Giáo an dạy hè toán 5 lên 6 violet năm 2024

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: hotro@hocmai.vn Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

  • 1. Lớp 5/2 Giáo viên: Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Toán tuần 1 tiết 1 Ôn T p Phân Sậ ố [tiết 1] I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động [5 phút]: - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc [5 phút]: - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện [20 phút]:
  • 2. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 1. Quy đồng mẫu số các phân số: a] 5 4 và 8 3 . MSC :………..; 5 4 =……………………...............; 8 3 =……………………................ b] 2 7 và 6 5 . MSC :………..; 2 7 =……………………...............; 6 5 =……………………................ Bài 2. Rút gọn phân số: a] 24 56 = ……...............................................................................…………………… b] 96 30 = ……...............................................................................…………………… Bài 3. Viết tiếp vào ô trống : Viết Đọc Tử số Mẫu số 7 4 ……………………………………………… …………. …………. ………… Tám phần mười chín …………. …………. ………… ……………………………………………… 25 44 43 68 ……………………………………………… …………. …………. 87 100 ……………………………………………… …………. …………. Bài 4. Điền dấu [> ; < ; =] thích hợp vào chỗ chấm : a] 8 17 ..... 34 34 b] 4 16 ..... 9 36 c] 6 9 ..... 15 7 c. Hoạt động 3: Sửa bài [10 phút]: - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp [3 phút]: - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu.
  • 3. Lớp 5/2 Giáo viên: RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Toán tuần 1 tiết 2 Ôn T p Phân Sậ ố [tiết 2] I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động [5 phút]: - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc [5 phút]: - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
  • 4. Lớp 5/2 Giáo viên: - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện [20 phút]: Bài 1. Viết dưới dạng phân số: a]Viết thương dưới dạng phân số. 8 : 15 7 : 3 23 : 6 15 : 9 ............................ .............................. .............................. ............................ ............................ .............................. .............................. ............................ b] Viết số tự nhiên dưới dạng phân số. 19 25 32 78 ............................ .............................. .............................. ............................ ............................ .............................. .............................. ............................
  • 5. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau: 100 60 ; 21 18 ; 24 12 ; 20 12 ; 7 6 ; 5 3 Các phân số bằng nhau là: ........................................................................................... ...................................................................................................................................... Bài 3. Qui đồng mẫu số các phân số sau: a] 9 7 5 4 và MSC: ............... .............................................................................................................. .............................................................................................................. b] 12 5 3 2 và MSC: ............... .............................................................................................................. .............................................................................................................. Bài 4. Điền dấu [> ; < ; =] thích hợp vào chỗ chấm : a] 7 2 ...... 9 2 b] 19 4 ........ 15 4 c] 2 3 ......... 3 2 d] 8 15 ....... 11 15 c. Hoạt động 3: Sửa bài [10 phút]: - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp [3 phút]: - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
  • 6. Lớp 5/2 Giáo viên: Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Toán tuần 1 tiết 3 Ôn T p Phân Sậ ố [tiết 3] I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động [5 phút]: - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc [5 phút]: - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện [20 phút]:
  • 7. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 1. a] Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: - Sáu phần mười :……………………................. - Năm trăm bảy mươi hai phần trăm :……………………................. - Hai trăm mười lăm phần nghìn :……………………................. - Tám nghìn không trăm bốn mươi ba phần triệu :……………………................. b] Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Các phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 2 1 3 ; ; 3 2 8 B. 1 3 2 ; ; 2 8 3 C. 3 1 2 ; ; 8 2 3 D. 2 3 1 ; ; 3 8 2
  • 8. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống: a] 33 4 284 × = = × b] 35 :35 30 630 : = = c] 1717 21 10521 × = = × d] 48 :48 360 30360 : = = Bài 3. Một quãng đường cần phải sửa. Ngày đầu đã sửa được 7 2 quãng đường, ngày thứ 2 sửa bằng 4 3 so với ngày đầu. Hỏi sau 2 ngày sửa thì còn lại bao nhiêu phần quãng đường chưa sửa? Giải ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... Bài 4. Điền dấu [> ; < ; =] thích hợp vào chỗ chấm : a] 1 .....1 12 b] 18 .....1 18 c] 25 .....1 21 d] 72 .....1 73 c. Hoạt động 3: Sửa bài [10 phút]: - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp [3 phút]: - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
  • 9. Lớp 5/2 Giáo viên: Rèn Toán tuần 2 tiết 1 Ôn T p Phân Sậ ố [tiết 4] I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động [5 phút]: - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc [5 phút]: - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện [20 phút]:
  • 10. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 1. Tính: a] 5 3 6 4 + =……………………...................................................................................…. b] 2 8 7 5 + =……………………...................................................................................…. c] 8 7 3 9 − =……………………...................................................................................…. d] 3 1 5 2 − =……………………...................................................................................….
