Hàm sản xuất ngắn hạn tc = 190 +53q. fc là bao nhiêu?

Chương 1+2câu 1 : chọn câu đúnga. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao.b. Tỷ lệ lạm phát ở Việt nam dưới 15% mỗi năm trong giai đoạn 1993-1997.c. Các câu còn lại đều đúng.d. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn 1991-1997 ở Việt nam khoảng 8,5%.Câu 2:Trong những loại thị trường sau, loại nào thuộc về thị trường yếu tố sản xuất:a. Các câu còn lại đều đúng.b. Thị trường vốn.c. Thị trường đất đai.d. Thị trường sức lao động.câu 3: Vấn đề nào dưới đây không thuộc kinh tế vĩ mô:a. Việc xác định mức thu nhập quốc dânb. Các nguyên nhân làm giảm mức giá bình quânc. Các nguyên nhân làm giá hàng hóa giảmd. Tác động của thâm hụt ngân sách đến lạm phátcâu 4: Vấn đề nào dưới đây không thuộc kinh tế vi mô:a. Sự khác biệt thu nhập của quốc giab. Tiêu dùngc. Sản xuấtd. Tiền công và thu nhậpcâu 5 : Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố sản xuất:a. Chính phủb. Công cụ sản xuấtc. Tài nguyên thiên nhiênd. Tài năng kinh doanhcâu 6:Nếu giá sản phẩm X tăng lên, các điều kiện khác không thay đổi thìa. Sản phẩm tăng lênb. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lênc. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X giảm xuốngd. Phần chi tiêu sản phẩm X tăng lên.Câu 7:Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm thay thế thì:a. EXY < 0b. EXY =1c. EXY = 0d. EXY > 0câu 8:Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:a. Thuế thay đổi.b. Giá sản phẩm X thay đổi.c. Giá sản phẩm thay thế giảm.d. Thu nhập tiêu dùng thay đổicâu 9:Đường cầu cá nhân về một hàng hóa hoặc dịch vụa. Biểu thị hàng hóa hoặc dịch vụ nào sẽ được thay thế theo nguyên lý thay thếb. Cho biết giá cân bằng thị trườngc. Cho biết số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà một cá nhân sẽ mua ở mỗi mức giád. Tất cả các câu còn lại đều đúng.Câu 10:Giá sản phẩm X tăng lên dẫn đến phần chi tiêu cho sản phẩm X tăng lên, thì hệ số co dãn của cầutheo giá sản phẩm là:a. ED > 1b. ED < 1c. ED = 0d. ED = 11Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm KTHDCcâu 11:Thông thường, gánh nặng của một khoản thuế người sản xuất và người tiêu dùng đều phải chịunhiều hay ít phụ thuộc vào độ co dãn tương đối giữa cung và cầu. Trong điều kiện nào thì người tiêu dùngphải chịu phần lớn số thuế:a. Cầu co dãn ít hơn so với cungb. Cung hoàn toàn co dãn.c. Cung co dãn ít hơn so với cầu.d. Cầu hoàn toàn co dãncâu 12:Nếu mục tiêu của công ty là tối đa hoá doanh thu, và cầu về sản phẩm của công ty tại mức giá hiệncó là co dãn nhiều, công ty sẽ:a. Tăng giáb. Giữ giá như cũ.c. Giảm giád. Tăng lượng báncâu 13:Trong trường hợp nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu TVSONY về bên phải: 1. Thu nhậpdân chúng tăng 2. Giá TV Panasonic tăng 3. Giá TV SONY giảma. Trường hợp 2 và 3b. Trường hợp 1 và 3c. Trường hợp 1+2+3d. Trường hợp 1 và 2câu 14:Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu hàng hoá :a. Thu nhập.b. Thị hiếu, sở thíchc. Giá hàng hoá liên quan.d. Các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hoá.câu 15:Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng: