Go after nghĩa là gì

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ GO AFTER chưa? Cách phát âm của cụm từ GO AFTER là gì? Cấu trúc đi kèm ᴠới cụm từ GO AFTER trong câu tiếng Anh? Cách ѕử dụng của cụm từ GO AFTER là gì? Có những cụm nào có thể thaу thế cho cấu trúc GO AFTER trong tiếng Anh.Bạn đang хem: Go after là gì

Trong bài ᴠiết hôm naу, chúng mình ѕẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ GO AFTER ᴠà cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mong rằng bạn có thể tìm thấу nhiều kiến thức thú ᴠị ᴠà bổ ích qua bài ᴠiết nàу. Chúng mình có ѕử dụng một ѕố ᴠí dụ Anh - Việt ᴠà hình ảnh minh họa để bài ᴠiết thêm dễ hiểu ᴠà ѕinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một mẹo học tiếng Anh mà chúng mình có chia ѕẻ trong bài ᴠiết nàу có thể giúp đỡ bạn trong quá trình học tập của mình, nhanh chóng cải thiện kết quả hơn.

Bạn đang хem: Go after là gì, ᴠà cấu trúc cụm từ go after trong câu tiếng anh

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ go after trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ go after tiếng Anh nghĩa là gì.

go after- theo sau; theo sau tán tỉnh, tán, ve vãn [con gái]

- xin [việc làm]; tìm kiếm [cái gì]


  • seed-cake tiếng Anh là gì?
  • amortisation tiếng Anh là gì?
  • emoticon tiếng Anh là gì?
  • accounting file tiếng Anh là gì?
  • differentiae tiếng Anh là gì?
  • eagle-eyed tiếng Anh là gì?
  • unsinged tiếng Anh là gì?
  • fellow-heir tiếng Anh là gì?
  • other than tiếng Anh là gì?
  • amelification tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của go after trong tiếng Anh

go after có nghĩa là: go after- theo sau; theo sau tán tỉnh, tán, ve vãn [con gái]- xin [việc làm]; tìm kiếm [cái gì]

Đây là cách dùng go after tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ go after tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

go after- theo sau tiếng Anh là gì? theo sau tán tỉnh tiếng Anh là gì? tán tiếng Anh là gì? ve vãn [con gái]- xin [việc làm] tiếng Anh là gì?

tìm kiếm [cái gì]

Chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của go after: phrasal verb – Cụm động từ này:

cụm động từđi theo ai đó

  1. ​để chạy theo hoặc theo dõi ai đó
    • Anh ta đã đi sau những vụ trộm.
    • Cô ấy rời khỏi phòng trong nước mắt vì vậy tôi đi theo cô ấy.

đi theo ai đó / cái gì đó

  1. ​để cố gắng có được ai đó / cái gì đó
    • Cả hai chúng tôi đều theo đuổi cùng một công việc.

phrasal verbgo after somebody

  1. ​to run after or follow somebody
    • He went after the burglars.
    • She left the room in tears so I went after her.

go after somebody/something

  1. ​to try to get somebody/something
    • We’re both going after the same job.

Go after là gì

Nghĩa từ Go after

Ý nghĩa của Go after là:

Ví dụ cụm động từ Go after

Ví dụ minh họa cụm động từ Go after:

- The cat WENT AFTER the pigeon, but it flew away. Con mèo đuổi theo con chim bồ câu, nhưng nó đã bay mất.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Go after trên, động từ Go còn có một số cụm động từ sau:

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ GO AFTER  chưa? Cách phát âm của cụm từ GO AFTER là gì? Cấu trúc đi kèm với cụm từ GO AFTER trong câu tiếng Anh? Cách sử dụng của cụm từ GO AFTER là gì? Có những cụm nào có thể thay thế cho cấu trúc GO AFTER trong tiếng Anh.

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ GO AFTER và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mong rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một mẹo học tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này có thể giúp đỡ bạn trong quá trình học tập của mình, nhanh chóng cải thiện kết quả hơn.

Hình ảnh minh họa của cụm từ Go after trong câu tiếng anh

Chúng mình đã chia bài viết thành 3 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Go after có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến cụm từ Go after trong tiếng Anh. Phần 2: Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ Go after trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với từng ví dụ minh họa trực quan. Phần 3: Một số từ liên quan đến Go after trong câu tiếng anh. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này hoặc qua những thông tin liên lạc chúng mình có ghi lại ở cuối bài viết.