  • 11. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Chuyển phân số thành phân số thập phân [viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp]: a] 33 ........ 4 4 25 ........ × = = × b] 1414 ........ 5 ........5 × = = × c] = = 36 :36 ........ 600 ........600 : d] 77 :77 ........ 70 ........70 : = = Bài 3. Tính : a] 5 2 8 3 × =……………………...................................................................................….. b] 16 11 25 4 × =……………………..................................................................................... c] 10 5 : 9 3 =……………………....................................................................................… d] 25 1 : 12 6 =……………………....................................................................................... Bài 4. Một hình chữ nhật có chiều dài là 5 dm 3 , chiều rộng kém chiều dài 1 dm 2 . Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Bài giải ……………………………………………………………………………….……... …………………………………………………………….………...……………… …………………………………………………………….………...……………… …………………………………………………………….……...………………… …………………………………………………………….…………..…………… c. Hoạt động 3: Sửa bài [10 phút]: - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp [3 phút]: - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
  • 12. Lớp 5/2 Giáo viên: Rèn Toán tuần 2 tiết 2 Ôn T p Phân Sậ ố [tiết 5] I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động [5 phút]: - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc [5 phút]: - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện [20 phút]:
  • 13. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 1. So sánh hai PS theo hai cách khác nhau: a] 3 4 4 3 và Cách 1: ...................................................... Cách 2: ...................................................... ....................................................... ....................................................... b] 10 7 8 11 và Cách 1: ...................................................... Cách 2: ...................................................... ....................................................... .......................................................
  • 14. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a] 29 21 ; 29 15 ; 29 13 ; 29 80 : ........................................................................................... b] 12 7 ; 10 7 ; 13 7 ; 8 7 : ........................................................................................... c] 8 3 ; 40 9 ; 10 3 ; 4 1 [HS giỏi] : ........................................................................................... Bài 3. Tìm x: a] x - 1 5 3 = 2 10 1 b] 5 7 1 : x = 4 2 1 ......................................................... .................................................. ......................................................... .................................................. Bài 4. Khối lớp 5 có 80 hoch sinh, tronh đó có 100 90 số HS thích học toán, có 100 70 số HS thích học vẽ. Hỏi có bao nhiêu em thích học toán? Bao nhêu em thích học vẽ. Bài giải ……………………………………………………………………………….……... …………………………………………………………….………...……………… …………………………………………………………….………...……………… …………………………………………………………….……...………………… …………………………………………………………….…………..…………… c. Hoạt động 3: Sửa bài [10 phút]: - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp [3 phút]: - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
  • 15. Lớp 5/2 Giáo viên: Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Toán tuần 2 tiết 3 Ôn T p Phân Sậ ố [tiết 6] I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động [5 phút]: - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc [5 phút]: - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện [20 phút]:
  • 16. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 1. Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp : Hỗn số Phần nguyên Phần phân số Đọc 2 4 5 ……………... ……………... ……………...…………….............. ………. .. 8 5 9 ……………...…………….............. …………….... ……………... Ba và một phần hai ……… …. 7 ………………. …….. và bảy phần chín