P=QS+5 và P= -1/2QD+20. Muốn giá cân bằng P=18,thì hàm cung mới có dạng:a. P= QS –13b. P= QS+13c. P= QS +14d. P= QS –14câu 16:Hàm số cầu và số cung của một hàng hoá như sau: [D] : P= -Q+50 ; [S]: P= Q+10 Nếu chính phủđịnh giá tối đa là P=20, thì lượng hàng hoá:a. Thừa 30b. Dư thừa 20c. Thiếu hụt 20.d. Thiếu hụt 30câu 17:Giả sử trên thị trường chỉ cung cấp 2 loại thực phẩm là xe máy và xăng, cho hàm cầu về xe máy:Qx=1000-5Py. Trong đó Qx là lượng cầu đối xe máy, và Py là giá xăng [hàng hóa liên quan]. Tính hệ sốco dãn cầu giao của 2 loại hàng hóa tại mức Py=40a. 0,034b. -0,25c. 0,03d. -0,02câu 18:Cho hàm cầu về sản phẩm A là P=190-Q. Giả sử dung về sản phẩm này cố định là 100 đơn vị.Tính giá cân bằng và thặng dư tiêu dùng tại mức giá đóa. P= 80, CS=9500b. P= 80, CS=10000c. P= 90, CS=5000d. P= 90, CS=10000câu 19:Giả sử sản phẩm X có hàm số cung và cầu như sau:Qd= 180 - 3P, Qs= 30 + 2P, nếu chính phủđánh thuế vào sản phẩm làm cho lượng cân bằng giảm xuống còn 78 , thì số tiền thuế chính phủ đánh vàomỗi sản phẩm làa. 5b. 122Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm KTHDCc. 3d. 10câu 20:Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả với nguồn tài nguyên khan hiếm khi:a. Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảm sản lượng của mặt hàng kia.b. Không thể gia tăng sản lượng của mặt hàng này mà không cắt giảm sản lượng của mặt hàng khác.c. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.d. Các câu trên đều đúng.Câu 21:Nhân tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu của máy ảnh sang phải:a. Thu nhập dân chúng tăng.b. Giá máy ảnh giảm.c. Chính phủ đánh thuế vào ngành kinh doanh máy ảnh.d. Giá phim tăngcâu 22:Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi:a. Thu nhập của người tiêu thụ thay đổi.b. Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi.c. Giá sản phẩm X thay đổid. Cả 3 câu còn lại đều đúng.Câu 22:Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng: P=QS+5 và P= -1/2QD+20. Nếu chính phủ ấn địnhmức giá P=18 và sẽ mua hết lượng sản phẩm thừa thì chính phủ cần chi bao nhiêu tiền?:a. 108b. 100c. 180d. 162câu 23:Biểu số liệu dưới đây là kết quả tính toán của bộ phận nghiên cứu thị trường của hãng X:Những hệ số nào là hệ số co dãn của cầu theo giá của X,Y,Z:a. -2; +0,8; +2,4b. -2; -0,6; -3c. -2; +0,5; +1,2d. +1,2; -0,6; +2,4câu 24:Giả sử trên thị trường chỉ cung cấp 2 loại thực phẩm là thịt lợn và thịt bò, cho hàm cầu thịt bò nhưsau: Qx=1000+6Py. Trong đó Qx là lượng cầu đối với thịt bò, và Py là giá của thịt lợn [hàng hóa liênquan]. Tính hệ số co dãn cầu giao của 2 loại hàng hóa tại mức Py=80a. -0,32b. 0,04c. 0,32d. -0,04Câu 25:Khi giá hàng Y: PY=4 thì lượng cầu hàng X: QX=10 và khi PY=6 thì QX=12, với các yếu tố kháckhông đổi kết luận X và Y là 2 sản phẩma. Thay thế cho nhaub. Không liên quan.c. Bổ sung nhaud. Vừa thay thế, vừa bổ sungChương 3Câu 1:Trong thực tế, cốc bia thứ 4 không mang lại sự thỏa mãn nhiều bằng cốc bia thứ 3. Đây là ví dụ về:a. Nghịch lý về giá trịb. Thặng dư tiêu dùngc. Tổng dụng ích giảm dầnd. Dụng ích cận biên giảm dầnCâu 2:Đường bàng quan là:a. Đường giới hạn khả năng tiêu dùngb. Tập hợp các giỏ hàng hóa mang lại cùng một mức thỏa mãn cho người tiêu dùng3Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm KTHDCc. Sự sắp xếp các giỏ hàng được ưa thíchd. Tất cả các đáp án còn lại đều đungCâu 3 Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y [ MRSy,x] thể hiện:a. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trườngb. Tỷ giá giữa 2 sản phẩmc. Tỷ lệ năng suất biên giữa 2 sản phẩmd. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng mức thoả mãn không đổiCâu 4:Dụng ích tăng thêm khi tiêu dùng thêm một đơn vị sản phẩm gọi là:a. Không có đáp án đúngb. Tổng dụng íchc. Dụng ích bình quând. Dụng ích cận biênCâu 5 :Gọi MUx và MUy là lợi ích cận biên của hàng hóa X và Y; Px và Py là giá của hai loại hàng hóađó. Công thức nào dưới đây thể hiện tại điểm cân bằng:a. MUX/MUY = Px/Pyb. MUx/MUy = Py/Pxc. MUx = MUy và Px = Pyd. MUx = MUyCâu 6:Giả sử người tiêu dùng dành hết tiền tiền lương để mua hai hàng hóa X và Y. Nếu giá hàng hóa Xvà Y đều tăng lên gấp 2, đồng thời tiền lương cũng tăng lên gấp 2 thì đường ngân sách của người tiêudùng sẽ :a. Dịch chuyển song song sang phảib. Không thay đổic. Xoay quanh điểm cắt với trục tung sang phảid. Dịch chuyển song song sang traiCâu 7:Hai hàng hóa được gọi là thay thế hoàn hảo nếu:a. Đường bàng quan là đường thẳng dốc xuống từ trái qua phảib. Đường bàng quan là đường thẳng đứngc. Đường bàng quan có hình chữ Ld. Đường bàng quan là đường congCâu 8:Khi số lượng hàng hóa tiêu dùng tăng lên thìa. Tổng dụng ích không đổib. Tổng dụng ích giảm đic. Dụng ích cận biên giảm đid. Dụng ích cận biên tăng lênCâu 9:Tất cả các điểm nằm trên một đường bàng quan có điểm chung là:a. Số lượng hai loại hàng hóa bằng nhaub. Chi tiêu cho hai loại hàng hóa bằng nhauc. Tỷ lệ thay thế cận biên giữa các giỏ hàng hóa bằng nhaud. Tổng dụng ích của các giỏ hàng hóa đó bằng nhauCâu 10: Lan có thu nhập [I] là 100.000đ để mua truyện [X] với giá 20.000đ/quyển và mua sách với giá15.000đ/quyển. Phương trình minh họa đường ngân sách của Lan là:a. I = 100.000 + X + Yb. 100.000 = 20.000*X + 15.000*Yc. I = 20.000*X + 15.000*Yd. 100.000 = X + YCâu 11:Một người tiêu thụ có thu nhập I = 1200đ dùng để mua 2 sản phẩm X và Y với Px = 100đ/sp; Py= 300đ/sp. Mức thoả mãn được thể hiện qua hàm số: TUx = -1/3X2 +10X; TUy = -1/2Y2 + 20Y. Lợi íchbiên của 2 sản phẩm là :a. MUx = 2/3X + 10; MUy = -Y + 20b. Không có đáp án đúngc. MUx = -2/3X + 10; MUy = -Y + 20d. MUx = -1/3X + 10; MUy = -1/2Y + 204Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm KTHDCCâu 12: Đường ngân sách có dạng Y = 150 – 3X. Nếu Py = 9, Px và I nào dưới đây phù hợp:a. Px = 30, I = 2000b. Px = 5, I = 150c. Px = 27, I = 1350d. Px =20, I = 1350Câu 13:Một người tiêu dùng có thu nhập I = 300, chi tiêu hết cho 2 sản phẩm X và Y với Px = 10đ/sp; Py= 40đ/sp. Hàm tổng dụng ích thể hiện qua hàm TU = [X - 4]*Y. Tổng dụng ích tối đa là :a. TU = 45,25b. TU = 45,5c. TU = 55,5d. TU = 42,25Câu 14: Đường ngân sách có dạng Y = 100 – 2X. Nếu Py = 10, Px và I nào dưới đây phù hợp:a. Px =10, I = 2000b. Px = 20, I = 