Goes là thì gì
* Hiện tại đơn dùng : goes( chủ ngữ ở dạng: She, he, it, danh từ riêng và chủ ngữ số ít ); go( chủ ngữ ở dạng: I, you, we, they và chủ ngữ số nhiều ) * Quá khứ đơn dùng: went ( khẳng định) / didn't go( phủ định). * Hiện tại hoàn thành/ quá khứ hoàn thành/tương lai hoàn thành/ câu bị động dùng : gone ( trong cấu trúc có từ gone, nhưng phải thêm 1 số thành phần nữa mới đủ), ví dụ: - Hiện tại hoàn thành: I have gone to school. - Quá khứ hoàn thành: I had gone to school. - Câu bị động: She is being gone to school today. ( bị động ở thì hiện tại tiếp diễn). - Tương lai hoàn thành: I will have gone to the university. #xinhaynhat goesgo /gou/
Xem thêm: spell, tour, turn, Adam, ecstasy, XTC, disco biscuit, cristal, X, hug drug, crack, fling, pass, whirl, offer, go game, travel, move, locomote, proceed, move, go away, depart, become, get, run, run, pass, lead, extend, proceed, sound, function, work, operate, run, run low, run short, move, run, survive, last, live, live on, endure, hold up, hold out, die, decease, perish, exit, pass away, expire, pass, kick the bucket, cash in one's chips, buy the farm, conk, give-up the ghost, drop dead, pop off, choke, croak, snuff it, belong, start, get going, move, blend, blend in, lead, fit, rifle, plump, fail, go bad, give way, die, give out, conk out, break, break down |