Giáo an lớp 2 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Giáo án Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống [trọn bộ]TốnTIẾT 1: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100I. MỤC TIÊU:*Kiến thức, kĩ năng:- Nhận biết được cấu tạo thập phân của số, phân tích số [viết dạng 42 = 40 + 2].Đọc, viết, xếp thứ tự, so sánh được các số đến 100.- Nhận biết được số chục, số đơn vị của sổ có hai chữ số; ước lượng được số đồvật theo nhóm chục.-*Phát triển năng lực và phẩm chất:- Thông qua hoạt động quan sát tranh, hình vẽ,..., HS nêu được câu hỏi và tự tintrả lời được câu hỏi thích hợp với mỗi tình huống, qua đó bước đấu hình thànhnãng lực giải quyết vấn để, năng lực giao tiếp tốn học.- Thơng qua hoạt động ước lượng sổ đổ vật theo nhóm chục, HS bước đẩu làmquen với thao tác ước lượng rổi đếm để kiểm tra ước lượng, qua đó bước đầuhình thành năng lực tư duy, lập luận tốn học,...II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. Hình phóng to hình ở bài tập 1 [trang 8, SGKToán 2 tập một] .- HS: Bộ đồ đùng học Toán 2.III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Hoạt động của GVHoạt động của HS1. Kiểm tra:2. Dạy bài mới:2.1. Luyện tập:Bài 1:- Gọi HS đọc YC bài.- 2 -3 HS đọc.- Bài yêu cầu làm gì?- 1-2 HS trả lời.- GV HDHS thực hiện lần lượt các YC:- HS thực hiện lần lượt các YC.- GV hướng dẫn mẫu:+ Hàng thứ nhất có mấy bó chục và mấyque tính lẻ ?+ Số gồm 3 chục và 4 đơn vị viết thếnào ? Viết thế nào ?- 2-3 HS trả lời:- Cho HS làm cá nhân thực hiện hoànthiện bảng .+ Đáp án 51.a] Hàng thứ hai có mấy chục và mấy đơn + Đáp án 4, 6, Bốn mươi sáu.vị ? Viết số tương ứng+ Đáp án 5 chục, 5 đơn vị, 55, Nămb] Hàng thứ ba có mấy chục và mấy đơn mươi lăm.vị ? Đọc số tương ứngc] Hàng thứ tư có mấy chục và mấy đơn Giáo án Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống [trọn bộ]vị ? Đọc, Viết số tương ứng- GV hỏi :- 2-3 HS trả lời:+ Khi đọc, viết số, ta viết hàng nào trước,hàng nào sau ?+ Khi viết số có hàng đơn vị là 5 thì taviết l hay n ?- Nhận xét, tuyên dương HS.Bài 2:- Gọi HS đọc YC bài.- Bài yêu cầu làm gì?- Hướng dẫn HS phân tích mẫu.+ Củ cà rốt thứ nhất ghi số bao nhiêu ?- 2 -3 HS đọc.+ Số 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - 1-2 HS trả lời.Nối với chú thỏ nào ?+ YC HS làm việc cá nhân, tự nối số vớichú thỏ ghi cấu tạo số tương ứng.- HS thực hiện cá nhân lần lượt các YC- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. Gọi 3 hướng dẫn.– 5 HS lần lượt nêu các đáp án. GV chiếu - HS chia sẻ.hình ảnh trên màn hình.- Nhận xét, tuyên dương.Bài 3:- Gọi HS đọc YC bài.- 2 -3 HS đọc.- Bài yêu cầu làm gì?- 1-2 HS trả lời.- HDHS phân tích mẫu :- HS thực hiện chia sẻ.- HD HS phân tích bảng :+ Những cột nào cần hoàn thiện ?- GV cho HS làm bài vào phiếu.- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.- Tổ chức cho HS báo cáo kết quả vànhận xét.- GV chốt, chiếu đáp án.- Nhận xét, đánh giá bài HS.2.2. Trị chơi “HÁI HOA HỌC TRỊ”:- GV nêu tên trị chơi và phổ biến cáchchơi, luật chơi.- Cách chơi: GV đặt sẵn 2 chiếc lọ cắmcác bơng hoa giấy có ghi số ở mặt bơng - HS thảo luận nhóm 3..hoa. GV nêu yêu cầu và HS của 2 độichơi được gọi sẽ lên chọn bông hoa phù - 2 Nhóm lên thi tiếp sức .hợp để đính lên bảng.- GV thao tác mẫu.- HS lắng nghe.- GV cho HS thảo luận nhóm ba .- Tổ chức cho 2 nhóm lên thi tiếp sức.- HS quan sát hướng dẫn.- GV nhận xét, khen ngợi HS.3. Củng cố, dặn dò:- Nhận xét giờ học. Giáo án Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống [trọn bộ] Giáo án Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống [trọn bộ]TốnTIẾT 2: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 [TT]I. MỤC TIÊU:*Kiến thức, kĩ năng:- HS nhận biết, phân tích được số có hai chữ số theo số chục và số đơn vị, viếtđược số có hai chữ số dạng: 35 = 30 + 5 .- Củng cố về thứ tự, so sánh số có hai chữ số.*Phát triển năng lực và phẩm chất:- Thông qua hoạt động quan sát tranh, hình vẽ,..., HS nêu được câu hỏi và tự tintrả lời được câu hỏi qua đó bước đấu hình thành nãng lực giải quyết vấn để,năng lực giao tiếp tốn học.- Thơng qua hoạt động tách gộp số chục và số đơn vị hình thành năng lực tư duy,lập luận toán học,...II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.- HS: Bộ đồ đùng học Tốn 2. Thẻ đính nam châm ghi các số 3, 5, 7 .III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Hoạt động của GVHoạt động của HS1. Kiểm tra:2. Dạy bài mới:2.1. Luyện tập:Bài 1:- Gọi HS đọc YC bài.- 2 -3 HS đọc.- Bài yêu cầu làm gì?- 1-2 HS trả lời.- GV HDHS thực hiện lần lượt các YC: - HS thực hiện lần lượt các YC.