Giải vở bài tập tiếng anh lớp 4 unit 16

- Nói về nơi chốn và lý do để đi đến đó. a) Let's go to the zoo, Linda. Chúng ta hãy đi sở thú nhé Linda. Sorry. I can't. Xin lỗi. Tôi không thể.

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Bài 6

Bài 4

4. Listen and number.

(Nghe và điền số.)

Giải vở bài tập tiếng anh lớp 4 unit 16

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Mai: Are you free now, Nam?

   Nam: Yes.

   Mai: Let's go to the zoo. I want to see the animals.

   Nam: Great idea! I want to see the animals, too.

2. Tony: Are you free now, Linda?

   Linda: Yes, I am.

  Tony: Would you like to go to the cinema?

   Linda: Great idea!

   Tony: Let's go.

3. Phong: Are you free now, Mai?

   Mai: Yes.

   Phong: Let's go to the bookshop.

   Mai: Why do you want to go there?

   Phong: Because I want to buy some pens.

   Mai: OK. Let's go.

4. Hoa: Would you like to go to the swimming pool, Tom?

    Tom: Great idea! But let's go to the supermarket first.

    Hoa: Why do you want to go there?

   Tom: Because I want to buy some bread.

   Hoa: OK. I want something to eat, too.

Lời giải chi tiết:

1. a    2. c    3. b    4. c

Giải vở bài tập tiếng anh lớp 4 unit 16
Chia sẻ

Giải vở bài tập tiếng anh lớp 4 unit 16
Bình luận

Bài tiếp theo

Giải vở bài tập tiếng anh lớp 4 unit 16

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý

Trong bài viết này, Tip.edu.vn xin giới thiệu đến các em Giải bài tập SBT Tiếng Anh 4 chương trình mới Unit 16: Let’s go to the bookshop! do Tip.edu.vn sưu tầm và đăng tải. Giải tiếng Anh Unit 16 lớp 4 sách bài tập hướng dẫn giải các bài tập tiếng Anh lớp 4 trong SBT tiếng Anh lớp 4 tập 2 Unit 16 Let’s go to the bookshop! giúp các em chuẩn bị bài tập ở nhà hiệu quả trước khi đến lớp.

*** Tham khảo thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Let’s go to the bookshop! đầy đủ nhất

Unit 16. Let’s go to the bookshop trang 64 – 67 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới

Unit 16. Let’s go to the bookshop

Bài 16. Hãy cùng đi đến cửa hiệu sách

1) Look at the words say the words aloud. Nhìn từ và đọc to chúng.

1. book /bʊk/

2. buy /bʌɪ/

3. bookshop /ˈbʊkʃɒp/

4. busy /ˈbɪzi/

5. bakery /ˈbeɪk(ə)ri/

6. badminton /ˈbadmɪnt(ə)n/

7. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/

Hướng dẫn dịch

1 – quyển sách

2 – mua

3 – cửa hàng sách/ hiệu sách

4 – bận rộn

5 – tiệm bánh ngọt

6 – cầu lông

7 – siêu thị

2) Complete with the words above and say the sentences aloud. Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau.

Đáp án

1. bookshop

Cùng đi đến hiệu sách nhé?

2. book

Tôi muốn mua 1 quyển sách.

3. busy

Anh ấy không thể đi đến vườn thú vì anh ấy bận.

4. supermarket

Mẹ tôi đang ở trong siêu thị.

1) Match the words with the pictures. (Nối những từ với tranh)

Đáp án

1 – b (thuốc)

2 – e (thức ăn và đồ uống)

3 – a (bánh mì)

4 – c (sách)

5 – d (động vật)

2) Complete the sentences. (Hoàn thành những câu sau)

Đáp án

1. Linda muốn đi đến hiệu dược vì cô ấy muốn mua 1 ít thuốc.

2. bakery

Nam và Phong muốn đi đến hiệu bánh vì họ muốn mua 1 ít bành mỳ.

3. want to see the animals

Tôi muốn đi đến vườn thú vì tôi muốn ngắm động vật.

4. wants to buy some books

Hoa muốn đi đến hiệu sách vì cô ấy muốn mua 1 ít sách.

5. wants to buy some food and drink

Mẹ tôi muốn đi đến siêu thị vì bà ấy muốn mua thức ăn và nước uống.

1) Read and match. (Đọc và nối)

Đáp án

1. d

Tại sao bạn muốn đi đến hiệu sách?vì tôi muốn mua 1 ít sách.

2. a

Bạn có muốn đi sở thú không? Xin lỗi, tớ không thể. Tớ phải đi học.