2000c. Px = 5, I = 100d. Px = 20, I = 1000Câu 15:Nếu MUA = 1/QA; MUB = 1/QB, giá của A là 50đ/sp, giá của B là 400đ/sp và thu nhập củangười tiêu dùng là 12.000đ. Để tối đa hoá thoả mãn, người tiêu dùng sẽ mua mỗi loại hàng hoá baonhiêu?a. A = 24 B = 27b. A = 120 B =15c. A = 48 B = 24d. Không có đáp án đúngCâu 16 :Một người tiêu thụ có thu nhập I = 1200đ dùng để mua 2 sản phẩm X và Y với Px = 100đ/sp; Py= 300đ/sp. Mức thoả mãn của người tiêu dùng được thể hiện qua hàm số:TUx = [-1/3]*X2+10*X; TUy = [-1/2]*Y2 + 20*YTổng dụng ích tối đa đạt được :a. TUmax = 86b. TUmax = 96c. TUmax = 76d. TUmax = 82Câu 17: Đường ngân sách có dạng X = 210 – 2Y. Nếu Px = 6, Py và I nào dưới đây phù hợp:a. Py = 12, I = 1260b. Py = 2, I = 420c. Py = 6, I = 630d. Py = 15, I = 1500Câu 18 :Tổng dụng ích luôn:a. Giảm khi dụng ích cận biên giảmb. Giảm khi dụng ích cận biên tăngc. Tăng khi dụng ích cận biên dươngd. Nhỏ hơn dụng ích cận biênCâu 19:Khi dụng ích cận biên dương thì tổng dụng ích:a. Giảm đib. Không có đáp án đúngc. Không đổid. Tăng lênCâu 20:Để xác định điểm tiêu dùng tối ưu, người ta cần biết:a. Giá của hàng hóa và thu nhậpb. Tổng lợi ích và thu nhậpc. Giá của hàng hóa và lợi ích cận biên của hàng hóad. Tổng lợi ích và lợi ích cận biên của hàng hóaCâu 21:Khi tổng dụng ích giảm, dụng ích biên:a. âm và giảm dầnb. dương và tăng dần5Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm KTHDCc. âm và tăng dầnd. dương và giảm dầnCâu 22:Khi thu nhập thay đổi thì đường ngân sách sẽ thay đổi về:a. Độ dốcb. Điểm cắt của đường ngân sách với trục tung và trục hoành nhưng không thay đổi độ dốcc. Độ dốc và điểm cắt của đường ngân sách với trục hoànhd. Độ dốc và điểm cắt của đường ngân sách với trục tungCâu 23:Khi thu nhập giảm đi 2 lần, giá của các loại hàng hóa cũng giảm đi 2 lần. Câu nào dưới đây vẫnđúng:a. Độ dốc đường ngân sách giảm đib. Đường ngân sách dịch chuyểnc. Điểm kết hợp tiêu dùng tối ưu vẫn giữ nguyênd. Độ dốc đường ngân sách tăng lênCâu 24: Một người tiêu dùng có thu nhập là 1,5 triệu/tháng để mua hai hàng hóa X và Y. Giá của hànghóa X là 15.000đồng/kg và hàng hóa Y là 5.000 đồng/kg.Hàm tổng dụng ích được cho bởi TU = 2*X*Y.Nếu thu nhập của nguời tiêu dùng tăng lên gấp đôi thì kết hợp tiêu dùng tối ưu mới là:Select one:a. X = 120, Y = 280b. X = 90, Y = 250c. X = 85, Y = 200d. X = 100, Y = 300Câu 25Một người tiêu thụ có thu nhập I = 1.200đ dùng để mua 2 sản phẩm X và Y với Px = 100đ/sp; Py= 300đ/sp. Dụng ích của người tiêu dùng được thể hiện qua hàm số: TUx = [-1/3]*X2 + 10*X; TUy = [1/2]*Y2 + 20*Y Phương án tiêu dùng tối ưu là:a. Tất cả đều saib. X = 6 Y = 2c. X = 3 Y = 3d. X = 9 Y = 1Câu 26Đường ngân sách phụ thuộc vàoa. Thu nhậpb. Giá của các hàng hóac. Thu nhập và giá của các hàng hóad. Không có đáp án đungCâu 27: Tỷ số giá giữa hai hàng hóa X và Y là Px/Py=1/3. Nếu Mai đang tiêu dùng số lượng hàng hóa Xvà Y ở mức MUx / MUy = 3/1. Để tối đa hóa lợi ích tổng lợi ích, bạn đó phải:a. Tăng X và giảm Yb. Tăng giá của Xc. Tăng Y và giảm Xd. Vẫn giữ nguyên tiêu dùng hiện tạiCâu 28: Một người tiêu dùng có thu nhập I = 300, chi tiêu hết cho 2 sản phẩm X và Y