- GV hướng dẫn mẫu:+ Số 35 gồm mấy chục và mấy đơnvị ?+ Số 35 được viết thành phép cộng từsố chục và đơn vị thế nào ?- 2-3 HS trả lời:- Cho HS làm cá nhân thực hiện hoànthiện vào phiếu học tập.+ Đáp án 67.- Mời HS chia sẻ cá nhân..+ Đáp án 59- GV hỏi :+ Đáp án 55+ Trong số có hai chữ số, chữ số hàngnào đứng trước ? hàng nào đứng sau ?- Nhận xét, tuyên dương HS.Bài 2:- 2-3 HS trả lời:- Gọi HS đọc YC bài.- Bài yêu cầu làm gì?- Gọi HS đọc các số trên các áo. Giáo án Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống [trọn bộ]+ YC HS làm việc cá nhân, tự sắp xếpcác số vào vở ô li.- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp.Gọi 3 – 5 HS lần lượt nêu các đáp án.GV chiếu hình ảnh trên màn hình.- Nhận xét, tuyên dương.Bài 3:- 2 -3 HS đọc.- Gọi HS đọc YC bài.- 1-2 HS trả lời.- Bài u cầu làm gì?- HDHS phân tích mẫu :- HD HS phân tích bảng :- HS thực hiện cá nhân lần lượt các YC+ Những cột nào cần hoàn thiện ?hướng dẫn.- GV cho HS làm bài vào phiếu.- HS chia sẻ.- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.- Tổ chức cho HS báo cáo kết quả vànhận xét.- GV chốt, chiếu đáp án.- Nhận xét, đánh giá bài HS.2.2. Trị chơi “ONG TÌM SỐ”:- GV nêu tên trò chơi và phổ biến cáchchơi, luật chơi.- Cách chơi: GV đặt sẵn 12 thẻ từ ghi - 2 -3 HS đọc.các số 3, 5 , 7 lên bảng. GV nêu yêucầu và HS của 2 đội chơi được gọi sẽlên chọn thẻ ghép alij tạo thành các sốđính lên bảng.- GV cho HS thảo luận nhóm ba .- HS thảo luận nhóm 3..- Tổ chức cho 2 nhóm lên thi tiếp sức.- GV nhận xét, khen ngợi HS.- 2 Nhóm lên thi tiếp sức .3. Củng cố, dặn dò:- Nhận xét giờ học.- HS lắng nghe.- HS quan sát hướng dẫn. Giáo án Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống [trọn bộ]TốnTIẾT 3: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 [TT]I. MỤC TIÊU:*Kiến thức, kĩ năng:- Giúp HS làm quen với ước lượng theo nhóm chục.- Ơn tập, củng cố về phân tích số và bảng số từ 1 đến 100 đã học.*Phát triển năng lực và phẩm chất:- Thông qua hoạt động ước lượng sổ đổ vật theo nhóm chục, HS bước đầu làmquen với thao tác ước lượng rổi đếm để kiểm tra ước lượng, qua đó bước đầuhình thành năng lực tư duy, lập luận tốn học,..II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.- HS: Bộ đồ đùng học Toán 2. Tranh phóng to hình bài tập 2.III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Hoạt động của GVHoạt động của HS1. Kiểm tra:2. Dạy bài mới:2.1. Luyện tập:Bài 1:- Gọi HS đọc YC bài.- 2 -3 HS đọc.- Bài yêu cầu làm gì?- HS lắng nghe.+ GV gợi ý để HS thấy có 2 nhómchục viên bi rổi khoanh tiếp vào 1nhóm chục viên bi nữa, quan sátthấy được 3 nhóm chục viên bi vàthừa ra 2 viên bi lẻ. Từ đó thấy ướclượng được khoảng 3 chục viên bivà đếm được 32 viên bi.- GV cho HS thảo luận nhóm đơi để - HS thảo luận.- Đại diện một số nhóm chia sẻ.ước lượng số viên bi ở mỗi phần.+ Đáp án khoảng 3 chục – 32 .- Mời HS chia sẻ, nhận xét.- YC HS đếm số viên bi trong hình đểđối chiếu với đáp án ước lượng- GV lưu ý: Khi ước lượng có thể dùngbút chì vẽ vịng tròn lớn để khoanhvùng.- Nhận xét, tuyên dương HS.Bài 2:- 2 -3 HS đọc.- Gọi HS đọc YC bài.- 1-2 HS trả lời.- Bài yêu cầu làm gì?- Gọi HS đọc YC bài.- Bài yêu cầu làm gì? Giáo án Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống [trọn bộ]- GV cho HS thảo luận nhóm đơi để - HS thảo luận.ước lượng số quả cà chua ở mỗi phần. - HS chia sẻ.- Mời HS chia sẻ, nhận xét.- YC HS đếm số quả cà chua tronghình để đối chiếu với đáp án ước lượng- GV chiếu hình ảnh trên màn hình.- Nhận xét, tuyên dương.Bài 3:- Gọi HS đọc YC bài.- Bài yêu cầu làm gì?- 2 -3 HS đọc.- HDHS phân tích mẫu :- HS làm phiếu- GV cho HS làm bài vào phiếu.- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.- Tổ chức cho HS báo cáo kết quả vànhận xét.- GV chốt, chiếu đáp án.- Nhận xét, đánh giá bài HS.Bài 4: Số ?- Gọi HS đọc YC bài.- Bài yêu cầu làm gì?- YC HS quan sát các số ở mỗi miếngbìa A, B, c, D và các số viết ở mỗi vị - HS thảo luận nhóm 3..trí bị trống trong bảng rổi tìm cách lắpcác miếng bìa vào vị trí thích hợp trong - 2 Nhóm chia sẻ .bảng [theo các màu ở mõi ô trống- HS lắng nghe.tương ứng].- GV cho HS thảo luận nhóm ba .- HS quan sát hướng dẫn.- Tổ chức cho các nhóm lên chia sẻ.- GV nhận xét, khen ngợi HS.3. Củng cố, dặn dò:- Nhận xét giờ học. Giáo án Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống [trọn bộ]ToánTIẾT 4: TIA SỐ. SỐ LIỀN TRƯỚC, SỐ LIỀN SAU.I. MỤC TIÊU:*Kiến thức, kĩ năng:- Nhận biết được tia số và viết được số thích hợp trên tia sổ.- Nhận biết được số liển trước, số liền sau của một số.