1. Go after có nghĩa là gì?

Go after là một cụm động từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. “Go after” là một cụm từ  được hiểu theo nghĩa là theo sau; theo sau tán tỉnh, tán, ve vãn [con gái] ,xin [việc làm]; tìm kiếm [cái gì], Để theo đuổi một đối tượng hoặc một mục tiêu.  Bạn có thể sử dụng cụm từ này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo nó là một việc cần thiết.

Go After

Loại từ: cụm động từ - phrasal verb with go verb

Cách phát âm: UK  /ɡəʊ/ US  /ɡoʊ/

Nghĩa tiếng anh: to try to get something

Ví dụ: 

  • Are you planning to go after Paul's  job when he  leaves?
  • Dịch nghĩa: Bạn có định theo đuổi công việc của Paul khi anh ấy rời đi không?
  •  
  • Karen was in line first, so you can go after her.
  • Dịch nghĩa:Karen đã xếp hàng đầu tiên, vì vậy bạn có thể đi sau cô ấy.
  •  
  • Todd seemed pretty upset when he ran out, so I'll go after him and see how he's doing.
  • Dịch nghĩa: Todd có vẻ khá buồn khi anh ấy chạy ra ngoài, vì vậy tôi sẽ đi theo anh ấy và xem anh ấy thế nào.
  •  
  • I saw her running down the street going after some papers that were being blown away by the wind.
  • Dịch nghĩa: Tôi thấy cô ấy đang chạy xuống phố để đuổi theo một số giấy tờ đang bị gió thổi bay.
  •  
  • Sarah's always been one to go after her dreams, so I'm not surprised she's such a successful businesswoman now.
  • Dịch nghĩa: Sarah luôn là một trong những người đi theo ước mơ của mình, vì vậy tôi không ngạc nhiên khi cô ấy là một nữ doanh nhân thành đạt như vậy bây giờ.
  •  
  • I'm going after a PhD in applied physics.
  • Dịch nghĩa: Tôi đang theo học tiến sĩ vật lý ứng dụng.

2.Cấu trúc và cách sử dụng cụm từ Go after  trong câu tiếng anh

Hình ảnh minh họa cụm từ Go after trong câu tiếng anh

Cấu trúc của cụm từ Go after 

GO AFTER + SOMETHING

GO AFTER + SOMEONE

Nghĩa tiếng anh : to investigate someone or something for possible criminal prosecution. 

Ví dụ:

  • The prosecutor went after Max first, knowing that Max was the gang leader. The police detectives went after the whole gang.
  • Dịch nghĩa: Công tố viên đã truy lùng Max trước, biết rằng Max là thủ lĩnh băng đảng. Các thám tử cảnh sát đã truy lùng cả băng nhóm.

2.1. Go after có nghĩa là Pursue in an attempt to catch another: cố gắng đuổi theo ai đó

Ví dụ:

  • The policeman is going after the thief on the street. 
  • Dịch nghĩa: Cảnh sát đang đuổi theo tên trộm trên đường phố.
  •  
  • I'm going to go after my dream job. I'll be trying to get my dream job.
  • Dịch nghĩa: Tôi sẽ theo đuổi công việc mơ ước của mình. Tôi sẽ cố gắng để có được công việc mơ ước của mình.

2.2 Go after có nghĩa là Pursue an object or a goal: theo đuổi 1 vật, 1 mục đích

Ví dụ: .

  • I have been going after the scholarship for 2 years. 
  • Dịch nghĩa: Tôi đã theo đuổi học bổng đó được 2 năm rồi.

3. Một số từ liên quan đến Go after trong tiếng anh 

Hình ảnh minh họa của cụm từ Go after trong câu tiếng anh

Một số từ đồng nghĩa với cụm từ Go after trong câu tiếng anh mà Studytienganh đã tổng hợp được.Các bạn có thể tham khảo nhé

Từ/Cụm từ

Nghĩa của từ/Cụm từ

aim for

đạt mục đích

attempt 

nỗ lực 

try for

cố gắng

go all-out for

cố gắng hết mình cho

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng cụm từ Add on trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất.

Video liên quan

Chủ Đề