  • 17. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp : Viết Đọc ……… ……………………………. ……… ……………………………. ……… ……………………………. Bài 3. Chuyển hỗn số thành phân số: a] 3 4 2 =……………………………………………………………....................……….. b] 6 7 11 =…………………………………………………………….................. ………… Bài 4. Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính: a] 4 3 5 3 5 4 + = ……………………………………………………………..................... b] 6 1 6 1 7 2 − = ……………………………………………………………..................... c] 1 3 3 : 4 6 7 = ……………………………………………………………..................... c. Hoạt động 3: Sửa bài [10 phút]: - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp [3 phút]: - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
  • 18. Lớp 5/2 Giáo viên: ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Toán tuần 3 tiết 1 Ôn T p Phân Sậ ố [tiết 7] I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động [5 phút]: - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc [5 phút]: - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện [20 phút]:
  • 19. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 1. Chuyển phân số thành phân số thập phân: a] 15 50 = ……….......................................................................................………. b] 9 20 =……….......................................................................................…….…. c] 21 300 = ……….......................................................................................………. d] 7 25 = ……….......................................................................................……….
  • 20. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính: a] 2 5 1 4 7 6 + = …………………………………………………………………… b] 3 1 3 2 4 5 − = …………………………………………………………………… c] 3 1 6 2 5 6 × = …………………………………………………………………… Bài 3. Viết các số đo độ dài [theo mẫu]: Mẫu: 4m 3dm = 4m + 3 10 m = 4 3 10 m a] 5m 7dm =……………………………………………………………… b] 8m 5dm =……………………………………………………………… c] 6m 73cm =…………………………………………………………… d] 4m 2cm =……………………………………………………………… Bài 4. Lớp 5A có 27 học sinh trong đó số học sinh nam chiếm 5 9 tổng số học sinh. Tìm số học sinh nam của lớp 5A. Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… c. Hoạt động 3: Sửa bài [10 phút]: - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp [3 phút]: - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
  • 21. Lớp 5/2 Giáo viên: Rèn Toán tuần 3 tiết 2 Ôn T p Phân Sậ ố [tiết 8] I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động [5 phút]: - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc [5 phút]: - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện [20 phút]:
  • 22. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 1. Chuyển phân số thành phân số thập phân: a] 4 9 = ……….......................................................................................………. b] 5 15 =……….......................................................................................…….…. c] 30 18 = ……….......................................................................................………. d] 400 4 = ……….......................................................................................……….
  • 23. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a] Chuyển 3 2 4 thành phân số ta được: A. 3 8 B. 3 12 C. 3 14 D. 14 3 b] 3 2 của 18 là: A. 6m B. 12m C. 18m D. 27m Bài 3. Tìm số tự nhiên x khác 0 để [dành cho học sinh siêu !]: 5 8 5 1 , ; < ; =] thích hợp vào chỗ chấm: 3 m2 9 dm2 ……....…39 dm2 8 dm2 5 cm2 ………850 cm2 700 ha ……......…..…7 km2 7 5 ha……..…...…13 000 m2 Bài 4. Một khu đất hình chữ nhật trong khu đô thị mới có chiều dài 400m, chiều rộng 150m. Người ta chia thành 100 lô đất như nhau để xây nhà. Hỏi: a] Diện tích khu đất đó rộng bao nhiêu héc ta? b] Mỗi lô đất rộng bao nhiêu mét vuông? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………….………………………………………………………………………… c. Hoạt động 3: Sửa bài [10 phút]: - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp [3 phút]: - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