*Phát triển năng lực và phẩm chất:- Qua hoạt động quan sát, nhận biết hình ảnh tia số, dựa vào tia số để so sánh vàxếp thứ tự các số, nhận biết số liền trước, số liền sau của một số; liên hệ giảiquyết một số ví dụ trong thực tế, HS bưỏc đầu hình thành năng lực giải quyết vấnđề toán học.Cùng với hoạt động trên, qua hoạt động diễn đạt, trả lởi câu hỏi [bằng cách nóihoặc viết] giúp HS phát triển năng lực giao tiếp toán học.-II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.- HS: SGK.III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Hoạt động của GV1. Kiểm tra:2. Dạy bài mới:2.1. Khám phá:- GV cho HS quan sát tranh sgk/tr.10:- GV nêu bài tốn:- GV nêu tình huống: Trên cây cócác quả táo ở các vị trí khác nhau,mỗi quả táo ghi một trong các số 7,0, 1, 6, 3, 2, 10, 4, 5, 8, 9. Làm thếnào để sắp xếp các số đó theo thứtự từ bé đến lớn.- Gọi HS nêu cách sắp xếpHoạt động của HS- 2-3 HS trả lời.- GV: Rô-bốt đã sắp xếp được các sốtheo thứ tự từ bé đến lớn như hình sau.- Hỏi :- HS trả lời.+ Số 1 lớn hơn số nào?+ Những sổ nào bé hơn 5, những sốnào lớn hơn 5?- HS chia sẻ:+ Những sổ nào vừa lớn hơn 3 vừa béhơn 6?..”- Gọi HS trả lời và nhận xét.- HS lắng nghe, nhắc lại.- GV giới thiệu tia số, những số đứngtrước và đứng sau của 1 số gọi là sốliền trước và số liền sau. Giáo án Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống [trọn bộ]- GV cho HS tự nêu được số liền trước, - 1-2 HS trả lời.số liền sau của một số nào đó trên tiasổ.- Nhận xét, tuyên dương.2.2. Hoạt động:Bài 1:- Gọi HS đọc YC bài.- 1-2 HS đọc.- Bài yêu cầu làm gì?- GV hướng dẫn mẫu: Để tìm số liền - HS nêu.sau, ta cộng thêm 1 vào số đó.- HS làm bài và chia sẻ.- Cho HS làm cá nhân.- Gọi HS trả lời.- Nhận xét, tuyên dương.Bài 2:- Gọi HS đọc YC bài.- 2 -3 HS đọc.- Bài yêu cầu làm gì?- 1-2 HS trả lời.- GV lưu ý HS tính kết quả phép tính - HS quan sát.rồi mới nối với số trên tia số.- GV nêu số, phép tính và gọi HS lênđánh dấu vào số trên tia số tương ứng - HS thực hiện làm bài cá nhân.bằng phấn màu.- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS lên bảng đánh dấu..- Đánh giá, nhận xét bài HS.Bài 3:- Gọi HS đọc YC bài.- 2 -3 HS đọc.- Bài yêu cầu làm gì?- 1-2 HS trả lời.- YC HS làm cá nhân vào phiếu.- HS làm phiếu.- Gọi HS nêu đáp án. GV chiếu đáp ánchuẩn.- GV hỏi :2 -3 HS trả lời.+ Muốn tìm số liền trước ta làm thếnào ?+ Muốn tìm số liền sau của một số talàm thế nào ? .- GV nhận xét, khen ngợi HS.3. Củng cố, dặn dò:- HS nêu.- Hơm nay em học bài gì?- Lấy ví dụ về phép tính cộng, nêuthành phần của phép tính cộng.- Nhận xét giờ học. Giáo án Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống [trọn bộ]ToánTIẾT 5: LUYỆN TẬPI. MỤC TIÊU:*Kiến thức, kĩ năng:Giúp HS :- Củng cố kiến thức vể tia số, số liền trước, số liển sau đã học ở tiết 1.- Tính tốn, xác định chính xác để tìm số liền trước, liền sau của một số.*Phát triển năng lực và phẩm chất:- Năng lực tính tốn, tư duy locgic.-Đặt và giải quyết vấn đề.-Giao tiếp .II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.- HS: Bộ đồ đùng học Toán 2. PhiếuIII. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Hoạt động của GVHoạt động của HS1. Kiểm tra:2. Dạy bài mới:2.1. Luyện tập:Bài 1:- Gọi HS đọc YC bài.- 2 -3 HS đọc.- Bài yêu cầu làm gì?- HS trả lời.+ Yêu cầu quan sát trên tia số, HSHS thảo luận.biết so sánh thảo luận nhóm đơi.HS chia sẻ.- Gọi đại diện nhóm chia sẻ.- Cho HS làm bài vào vở.- Nhận xét, tuyên dương HS.Bài 2:- Gọi HS đọc YC bài.- Bài yêu cầu làm gì?- HS nêu.- GV nêu tên trị chơi và phổ biến cáchchơi, luật chơi.- Cách chơi: GV đặt sẵn 12 thẻ từ ghicác số 4, 5 , 0 lên bảng. GV nêu yêucầu và HS của 2 đội chơi được gọi sẽlên chọn thẻ ghép lại tạo thành các sốđính lên bảng.- HS thảo luận nhóm.- GV cho HS thảo luận nhóm ba .- Đại diện 2 nhóm lên thi. Giáo án Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống [trọn bộ]- Tổ chức cho 2 nhóm lên thi tiếp sức.- GV nhận xét, khen ngợi HS.- GV chiếu hình ảnh đáp án trên mànhình.- Nhận xét, tuyên dương.Bài 3:- Gọi HS đọc YC bài.- 2 -3 HS đọc.- Bài yêu cầu làm gì?- HS làm phiếu .- HDHS phân tích mẫu :- GV cho HS làm bài vào phiếu.- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS chia sẻ.- Tổ chức cho HS báo cáo kết quả vànhận xét.- GV chốt, chiếu đáp án.- Nhận xét, đánh giá bài HS.Bài 4: Số ?- 2 -3 HS đọc.- Gọi HS đọc YC bài.- Bài yêu cầu làm gì?- YC HS quan sát bảng.- HS làm cá nhân vào vở ô li.- GV hướng dẫn mẫu.- GV cho HS làm việc cá nhân vào vở. - HS chia sẻ.- Cho HS lên chia sẻ.- GV nhận xét, khen ngợi HS.- HS đọc .Bài 5:Gọi HS đọc đề bài.YC HS quan sát tranh.Hỏi : Trong đề bài, Thỏ Trắng - HS trả lời.