3. e

Bây giờ cậu đi học à? Ừ đúng rồi.

4. c

Cậu có đi đến hiệu sách hàng ngày không? Không, không hàng ngày.

5. b

Bạn có muốn ăn chút bánh mỳ không? Không, cảm ơn.

2) Put the words in order. (Xếp từ theo đúng thứ tự)

Đáp án

1. would you like some bread?

Cậu có muốn ăn chút bánh mỳ không?

2. would you like to go to the zoo?

Bạn có muốn đi đến sở thú không?

3. Why do you want to go to the park?

Tại sao bạn muốn đi đến công viên?

4. He wants to go to the bookshop because he wants some books.

Anh ấy muốn đi đến hiệu sách vì anh ấy muốn mua 1 ít sách.

5. I can’t go to the cinema because I have to do my homework.

Tôi không thể đi đến rạp chiếu phim vì tôi phải làm bài về nhà.

1) Read and reply. (Đọc và đáp lại)

Hướng dẫn dịch câu hỏi

1. Hãy cùng đi đến rạp chiếu phim nào.

2. Bạn có muốn đi đến sở thú không?

3. Tại sao bạn muốn đi đến sở thú?

4. Bạn có muốn đi đến hiệu sách không?

Gợi ý

1 – Let’s go to the cinema!

Yes. That’s good idea!

2 – Would you like to go to the zoo?

Yes. Of course.

3 – Why do you want to go to the zoo?

Because I want to see elephants.

4 – Do you want to go to the bookshop?

Yes, I do.

Hướng dẫn dịch

1 – Hãy đi xem phim!

Đồng ý. Ý kiến ​​hay đấy!

2 – Bạn có muốn đi sở thú không?

Đồng ý. Tất nhiên rồi.

3 – Tại sao bạn muốn đến sở thú?

Vì tôi muốn xem con voi.

4 – Bạn có muốn đến hiệu sách không?

Đồng ý.

2) Talk about where you want to go and why. Nói về nơi bạn muốn đi và tại sao.

Gợi ý

I want to go to the cinema because I want to see Batman.

I want to go to the bookshop because I want to buy some notebooks and pencils.

I want to go to the bakery because I want to buy tiramisu.

Hướng dẫn dịch

Tôi muốn đến rạp chiếu phim vì tôi muốn xem Người Dơi.

Tôi muốn đến hiệu sách vì tôi muốn mua một số vở và bút chì.

Tôi muốn đến tiệm bánh vì tôi muốn mua bánh tiramisu.

1) Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

Đáp án

1. free

Bây giờ cậu có rảnh không. Phong?

2. bookshop

Hãy cùng đi đến hiệu sách nhé.

3. buy

Vì tớ muốn mua 1 vài quyển sách và 1 cái bút.

4. go

Được rồi, cùng đi đến hiệu sách nào.

5. homework

Tớ phải làm bài về nhà nữa.

2) Read and write the letters. Đọc và viết thư.

Đáp án

1. c

2. a

3. d

4. b

Mẹ và tôi đi đến trung tâm thành phố mỗi thứ 7. Chúng tôi đi đến hiệu sách vì tôi thích mua sách. Chúng tôi cũng đến siêu thị vì mẹ muốn mua thức ăn. Thỉnh thoảng chúng tôi đến hiệu thuốc vì chúng tôi muốn mua ít thuốc. Và chúng tôi đến hiệu bánh. Tôi luôn muốn ăn 1 thứ gì đó vì tôi thấy đói.

1) Look and write. (Nhìn và viết)

Đáp án

1. zoo, to see the animals

Tôi muốn đến sở thú vì tôi muốn ngắm động vật.

2. cinema, to see/ watch films

Tôi muốn đến rạp chiếu phim vì tôi muốn xem phim.

3. bookshop, to buy some books

Tôi muốn đến hiệu sách vì tôi muốn mua 1 vài cuốn sách.

4. bakery, to buy some cakes/ bread.

Tôi muốn đến tiệm bánh vì tôi muốn mua chút bánh ngọt/ bánh mỳ.

2) Write about you. (Viết về bạn) Bạn làm gì vào cuối tuần và tại sao?

Ví dụ:

Tôi thường đi đến trung tâm thành phố mỗi cuối tuần. Tôi đi đến hiệu sách vì tôi thích mua sách. Tôi đến hiệu bánh vì tôi luôn muốn mua 1 vài cái bánh…………….

Trên đây Lời giải SBT tiếng Anh Unit 16 lớp 4: Let’s go to the bookshop!. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 4 hiệu quả khác như Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,… được cập nhật liên tục trên Tip.edu.vn.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học – nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 – 11 tuổi).