Chọn đáp án là: C
Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc: \[\omega = \frac{v}{r}\]
A và B có cùng tốc độ góc ω. Gọi rA ; rB là bán kính quỹ đạo chuyển động tròn đều của A và B.
Chọn C
Hai điểm A,B nằm trên cùng bán kính của một...
Câu hỏi: Hai điểm A,B nằm trên cùng bán kính của một vô lăng đang quay đều cách nhau 20cm. Điểm A ở phía ngoài có vận tốcva= 0.6m/s,còn điểm B có vận tốcvb= 0,2m/s.Tính vận tốc góc của vô lăng và khoảng cách từ điểm B đến trục quay.
A. 2 [rad/s]; 0,1m
B. 1 [rad/s]; 0,2m
C. 3 [rad/s]; 0,2m
D. 0,2 [rad/s]; 3m
Đáp án
- Hướng dẫn giải
Chọn đáp án A
+ Theo bài ra ta có
+ Lập
Thay vào [2]
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm
Trắc nghiệm Chuyển động tròn đều có lời giải chi tiết [Vật lí 10] !!
Lớp 10 Vật lý Lớp 10 - Vật lý
Chuyển động tròn đều có
Câu nào sau đây nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều là sai?
Phát biểu nào sau đây là chính xác? Trong chuyển động tròn đều
Chu kì của chuyển động tròn đều là:
Chọn phương án đúng khi nói về tần số
Chọn phát biểu đúng. Trong các chuyển động tròn đều
Tìm câu sai. Trong chuyển động tròn đều thì:
Tần số của đầu kim phút là :
Những câu hỏi liên quan
Hai điểm A,B nằm trên cùng bán kính của một vô lăng đang quay đều cách nhau 20cm. Điểm A ở phía ngoài có vận tốc v a = 0.6m/s,còn điểm B có vận tốc v b = 0,2m/s.Tính vận tốc góc của vô lăng và khoảng cách từ điểm B đến trục quay.
A. 2 [rad/s]; 0,1m
B. 1 [rad/s]; 0,2m
C. 3 [rad/s]; 0,2m
D. 0,2 [rad/s]; 3m
Hai điểm A,B nằm trên cùng bán kính của một vô lăng đang quay đều cách nhau 20cm. Điểm A ở phía ngoài có vận tốc v a = 0 . 6 m / s , còn điểm B có vận tốc v b = 0 . 2 m / s .Tính vận tốc góc của vô lăng và khoảng cách từ điểm B đến trục quay.
Một ròng rọc chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω, hai điểm A và B nằm trên cùng bán kính R của một ròng tọc như hình vẽ. Điểm A ngoài vành của ròng rọc có vận tốc vA = 2,4 m/s. Điểm B cách A 10 cm có vận tốc vB = 0,8 m/s. Coi ròng rọc chuyển động đều quanh trục. Tốc độ góc ω và bán kính R của ròng rọc lần lượt là
B.16 rad/s và 5 cm
C.16 rad/s và 15 cm
D.8 rad/s và 5 cm
Một ròng rọc chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω, hai điểm A và B nằm trên cùng bán kính R của một ròng tọc như hình vẽ. Điểm A ngoài vành của ròng rọc có vận tốc v A = 2,4 m/s. Điểm B cách A 10 cm có vận tốc v B = 0,8 m/s. Coi ròng rọc chuyển động đều quanh trục. Tốc độ góc ω và bán kính R của ròng rọc lần lượt là:
A. 8 rad/s và 15 cm.
B. 16 rad/s và 5 cm.
C. 16 rad/s và 15 cm
D. 8 rad/s và 5 cm
Một ròng rọc chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω, hai điểm A và B nằm trên cùng bán kính R của một ròng rọc như hình vẽ. Điểm A ngoài vành của ròng rọc có vận tốc v A = 2,4 m/s. Điểm B cách A 10 cm có vận tốc v B = 0,8 m/s. Coi ròng rọc có chuyển động đều quanh trục. Tốc độ góc ω và bán kính R của ròng rọc lần lượt là
A. 8 rad/s và 15 cm.
B. 16 rad/s và 5 cm.
C. 16 rad/s và 15 cm.
D. 8rad/s và 5cm