được nhắc đến ở vị trí thứ mấy ? Thỏ- HS lắng nghe.Trắng đứng sau con vật nào ?- HS thảo luận nhóm 2.Cho HS thảo luận nhóm đơi.Mời đại diện nhóm chia sẻ và- HS chia sẻ.nhận xét.3. Củng cố, dặn dò:- Nhận xét giờ học.- Dặn dò chuẩn bị cho tiết sau. Giáo án Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống [trọn bộ]TOÁNTIẾT 6: SỐ HẠNG, TỔNGI. MỤC TIÊU:*Kiến thức, kĩ năng:- HS nhận biết được số hạng, tổng trong phép cộng.- Tính được tổng khi biết các số hạng.*Phát triển năng lực và phẩm chất:- Phát triển năng lực tính tốn.- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.- HS: SGK.III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Hoạt động của GVHoạt động của HS1. Kiểm tra:Tìm số liền trước, liền sau của 56, 2,3 Học sinh thực hiện miệng ghi vở832. Dạy bài mới:2.1. Khám phá:- 2-3 HS trả lời.- GV cho HS quan sát tranh sgk/tr.13:+ Trong bể có 6 con cá, trong bình có 3+ Nêu bài tốn?con cá. Hỏi có tất cả bao nhiêu con cá?+ Phép tính: 6 + 3 = 9+ Nêu phép tính?- HS nhắc lại cá nhân, đồng thanh.- GV nêu: 6 và 3 gọi là số hạng, kếtquả 9 gọi là tổng; Phép tính 6+3 cũnggọi là tổng.- HS lấy ví dụ và chia sẻ.- YCHS lấy thêm ví dụ về phép cộng,chỉ rõ các thành phần của phép cộng.- Nhận xét, tuyên dương.- HS chia sẻ:- GV lấy ví dụ: Cho hai số hạng: 10 và14. Tính tổng hai số đó.+ Cho hai số hạng: 10 và 14.+ Bài cho biết gì?+ Bài YC tính tổng.+ Bài YC làm gì?+ Lấy 10 + 14.+ Để tính tổng khi biết số hạng, ta làmnhư thế nào?- HS lắng nghe, nhắc lại.- GV chốt cách tính tổng khi biết sốhạng.2.2. Hoạt động:Bài 1/13:- 2 -3 HS đọc.- Gọi HS đọc YC bài.- 1-2 HS trả lời.- Bài yêu cầu làm gì?- HS lắng nghe.- GV hướng dẫn mẫu: Để tính tổng củahai số hạng 7 và 3, ta lấy 7 + 3 = 10,vậy tổng bằng 10, viết 10.- 1-2 HS trả lời.- GV gọi HS nêu tổng của hai số hạng14 và 5.- HS nêu. Giáo án Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống [trọn bộ]- Làm thế nào em tìm ra được tổng?Số hạng7 142062- GV hướng dẫn tương tự với các số Số hạng353037hạng: 20 và 30; 62 và 37.Tổng10 195099- Nhận xét, tuyên dương.Bài 2/13:- Gọi HS đọc YC bài.- Bài yêu cầu làm gì?- GV hướng dẫn mẫu: a] 42 và 35 trên - 2 -3 HS đọc.bảng. Lưu ý cho HS việc đặt tính các - 1-2 HS trả lời.thẳng hàng.- HS quan sát.42- HS thực hiện làm bài cá nhân.+3560812477+17+16+52779776- YC HS làm bài vào vở ô li.- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS đổi chéo kiểm tra.- Đánh giá, nhận xét bài HS.Bài 3/13:- 2 -3 HS đọc.- Gọi HS đọc YC bài.- 1-2 HS trả lời.- Bài yêu cầu làm gì?- HS trả lời: Các số hạng: 32, 23, 21, 4.- Bài cho những số hạng nào?- HS nêu: Tổng là: 36, 44.- Bài cho tổng nào?- HS hoạt động theo cặp, sau đó chia sẻ- GV nêu: Từ các số hạng đã cho, em trước lớp.hãy lập một phép tính cộng có tổng Lập phép tính : 32+4 = 36bằng 36 hoặc 44.và 23 +21 = 44- GV nhận xét, khen ngợi HS.3. Củng cố, dặn dò:- Hơm nay em học bài gì?- HS nêu.- Lấy ví dụ về phép tính cộng, nêu - HS chia sẻ.thành phần của phép tính cộng.- Nhận xét giờ học.TỐNTIẾT 7: SỐ BỊ TRỪ, SỐ TRỪ, HIỆUI. MỤC TIÊU:*Kiến thức, kĩ năng:- HS nhận biết được số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép trừ.- Tính được hiệu khi biết số bị trừ và số trừ.*Phát triển năng lực và phẩm chất:- Phát triển năng lực tính tốn.- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.- HS: SGK.III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Hoạt động của GVHoạt động của HS Giáo án Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống [trọn bộ]1/Kiểm tra:Tìm tổng của 32 và 65 , nêu thành 2,3 Học sinh thực hiện miệng ghi vởphần phép tính đó2. Dạy bài mới:Từ phép cộng bài cũ rút ra phép trừmối liên hệ giữa phép cộng và trừ2.1. Khám phá:- 2-3 HS trả lời.- GV cho HS quan sát tranh sgk/tr.14:+ Trên cành có 12 con chim. Có hai+ Nêu bài tốn?con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lạibao nhiêu con chim?+ Nêu phép tính?+ Phép tính: 12 - 2 =10- GV nêu: 12 là số bị trừ, 2 là số trừ, 10 - HS nhắc lại cá nhân, đồng thanh.là hiệu; Phép tính 12-2 cũng gọi làhiệu.- YCHS lấy thêm ví dụ về phép trừ, chỉ - HS lấy ví dụ và chia sẻ.rõ các thành phần của phép trừ- Nhận xét, tuyên dương.- GV lấy ví dụ: Cho số bị trừ 15: số trừ - HS chia sẻ:là 7 . Tính hiệu hai số đó.+ Bài cho biết gì?+ Cho số bị trừ 15, số trừ 7+ Bài YC làm gì?+ Bài YC tính hiệu hai số+ Để tính hiệu khi biết số bị trừ và số + Lấy 15 -7trừ , ta làm như thế nào?- GV chốt cách tính hiệu khi biết số bị - HS lắng nghe, nhắc lại.trừ và số trừ2.2. Hoạt động:Bài 1 /14:GV đưa đề bài máy chiếu hay phiếunhóm- Gọi HS đọc YC bài.- 2 -3 HS đọc.