạn thối hóa và bạc màu đất đaic. Sự suy giảm diện tích rừng


X d. Câu b + c đúng.


Bài 5 trang 39 VBT Địa Lí 7: Nghị định thư Ki-ơ-tơ đã thống nhất yêu cầucác nước trên thế giới chú ý:


Lời giải:


a. Bảo vệ quyền lợi bà mẹ và trẻ em


X b. Cắt giảm lượng khí thải hàng năm


c. Hạn chế sử dụng vũ khínguyên tử


d. Ngăn ngừa nạn lây nhiễmHIV/AIDS


Bài 6 trang 40 VBT Địa Lí 7: Tình trạng mực nước đại dương ở vùng venbiển có xu hướng dâng cao là do hậu quả trực tiếp gần đây của hiện tượng:Lời giải:


a. Mưa axit

[4]

d. Mưa lũ dồn dập.


Bài 7 trang 40 VBT Địa Lí 7: Tác hại của tình trạng mưa axit:Lời giải:


X a. Cây cối bị cháy khôb. Nhà cửa bị dột nátc. Nước sông bị nhiễm bẩnd. Đất đai bị chua phèn

i: //vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-7

Bài 1: Trang 17 - sách TBĐ địa lí 7

Đọc, quan sát kĩ biểu đồ ở bài 18 trong SGK:

  • Em hãy cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở bài thực hành này có đặc điểm gì khác biệt so với biểu đồ đã được học?
  • Từ 3 biểu đồ ở bài thực hành của câu 1 trang 59, hãy điền tiếp vào bảng dưới đây nội dung thích hợp:
Biểu đồNhiệt độLượng mưaThuộc kiểu khí hậu

A

B

C

............

............

............

............

............

............

............

............

............

Trả lời:

  • Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở bài thực hành này có đặc điểm gì khác biệt so với biểu đồ đã được học là: Lượng mưa và nhiệt độ đều trong biểu đồ này đều được biểu diễn bằng biểu đồ đường. Trong đó, đường biểu diễn lượng mưa là màu xanh, đường biểu diễn nhiệt độ là màu đỏ. 
  • Điền vào bảng nội dung thích hợp:
Biểu đồNhiệt độLượng mưaThuộc kiểu khí hậu