  • 48. Lớp 5/2 Giáo viên: Rèn Toán tuần 6 tiết 2 Gi i Toán V Đo Đ i L ngả ề ạ ượ [tiết 5] I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về đổi đơn vị đo đại lượng và giải toán có liên quan đến đo đại lượng. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động [5 phút]: - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc [5 phút]: - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện [20 phút]:
  • 49. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a] 16ha = ….dam2 35000dm2 = …m2 8m2 = …..dam2 b] 2000dam2 = …ha 45dm2 = ….m2 324hm2 = …dam2 c] 260m2 = …dam2 …..m2 2058dm2 =…m2 ….dm2 6cm2 = ….mm2 d] 30km2 = …hm2 8m2 = …..cm2 200mm2 = …cm2 đ] 4000dm2 = ….m2 260cm2 = …dm2 …..cm2 34 000hm2 = …km2 e] 5m2 38dm2 = … m2 23m2 9dm2 = …m2 72dm2 = … m2
  • 50. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Điền dấu > ; < ; = 71dam2 25m2 …...... 7125m2 801cm2 ….…. 8dm2 10cm2 12km2 60hm2 ….…. 1206hm2 Bài 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 1m2 25cm2 = ….cm2 A.1250 B.125 C. 1025 D. 10025 Bài 4. Để lát một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích là bao nhiêu m2 ? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………….………………………………………………………………………… c. Hoạt động 3: Sửa bài [10 phút]: - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp [3 phút]: - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Toán tuần 6 tiết 3
  • 51. Lớp 5/2 Giáo viên: Ôn T p Phân Sậ ố I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số và các phép tính liên quan đến phân số. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động [5 phút]: - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc [5 phút]: - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện [20 phút]:
  • 52. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: a] 38 28 65 20 ; ; ; 48 48 48 48 ................................................................................................................... b] 2 3 5 1 ; ; ; 3 4 12 6 ...................................................................................................................
  • 53. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Tính : a] 5 3 13 ........................................................................................... 7 8 56 + − = b] 5 6 11 : ........................................................................................... 9 14 8 × = Bài 3. Viết thành số thập phân a] 33 10 1 = .......................................; 100 27 = .......................................; b] 92 100 5 = .......................................; 1000 31 = .......................................; c] 3 1000 127 = .......................................; 2 1000 8 = .......................................; Bài 4. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 120m, chiều rộng bằng 3 5 chiều dài. Hỏi diện tích sân trường bằng bao nhiêu mét vuông? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………….………………………………………………………………………… c. Hoạt động 3: Sửa bài [10 phút]: - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp [3 phút]: - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
  • 54. Lớp 5/2 Giáo viên: Rèn Toán tuần 7 tiết 1 Luy n T p T ng H pệ ậ ổ ợ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số; tìm số trung bình cộng; một số dạng toán cơ bản. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động [5 phút]: - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc [5 phút]: - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện [20 phút]:
  • 55. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 1. Tìm trung bình cộng của các số sau a] 14, 21, 37, 43, 55 ............................................................................................................. ............................................................................................................. b] 4 5 , 7 2 , 3 1 ............................................................................................................. .............................................................................................................