- Bài yêu cầu làm gì?- 1-2 HS trả lời.- GV hướng dẫn mẫu: Điền số phụ hợp - HS lắng nghe, nêu miệng,làm vở hoặctheo thành phần phép tínhphiếu- GV gọi HS nêu số bị trừ, số trừ, hiệu 86-32=5447-20=27của phép tínhSố bị trừ86Số bị trừ47- Làm thế nào em tìm ra được hiệu?Số trừ32Số trừ20- GV hướng dẫn tương tự với phần còn Hiệu54Hiệu27lại- Nhận xét, tuyên dương.Bài 2/14:- Gọi HS đọc YC bài.- 1-2 HS trả lời.- Bài yêu cầu làm gì?- GV hướng dẫn mẫu:- HS nêu.Số bị trừ57689073a] 57 – 24 =33 trên bảng. Lưu ý cho Số trừ24454031HS việc đặt tính các thẳng hàng.Hiệu33235042 Giáo án Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống [trọn bộ]- YC HS làm bài vào vở ô li.- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - 2 -3 HS đọc.- Đánh giá, nhận xét bài HS.- 1-2 HS trả lời. làm vở, đổi vở soátBài 3/14:nhận xét- Gọi HS đọc YC bài.GVHD mẫu- HS quan sát.68- HS thực hiện làm bài cá nhân vào-25bảng con.43- HS nhận xét kiểm tra.49-1633Bài 4/14Học sinh đọc đề bài, tìm hiểu đề, tómtắt làm vở- Bài u cầu làm gì?- Bài cho những số nào?- Số thuộc thành phần nào?Bài tốn hỏi gì? Thuộc thành phầnnào? Cần làm phép tính nào?- GV nêu: Từ các số đã cho, em hãy lậpmột phép tính. tính và trình bày lời giải- GV, thu vở đánh giá, nhận xét, khenngợi HS.HSG có thể trình bày :85-5233763442- 2 -3 HS đọc.- 1-2 HS trả lời.- HS trả lời:tính số xe cịn lại. khi có 15ơ tơ, 3 xe rời bến- HS nêu: số bị trừ 15,số trừ 3, tìm hiệu?- HS dựa theo sơ đồ lập phép tính trìnhbày vào vở, đại diện 1 học sinh trìnhbày.15- 3= 12[ ơ tơ]Cịn lại 12 ơ tơ.Bài GiảiSố ơ tơ cịn lại trong bến là:15-3=12 [ô tô]Đáp số 12 ô tô3. Củng cố, dặn dị:- Hơm nay em học bài gì?- Lấy ví dụ về phép tính trừ, nêu thànhphần của phép tính trừ, nếu cách tìm - HS nêu.hiệu- HS chia sẻ.- Nhận xét giờ học.TOÁNTIẾT 8: LUYỆN TẬP -trang 15I. MỤC TIÊU:*Kiến thức, kĩ năng:- HS thực hiện được phép cộng, phép trừ và so sánh các số.- Lập được các số có hai chữ số từ các chữ số đã cho; sắp xếp các số theo thứ tự, tìmđược số lớn nhất, số bé nhất trong các số đã cho.*Phát triển năng lực và phẩm chất:- Phát triển năng lực tính tốn, kĩ năng so sánh số.- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giáo án Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống [trọn bộ]- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài 3 ; thẻ chữ số 50-40-70,60.30,41,35,39 ngôisao các màu bài 2- HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán.III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Hoạt động của GVHoạt động của HS1. Kiểm tra:2. Dạy bài mới:2.1. Luyện tập:Bài 1/15:- Gọi HS đọc YC bài.- 2 -3 HS đọc.- 1-2 HS trả lời.- Bài yêu cầu làm gì?Viết các số thành tổng theo mẫu- GV HDHS thực hiện lần lượt các YC: - HS thực hiện lần lượt các YC.a] Tính tổng là thực hiện phép tính gì?b] dựa theo mẫu bài tập thuộc dạngtoán nào?Tách số theo tổng các hàng chục và- GV nêu:đơn vị+ Nêu các chữ số theo hàng?Học sinh làm bài vào vở+ ghi thành tổng các số theo hàng?64= 60+4- Nhận xét, tuyên dương HS.87= 80+746= 40+6Bài 2/15:- Gọi HS đọc YC bài.- 1-2 HS trả lời.- Bài u cầu làm gì?YC đếm số ngơi sao theo màu điền vào MàuĐỏVàng Xanhbảng tổng hợp rồi thực hiệnSố ngơi sao 11810- Cho học sinh thực hiện nhóm 3 hoặcnhóm bàna/ Đếm và điền số ngơi sao theo màuvào bảngb/Tính tổng số ngơi sao màu vàng vàđỏ?- HS đọcyêu cầu bài tập.Tính tổng ta cần thực hiện phép tính - 1-2 HS trả lời.nào? Viết phép tính ?Tìm kết quả?11+8 = 19c/Tính hiệu của số ngơi sao màu xanh - HS thực hiện theo cặp lần lượt cácvà số ngơi sao màu vàngYC hướng dẫn.Tính hiệu ta thực hiện phép tính nào? 10-8=2Nêu phép tính, tính kết quả?- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp.- HS chia sẻ.- Nhận xét, tuyên dương.Bài 3/15: Trò chơi “Đổi chỗ”:HD HS cầ thẻ số tương ứng tren ta tàu,chọn 2 bạn cầm thẻ tương ứng đổi chỗcho nhau để được câu cầu bài.- Gọi HS đọc YC bài.- 2 -3 HS đọc.- Bài yêu cầu làm gì?- 1-2 HS trả lời. Giáo án Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống [trọn bộ]- HDHS nhận xét các vế so sánh:- HS thực hiện chia sẻ.a] quan sát đến để chọn số trên hai toađổi chỗ phù hợp để được từ số lớn đề - 1-2 HS trả lời.béa/ - HS thực hiện chơi theo nhóm 2.b] Tìm hiệu của số lớn nhất và bé nhất Cầm thẻ số xếp hàng và đổi chỗ chocủa ta tàu.nhau đ ể được kết quả đúng=> Để tìm hiệu ta thực hiện phép tính Đổi số 50 và 70 cho nhaunào?Đếm lại các số sau khi đã đổi chỗ vàSố nào là lớn nhất , Số nào là bé nhất xếp đúngtrong các số trên toa tàu?Ta lập được phép tính nào? Tìm kết 41,30quả?- GV cho HS làm bài vào vở ô li.41-30=9- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS làm bài cá nhân.