với Px = 10đ/sp;Py = 40đ/sp. Hàm tổng dụng ích thể hiện qua hàm TU = [X - 4]*Y. Phương án tiêu dùng tối ưu là:a. X = 3,25 và Y = 17b. X = 17 và Y = 3,25c. X = 12 và Y = 2,5d. X = 13 và Y = 2,25Câu 29: Kết hợp tối ưu của người tiêu dùng là kết hợp thỏa mãn điều kiện:a. Tỷ lệ thay thế biên giữa các hàng hóa bằng tỷ giá của chúngb. Cả 3 đáp án còn lại đều đúngc. Đường ngân sách tiếp xúc với đường bàng quand. Độ dốc của đường ngân sách bằng độ dốc của đường bàng quanCâu 30: Với hàm tổng dụng ích TU = [X -2]*Y và phương án tiêu dùng tối ưu là X = 22, Y = 5. Vậy tổngdụng ích:6Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm KTHDCa. TU = 96b. TU = 64c. TU = 100d. TU = 90Câu 31 :Theo qui luật dụng ích cận biên giảm dần, khi tiêu dùng thêm nhiều đơn vị hàng hóa cùng loại thìtổng dụng ích:Select one:a. Tăng với tốc độ giảm dầnb. Giảm và cuối cùng là tăng lênc. Giảm với tốc độ tăng dầnd. Giảm với tốc độ giảm dầnCâu 32:Đường ngân sách biểu diễn:a. Các tập hợp hàng hóa được lựa chọn của một người tiêu dùngb. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng có thể muac. Mức tiêu dùng mong muốn đối với một người tiêu dùngd. Các tập hợp hàng hóa khi người tiêu dùng chi hết ngân sách của minhCâu 33: Khi giá của hàng hóa bình thường giảm, người tiêu dùng mua hàng hóa này nhiều hơn, đó là hệquả của:Select one:a. Tác động thay thế hoặc tác động thu nhậpb. Tác động thu nhậpc. Tác động thay thế và tác động thu nhậpd. Tác động thay thếChương 4Câu1:Khi giá các yếu tố sản xuất đồng loạt tăng lên sẽ làm:a. Các đường AC vẫn giữ nguyên vị trí cũb. Các đường AVC dịch chuyển sang phảic. Dịch chuyển đường chi phí trung bình lên trênd. Dịch chuyển đường AC xuống dướiCâu 2 :Trong ngắn hạn doanh nghiệp sẽ đóng cửa sản xuất khi:a. Bắt đầu bị lỗb. Giá bán sản phẩm không đủ bù đắp chi phí bình quânc. Doanh thu không đủ bù đắp chi phí biến đổi bình quând. Giá bán sản phẩm không đủ bù đắp chi phí biến đổi bình quânCâu3 :Khi so sánh lợi nhuận kinh tế với lợi nhuận tính toán ta thấy:a. Lợi nhuận kinh tế thấp hơn do nó gồm nhiều chi phí hơnb. Lợi nhuận kinh tế thấp hơn do nó gồm chi phí khấu haoc. Lợi nhuận kinh tế cao hơn do nó gồm nhiều doanh thu hơnd. Lợi nhuận kinh tế thấp hơn do nó gồm nhiều doanh thu hơnCâu 4:Phát biểu nào dưới đây là sai:a. Tổng chi phí bình quân bằng chi phí cố định bình quân cộng chi phí biến đổi bình quânb. Tổng chi phí bằng chi phí cố định cộng chi phí bình quânc. Tổng chi phí bình quân là tổng chi phí trên một đơn vị sản phẩmd. Chi phí cận biên là sự gia tăng tổng chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩmCâu5: Trong ngắn hạn, khi sản lượng tăng, chi phí biên [MC] tăng dần và chi phí biến đổi bình quân[AVC] giảm dần là do:a. MC < AFCb. MC > AVCc. MC < ACd. MC < AVCCâu6 : Đường chi phí trung bình dài hạn :a. Có thể dốc xuốngb. Luôn biểu thị hiệu suất tăng theo quy mô7Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm KTHDCc. Có thể dốc xuống và có thể cuối cùng sẽ dốc lên vì vấn đề quản lý.d. Có thể cuối cùng sẽ dốc lên vì vấn đề quản lýCâu7 :Đường chi phí cận biên nằm trên đường chi phí trung bình thì:a. Đường chi phí cận biên ở mức cực đại của nób. Đường chi phí trung bình dốc lên.c. Đường chi phí trung bình ở mức tối thiểu của nód. Đường chi phí trung bình dốc xuốngCâu8:Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên được đo lường bởi độ dốc của:a. Một đường đồng lượngb. Nhiều đường đồng phíc. Nhiều đường đồng lượngd. Một đường đồng phíCâu9: Chi phí biến đổi là:a. Chi phí thay đổi khi thay đổi mức sản lượngb. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng.c. Chi phí trung bình tính cho một đơn vị sản phẩmd. Chi phí tăng lên khi tăng mức sản lượngCâu 10:Dài hạn là khoảng thời gian trong đó:a. Hãng có thể tối đa hóa lợi nhuậnb. Tất cả các yếu tố đầu vào biến đổic. Tất cả các yếu tố đầu vào cố địnhd. Không có đáp án đúng.Câu11: Hàm sản xuất sản phẩm của một doanh nghiệp là: Q = L2 + K2 - K*L [Q là sản lượng; L là số laođộng; K là số vốn].Giá các yếu tố đầu vào PK = 10; PL = 8. Mức sản lượng cần sản xuất Q0 = 18.300.Tổng chi phí sản xuấttối ưu bằng:a. TCmin = 2.340b. Không có đáp án đúngc. TCmin = 2.440d. TCmin = 2.540Câu12 Giả sử năng suất trung bình của 6 người công nhân là 15. Nếu năng suất biên của người công nhânthứ 7 là 20, thể hiện:a. Năng suất biên đang tăng.b. Năng suất trung bình đang tăng.c. Năng suất trung bình đang giảm.d. Năng suất biên đang giảm.Câu13 Hàm sản xuất sản phẩm của một doanh nghiệp là: Q = L*L + K*K - K*L [Q là sản lượng; L là sốlao động; K là số vốn]. Năng suất biên của lao động [MPL] và vốn [MPK]:a. MPL = 2*L - K ; MPK = 2*K – Lb. MPL = 2*L ; MPK = 2*K - Lc. MPL = 2*L + K ; MPK = 2*K + Ld. MPL = 2*K - L ; MPK = 2*L - KCâu14 Hàm tổng chi phí ngắn hạn của một công ty được cho bởi phương trình: TC = 190 + 53Q [đơn vịtính 10.000]. Nếu sản xuất 100.000 đvsp, Chi phí biên mỗi đvsp là:a. 19b. 7,2c. Không có đáp án đúng.d. 53Câu15:Hàm sản xuất sản phẩm của một doanh nghiệp là: Q = L*L + K*K - K*L [Q là sản lượng; L là sốlao động; K là số vốn]. Giá các yếu tố đầu vào PK=20; PL=10. Chi phí sản xuất không đổi TC=140.Phương án sản xuất tối ưu:a. K=3,57; L=2,857b. K=3; L=4c. L=3,57; K=2,8578Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm KTHDCd. K=5; L=4Câu16 Đường đồng lượng biểu thị:a. Các mức sản lượng như nhau với những phối hợp bằng nhau về 2 YTSX biến đổib. các mức sản lượng như nhau với những phối hợp khác nhau về 2 YTSX biến đổic. Các mức sản lượng khác nhau với những mức chi tiêu khá nhau về 2 YTSX biến đổid. Các mức sản lượng như nhau với những mức chi phí như nhau.Câu17 Khi năng suất cận biên của lao động nhỏ hơn năng suất bình quân của lao động thì:a. Năng suất cận biên của lao động đang giảmb. Năng suất cận biên của lao động đang tăngc. Năng suất bình quân của lao động đang tăngd. Đường tổng sản phẩm có độ dốc âm.Câu18 :Một doanh nghiệp sản xuất có thể tăng sản lượng lên 3 lần do các yếu tố sản xuất tăng lên 2 lần.