  • 56. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Trung bình cộng tuổi của chị và em là 8 tuổi. Tuổi em là 6 tuổi. Tính tuổi chị. Giải ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Bài 3. Một đội có 6 chiếc xe, mỗi xe đi 50 km thì chi phí hết 1 200 000 đồng. Nếu đội đó có 10 cái xe, mỗi xe đi 100 km thì chi phí hết bao nhiêu tiền? Giải ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Bài 4. Hai người thợ nhận được 213000 đồng tiền công. Người thứ nhất làm trong 4 ngày mỗi ngày làm 9 giờ, người thứ 2 làm trong 5 ngày, mỗi ngày làm 7 giờ. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu tiền công? [Học sinh giỏi !] Giải ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ c. Hoạt động 3: Sửa bài [10 phút]: - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp [3 phút]: - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Toán tuần 7 tiết 2
  • 57. Lớp 5/2 Giáo viên: Luy n T p S Th p Phânệ ậ ố ậ [tiết 1] I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về số thập phân. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
  • 58. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Nối mỗi số với cách đọc của số đó [theo mẫu]: Bài 3. Viết hỗn số thành số thập phân : a] = 54 4 ........... 100 b] = 5 23 .......... 10 c] = 75 8 .......... 1000 d] = 3 7 .......... 100 e] = 18 56 .......... 100 g] 9 1000 8 Bài 4. Viết các số thập phân a] Ba phẩy không bẩy : ................................................................... b] Mười chín phẩy tám trăm năm mươi : ................................................................... c] Không đơn vị năm mươi tám phần trăm : ................................................................... c. Hoạt động 3: Sửa bài [10 phút]: - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp [3 phút]: - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Không phẩy ba trăm linh bảy9,4 Sáu phẩy không trăm mười chín7,98 Bảy phẩy chín mươi tám0,307 Chín phẩy tư6,019
  • 59. Lớp 5/2 Giáo viên: Rèn Toán tuần 7 tiết 3 Luy n T p S Th p Phânệ ậ ố ậ [tiết 2] I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về số thập phân. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động [5 phút]: - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc [5 phút]: - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện [20 phút]:
  • 60. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a] 1,63 gồm ...... đơn vị, ...... phần mười và ........phần trăm. b] 31,09 gồm ...... đơn vị, ...... phần mười và ....... phần trăm. c] 0,082 gồm ..... đơn vị, ..... phần mười, ....... phần trăm và ...... phần nghìn. d] 5,137 gồm ...... đơn vị, ..... phần mười, ...... phần trăm và ...... phần nghìn. đ] 50,08 gồm ...... đơn vị, ...... phần mười và ....... phần trăm. e] 1,002 gồm ..... đơn vị, ..... phần mười, ....... phần trăm và ...... phần nghìn.
  • 61. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm [theo mẫu]: Mẫu: Số thập phân gồm 2 đơn vị, 3 phần mười và 5 phần trăm viết là 2,35 a] Số thập phân gồm 6 đơn vị và 14 phần trăm viết là : ............................. b] Số thập phân gồm 0 đơn vị, 3 phần trăm và 2 phần nghìn viết là : ............................. c] Số thập phân gồm 9 đơn vị, 5 phần mười và 2 phần nghìn viết là : ............................. Bài 3. Viết số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân [theo mẫu] : Mẫu 2,67 = 67 2 100 a] 8,23 = ...................... b] 93,04 = ...................... c] 60,098 = ...................... d] 3,8 = ...................... Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]: Mẫu: 3,5m = 35dm a] 5,8m = .................dm; b] 8,46m = ..................cm c] 9,1m = .................cm; d] 4,02m = ..................cm c. Hoạt động 3: Sửa bài [10 phút]: - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp [3 phút]: - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
  • 62. Lớp 5/2 Giáo viên: Rèn Toán tuần 8 tiết 1 Luy n T p S Th p Phânệ ậ ố ậ [tiết 3] I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về số thập phân. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động [5 phút]: - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc [5 phút]: - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện [20 phút]:
  • 63. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 1. Nối hai số thập phân bằng nhau [theo mẫu]: 2,4 6,72 0,8 50,0300 0,80 2,40 50,03 6,7200
  • 64. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Viết [theo mẫu] : Phần thập phân có một chữ số Phần thập phân có hai chữ số Phần thập phân có ba chữ số 8,9 8,90 8,900 5,2 ........................... ........................... 0,7 ........................... ........................... 0,8 ........................... ........................... 9,5 ........................... ........................... Bài 3. a] 7 …..... 6,99 b] 17,183 ........ 17,09 c] 50,001 ........ 50,01 d] 29,53 ........ 729,530 Bài 4. Sắp xếp các số 3,445; 3,455 ; 3,454; 3,444 theo thứ tự từ bé đến lớn. ................................................................................................................................. c. Hoạt động 3: Sửa bài [10 phút]: - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp [3 phút]: - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… > < = ?

Chủ Đề