- Nhận xét, đánh giá bài HS.- HS đổi chéo vở kiểm tra.Bài 4/15.Gọi HS đọc YC bài.- Bài yêu cầu làm gì?- Bài cho những số nào ?- Số bì trừ gồm số nào? , tìm số trừ làsố nào để được hiệu là 43 hoặc 22 ?- GV nêu: Từ các số đã cho, em hãy lậpmột phép tính tìm để được hiệu là 43và 22 .- GV nhận xét, khen ngợi HS.3. Củng cố, dặn dò:- Nhận xét giờ học.- Nhắc chuẩn bị bài sau tiết 9- 2 -3 HS đọc.- 1-2 HS trả lời.- HS trả lời: Các số bị trừ: 44, 54,số trừ2,32: hiệu 43,22.- HS nêu: Hiệu là: 43 và 22- HS hoạt động theo cặp, sau đó chia sẻtrước lớp.Lập phép tính : 45-2=43Và 54 -32 =22- HS lắng nghe.- HS quan sát hướng dẫn.TOÁNTIẾT 9: BÀI 4: HƠN KÉM NHAU BAO NHIÊU- trang 16 -17I. MỤC TIÊU:*Kiến thức, kĩ năng:- HS Nhận biết bà toán hơn kém nhau bào nhiêu qua quan sát đề bài và tranh.- Biết giải và trình bày bài giải tốn có lời văn với một phép tính*Phát triển năng lực và phẩm chất:- Phát triển năng lực tính tốn, trình bày lời giải tốn có lời văn với 1 phép tính rèn vàphát triển năng lực giải quyết vần đề.Phát triển kỹ năng giao tiếp tốn học qua nói vàviết bài tốn có lời văn- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài- HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán. Giáo án Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống [trọn bộ]III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Hoạt động của GV1. Kiểm tra:Tìm hiệu của 75 và 42, nêu thànhphần phép tính?2. Dạy bài mới:2.1. Khám phá:- GV cho HS quan sát tranh sgk/tr.16:Quan sát tranh và cho biết trong vườncó ni những con vật nào?, Mỗi loạivật có mấy con+ Nêu bài tốn?Số con gà Gà hơn số con vịt mấy con?Số con ngỗng kém số con vịt mấy con?+ Nêu phép tính?10 -7 =7–5=- GV nêu: gà 10 vịt 7 con,Tính Số Gàhơn số con vịt bằng p hép tính 10-7cũng gọi là hiệu số con gà và số convịt- Số con vịt 7 con, số con ngỗng 5con ,Tính Số con ngỗng kém số con sốcon vịt bằng phép tính 7-5 cũng gọi làhiệu số con vịt với số con ngỗng .- YCHS lấy thêm ví dụ về bài tốn rútra từ hình vẽ trên và nêu hơn – ké trongbài tóa thường dẫn tới phép tính trừ.- Nhận xét, tuyên dương.- GV lấy ví dụ: số gà hơn số ngỗngbaonhiêu con : 10 - 5. Hãy số ngỗng kémsố gà bao nhiêu ? 10-5- GV chốt các bước giải bài tóan:Bước 1: Phân tích tìm hiểu đề [cho biếtgì? Hỏi gì?]Bước 2: Tìm lập phép tính để giải tốn:10-7; 7 -5 , 10-5Bước 3: Trình bày viết bài giải2.2. Hoạt động:Bài 1/16:- Gọi HS đọc YC bài.Gv HD đưa câu hỏi:Số chim ở mỗi cành có bao nhiêu con?Hoạt động của HS2,3 Học sinh thực hiện miệng ghi vở- 2-3 HS trả lời.+ Trong vườn có gà, vịt , ngỗngGà 10 con, vịt 7 con, ngỗng 5 cona/ gà : 10 conb/ Vịt :7 conVịt :7 conngỗng :5 conGà hơn vịt ? con Ngỗng kém vịt ?con+ Phép tính:10-7= 37 – 5= 2- HS nhắc lại cá nhân, đồng thanh.- HS lấy ví dụ và chia sẻ.- HS chia sẻ:- HS lắng nghe, nhắc lại.- 2 -3 HS đọc.- 1-2 HS trả lời.- HS lắng nghe.Bài giảiSố gà hơn số vịtlà:10-7 = 3 conĐáp số : 3 con- 1-2 HS trả lời.Bài giảiSố ngỗng kám sốvịt là:7 -5 = 2 conĐáp số : 2 con Giáo án Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống [trọn bộ]Số chim ở cành dưới kém số chim ở Cành trên : 6 concành trên bao nhiêu con hay số chim ở Cành dưới: 4 concành trên hơn số chim ở cành dưới bao 2 connhiêu con- HS nêu.- Bài yêu cầu làm gì?- GV hướng dẫn mẫu: nêu phép tính và Viết phép tính thích hợp:các bước giải làm vở hay phiếu nhómBài giải- Nhận xét, tuyên dương.Số chim ở cành trên nhiều hơn số chimở cành dưới là:6- 4 = 2 [con]Bài 2/17:Tương tựĐáp số: 2 con- Gọi HS đọc YC bài.quan sát sô hoa tô - 2 -3 HS đọc.màu và chưa tô màu trong tranh rồi lập - 1-2 HS trả lời.phép tính ghi phiếu , vở- HS quan sát.- YC HS làm bài vào vở ô li.- HS thực hiện làm bài cá nhân.- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.Bài giải- Đánh giá, nhận xét bài HS.Số hoa chưa tô màu kén số hoa đã tômàu là:6- 4 = 2 [bông]Đáp số: 2 bông- HS đổi chéo kiểm tra.Bài 3/17:- Gọi HS đọc YC bài.- 2 -3 HS đọc.- Bài tốn cho biết gì? Mai 7 tuổi- bố - 1-2 HS trả lời.1 em thực hiện bảng38 tuổilớn ,lớp làm vở- Bài tốn hỏi gì ?Bố hơn Mai BaoBài giảinhiêu tuổi?Bố hơn Mai số tuổi là:- ta cần lập phép tính nào?38- 7 = 31 [tuổi]- GV nhận xét, khen ngợi HS.Đáp số: 2 tuổiBài 4 / 17 Tương tựBài giảiSố thùng đựng rác khác hơn số thùngrác tái chế là:10- 5 = 5 [thùng]Đáp số: 2 thùng3. Củng cố, dặn dị:- Hơm nay em học bài gì?- Liên hệ về bảo vệ môi trường, trườnglớp …..- HS nêu.- Nhận xét giờ học.- HS chia sẻ.TOÁNTIẾT 10: LUYỆN TẬP- trang 18I. MỤC TIÊU:*Kiến thức, kĩ năng:- HS Nhận biết bà toán hơn kém nhau bào nhiêu qua quan sát đề bài và tranh. Giáo án Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống [trọn bộ]- Biết giải và trình bày bài giải tốn có lời văn với một phép tính*Phát triển năng lực và phẩm chất:- Phát triển năng lực tính tốn, trình bày lời giải tốn có lời văn với 1 phép tính rèn vàphát triển năng lực giải quyết vần đề.Phát triển kỹ năng giao tiếp toán học qua nói vàviết bài tốn có lời văn- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài, băng giấy màu xanh, đỏ vàng theo bài 1- HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán.III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Hoạt động của GV1. Kiểm tra:2. Dạy bài mới:2.1. Luyện tập:Bài 1/18:- Gọi HS đọc YC bài.- GV HDHS thực hiện lấy băng giấymàu đã chuẩn bị sẵn đo tìm kích thướclập phép tính nêu kết quả của bài 1,củng cố về đơn vị đo độ dài, cách tínhhiệu- GV nêu:a+ băng giấy màu đỏ dài hơn băng giấymàu vàng mấy cm?7-4= 3 cmb/ + băng giấy màu xanh ngắn hơnbăng giấy màu đỏ mấy cm?7-6 = 1 cm- Nhận xét, tuyên dương HS.Bài 2:- Gọi HS đọc YC bài.- Bài yêu cầu làm gì?- YC HS quan sát hình trong sách vànêu kết luận, củng cố về dài hơn, ngắnhơna/ Bút nào ngắn nhất .b/- Bút chì dài hơn bút mực ? cm- Bút sáp ngắn hơn bút chì ? cm- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp.- Nhận xét, tuyên dương.Bài 3/18:- Gọi HS đọc YC bài.- Bài yêu cầu làm gì?- HDHS quan sát hình vẽ và trả lời,Củng cố về cao hơn, thấp hơn:Hoạt động của HS- 2 -3 HS đọc.- 1-2 HS trả lời.- HS thực hiện lần lượt các YC.- 1-2 HS trả lời.+ Bút sáp màu25-20 = 5 cm25-10 = 15 cm- 2 -3 HS đọc.- 1-2 HS trả lời. Giáo án Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống [trọn bộ]- HS thực hiện theo cặp lần lượt cácYC hướng dẫn.a] Rô -bôt nào cao nhất?.b] Số?-Rô -bốt A cao hơn Rô -bốt B? cm- Rô -bốt B thấp hơn Rô -bốt C?cmGV cho HS làm bài vào vở ô li.- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.- Nhận xét, đánh giá bài HS.. Bài 4/18:- Gọi HS đọc YC bài.- Bài yêu cầu làm gì?- HDHS quan sát hình vẽ và trả lời,Củng cố về nhiều hơn, ít hơn:a] Mai gấp được hơn Nam mấy cáithuyền?.b] Nam gấp được kém Mai mấy cáithuyền?GV cho HS làm bài vào vở ô li.- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.- Nhận xét, đánh giá bài HS- GV nhận xét, khen ngợi HS.- Rô- bốt C cao nhất- 56-56=2 cm- 59-54- 5 cm- HS chia sẻ.- 2 -3 HS đọc.- 1-2 HS trả lời.- HS thực hiện chia sẻ.- HS làm bài cá nhân.- HS đổi chéo vở kiểm tra.Giảia/ Mai gấp được hơn Nam số thuyền là:8-6=2 [thuyền]Đáp số : 2 thuyềnGiảib/ Nam gấp được kém Mai số thuyềnlà:8-6=2 [thuyền]Đáp số 2 thuyền- HS lắng nghe.3. Củng cố, dặn dò:- Nhận xét giờ học.Học sinh nối tiếp nêuNêu lại các bước giải toán có lời văn - Hs theo dõidạng hơn kém nhau bao nhiêuToánTIẾT 11: LUYỆN TẬPI. MỤC TIÊU:*Kiến thức, kĩ năng:- HS thực hiện được phép cộng, phép trừ [không nhớ] trong phạm vi 100.- Thực hiện cộng, trừ nhẩm trong các trường hợp đơn giản và với các số tròn chục.- Giải và trình bày được bài giải của bài tốn có lời văn liên quan đến phép cộng,phép trừ đã học trong phạm vi 100. Giáo án Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống [trọn bộ]*Phát triển năng lực và phẩm chất:- Phát triển năng lực tư duy và lập luận, năng lực giải quyết vấn đề- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài- HS: SGKIII. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Hoạt động của GVHoạt động của HS1. Kiểm tra:2. Dạy bài mớiBài 1:- Gọi HS đọc YC bài.- 2-3 HS đọc.- Bài yêu cầu làm gì?- 1-2 HS trả lời.- GV YC HS tự tìm cách tính nhẩm - HS thực hiệntrong SGKa] 5 chục + 5 chục = 10 chục- YC HS nêu cách tính nhẩm50 + 50 = 100- Nhận xét, tuyên dương HS.7 chục + 3 chục = 10 chụcBài 2:- Gọi HS đọc YC bài.- Bài yêu cầu làm gì?- Gọi HS nêu cách đặt tính và cách thựchiện phép tính?- YC HS thực hiện vở- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp.- Nhận xét, tuyên dương.Bài 3:- Gọi HS đọc YC bài.- Bài yêu cầu làm gì?- HDHS cách làm bài: Tính kết quả từngphép thính rồi nêu hai phép tính cùng kếtquả.- Nhận xét, đánh giá bài HS.*Lưu ý: Có thể dựa vào nhận xét 40 +20 = 20 + 40 mà khơng cần tính kết quảcủa phép tính này.Bài 4:- Bài yêu cầu làm gì?- HDHS: Thực hiện lần lượt từng phéptính từ trái sang phải rồi nêu kết quả.- YC HS thực hiện tính nhẩm- GV nhận xét, khen ngợi HS.Bài 5:- Gọi HS đọc YC bài.- Bài tốn cho biết gì?70 + 30 = 1002 chục + 8 chục = 10 chục20 + 80 = 100b] Làm tương tự phần a- 2 -3 HS đọc.- 1-2 HS trả lời.- HS thực hiện- HS đổi vở kiểm tra chéo- 2 -3 HS đọc.- 1-2 HS trả lời.- HS làm bài theo cặp- HS chia sẻ: Hai phép tính có cùng kếtquả là: 30 + 5 và 31 + 4; 80 – 30 và 60– 30; 40 + 20 và 20 + 40.- Tìm số thích hợp với dấu ? trong ô- 2-3 HS chia sẻ: Giáo án Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống [trọn bộ]- Bài yêu cầu làm gì?- 1-2 HS đọc.- YC HS làm vở- 1-2 HS trả lời- Nhận xét, tuyên dương.- HS thực hiện:3. Củng cố, dặn dò:Bài giải- Nhận xét giờ học.Số hành khách trên thuyền có tất cả là:12 + 3 = 15 hành kháchĐáp số: 15 hành kháchToánTIẾT 12: LUYỆN TẬPI. MỤC TIÊU:*Kiến thức, kĩ năng:- HS thực hiện được phép cộng, phép trừ và so sánh được các số có hai chữ số- Viết đúng cách đặt tính- Giải và trình bày được bài giải của bài tốn có lời văn.*Phát triển năng lực và phẩm chất:- Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng thực hiện phép cộng trừ và so sánh các số- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài- HS: SGKIII. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Hoạt động của GV1. Kiểm tra:2. Dạy bài mới:Bài 1:- Gọi HS đọc YC bài.- Bài yêu cầu làm gì?- YC HS làm bài và giải thích rõ kếtquả.Vì sao đúng? Vì sao sai?- Nhận xét, tuyên dương HS.Bài 2:- Gọi HS đọc YC bài.- Bài yêu cầu làm gì?- Các TH nào có thể tính nhẩm được?- Các TH cịn lại đặt tính thẳng hàng,thẳng cột rồi thực hiện theo thứ tự từtrái sang phải.- HD giúp đỡ HS lúng túng- Nhận xét, tuyên dương.Bài 3:Hoạt động của HS- 2-3 HS đọc.- 1-2 HS trả lời.- HS thực hiện lần lượt các YC- 2-3 HS đọc.- 1-2 HS trả lời- 1-2 HS nêu: 20 + 6; 57 – 7; 3 + 40- HS làm vở- 2-3 HS đọc.- 1-2 HS trả lời.- HS thực hiện theo cặp, chia sẻ kết Giáo án Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống [trọn bộ]- Gọi HS đọc YC bài.quả:- Bài u cầu làm gì?Phép tính có kết quả bé hơn 50: 40 +8;- HDHS: Tính kết quả của từng phép 90 – 50; 70 – 30tính, so sánh các kết quả với 50 rồi trả Phép tính có kết quả lớn hơn 50: 32 +lời từng câu hỏi.20; 30 + 40; 86 - 6- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khókhăn.- 2-3 HS đọc.- Nhận xét, đánh giá bài HS.- 1-2 HS trả lời.Bài 4:- Gọi HS đọc YC bài.- Bài yêu cầu làm gì?- Nêu quy tắc tính cộng, trừ số có haichữ số theo cột dọc?- HDHS tính nhẩm theo từng cột để - HS thực hiện theo hướng dẫn và chiatìm chữ số thích hợp.sẻ kết quả- HD mẫu câu a]+ Ở cột đơn vị: 6 + 2 = 8, vậy chữ sốphải tìm là 8+ Ở cột chục: 3 + 4 = 7, vậy chữ số -1-2 HS đọcphải tìm là 4- HS chia sẻ.- GV nhận xét, khen ngợi HS.- 2-3 HS chia sẻBài 5:Bài gải- Gọi HS đọc YC bài.Số con bò nhà bác Bình có là:- Bài tốn cho biết gì?28 – 12 = 16 [con]- Bài tốn hỏi gì?Đáp số: 16 con bò- YC HS làm bài vào vở- GV chữa bài- GV nhận xét, tuyên dương3. Củng cố, dặn dị:- Nhận xét giờ học.TốnTIẾT 13: LUYỆN TẬPI. MỤC TIÊU:*Kiến thức, kĩ năng:- HS thực hiện được phép cộng, phép trừ và so sánh các số để tìm số lớn nhất, số bénhất.- Giải và trình bày được bài giải của bài tốn có lời văn.*Phát triển năng lực và phẩm chất:- Phát triển năng lực tính tốn, kĩ năng so sánh số.- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài- HS: SGK Giáo án Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống [trọn bộ]III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Hoạt động của GVHoạt động của HS1. Kiểm tra:2. Dạy bài mới:Bài 1:- Gọi HS đọc YC bài.- 1-2 HS đọc- Bài yêu cầu làm gì?- 2-3 HS trả lời- HDHSa] Tính kết quả của từng phép tính, tìm a] Những phép tính có cùng kết quả lànhững phép tính có cùng kết quả5 + 90 và 98 - 3b] Tính kết quả của từng phép tính, so b] Phép tính 14 + 20 có kết quả bé nhấtsánh các kết quả đó, tìm phép tính cókết quả bé nhất- Nhận xét, tuyên dương HS.Bài 2:- Gọi HS đọc YC bài.- 1-2 HS đọc- Bài yêu cầu làm gì?- 2-3 HS trả lời- HDHS: Tìm số ở ơ có dấu ? dựa vàotính nhẩm.HD câu a] 1 chục cộng với mấy chục - 1 chục cộng 1 chục bằng 2 chụcbằng 2 chục?- HS làm nhóm 4 chia sẻ kết quả.Vậy số phải tìm là 10a] 10; b] 10; c] 20 d] 40- YC HS làm bài và nêu cách làm- Nhận xét, tuyên dương.Bài 3:- 2 -3 HS đọc.- Gọi HS đọc YC bài.- 1-2 HS trả lời.- Bài yêu cầu làm gì?- HS chia sẻ:- HDHS: Tính lần lượt từ trái sang a] 50 + 18 – 45 = 68 – 45 = 23phải.b] 76 – 56 + 27 = 20 + 27 = 47- YC HS làm bài- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khókhăn.- Nhận xét, đánh giá bài HS.- 2 -3 HS đọc.Bài 4:- 1-2 HS trả lời.- Gọi HS đọc YC bài.Bài giải- Bài tốn cho biết gì?Số ghế trống trong rạp xiếc là:- Bài tốn hỏi gì?96 – 62 = 34 [ghế]- YC HS làm vào vởĐáp số: 34 ghế- HS đổi chéo vở kiểm tra.- GV nhận xét, khen ngợi HS.Bài 5:- Gọi HS đọc YC bài.- Bài yêu cầu làm gì?- HDHS quan sát, nhận xét:+ Hai hình đầu có: 12 + 4 + 3 = 19;- 2-3 HS đọc.- 1-2 HS trả lời.- HS lắng nghe.

Video liên quan

Chủ Đề