Đây là một ví dụ về:a. Năng suất giảm theo qui môb. Năng suất không đổi theo qui môc. Năng suất tăng theo qui môd. Không có đáp án đúngCâu19 :Qui luật năng suất cận biên giảm dần thể hiện:a. Với số lượng các đầu vào cố định cho trước, khi sử dụng càng nhiều yếu tố đầu vào biến đổi thì năngsuất bình quân của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảmb. Với số lượng đầu vào cố định cho trước, khi sử dụng càng nhiều yếu tố đầu vào biến đổi thì năng suấtcận biên của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảmc. Khi qui mô của doanh nghiệp tăng lên thì chi phí bình quân sẽ giảmd. Khi qui mô của doanh nghiệp tăng lên thì năng suất cận biên sẽ giảmCâu20:MC cắt:a. ATC, AVC tại điểm cực tiểu của chúngb. ATC, AVC, AFC tại điểm cực tiểu của chúngc. AVC, AFC tại điểm cực tiểu của chúngd. ATC, AFC tại điểm cực tiểu của chúngCâu2:Câu nào trong các câu sau không đúng ?a. MC tăng hàm ý AC tăngb. AC ở dưới MC hàm ý AC đang tăngc. AC giảm hàm ý MC ở dưới AC.d. MC ở trên AC hàm ý MC đang tăngCâu22 :Các yếu tố sản xuất cố định là:a. Các yếu tố có thể mua chỉ ở một con số cố địnhb. Các yếu tố có thể mua chỉ ở giá cố địnhc. Các yếu tố không phụ thuộc vào mức sản lượngd. Các yếu tố không thể di chuyển được.Câu23:Một hàm số thể hiện số sản phẩm tối đa mà doanh nghiệp sản xuất ra trong mỗi đơn vị thời giantương ứng với mỗi cách kết hợp các yếu tố sản xuất được gọi là:a. Đường cong bàng quanb. Hàm số tổng chi phí sản xuấtc. Hàm sản xuấtd. Hàm đẳng phíCâu24 :Tổng chi phí là:a. Chi phí không đổi khi thay đổi mức sản lượngb. Tất cả các án còn lại đều saic. Tổng chi phí cố định và chi phí biến đổid. Tổng chi phí giảm dần khi tăng mức sản lượngCâu25 :Cho hàm sản xuất của một doanh nghiệp: Q = 2*K*[L-2], [Q là sản lượng; L là số lao động; K làsố vốn].Giá các yếu tố đầu vào PK = 10; PL = 10. Mức sản lượng cần sản xuất Q0 = 3.200.9Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm KTHDCTổng chi phí sản xuất tối ưu bằng:a. TCmin = 680b. TCmin = 880c. Không có đáp án đúngd. TCmin = 820Câu26: Giả sử năng suất trung bình của 5 người công nhân là 12. Nếu năng suất biên của người côngnhân thứ 6 là 18 thì năng suất trung bình của 6 công nhân bằng:a. 12b. 14c. 13d. 16Câu27: Hàm sản xuất được cho bởi: Q = 0,5*K*K + L*L + 3*K*L + 4*K – 2*L. Hàm năng suất biên củacác yếu tố K và L là:a. MPK = K + 4MPL = 2*L - 2b. Không có đáp án đúngc. MPK = K + 3*L + 4MPL = 2*L + 3*K - 2d. MPK = 0,5*K + 3*L + 4 MPL = L + 3*K - 2Câu28:Hàm tổng chi phí ngắn hạn của một công ty được cho bởi phương trình: TC = 190 + 53Q [đơn vịtính 10.000] Nếu sản xuất 100.000 đvsp, chi phí biến đổi bình quân là:a. 72b. Không có đáp án đúngc. 53d. 70Câu29:Giả sử giá thuê lao động là 60.000 đồng/ngày, giá thuê máy móc là 120.000 đồng/ngày. Với tổngchi phí là 1,2 triệu đồng, kết hợp vốn và lao động nào hãng có thể thuê:a. 6 máy móc và 9 lao độngb. 4 máy móc và 15 lao độngc. 7 máy móc và 8 lao độngd. 5 máy móc và 10 lao độngCâu30:Lợi nhuận kinh tế được định nghĩa là chênh lệch giữa tổng doanh thu và:a. Tổng chi phí kinh tếb. Tổng chi phí lãi suấtc. Tổng chi phí tính toánd. Tổng chi phí cố địnhCâu31:Doanh thu biên được xác định bởi:a. TR/∆Qb. TRc. TR/Qd. ∆TR/∆QCâu32 :Nếu hàm sản xuất có dạng Q = 0,5*[K0,2 ]*[L0,5]. Khi gia tăng các yếu tố đầu vào cùng tỷ lệthì :a. Không có đáp án án đúng.b. Năng suất tăng theo quy môc. Năng suất giảm theo quy môd. Năng suất không đổi theo quy môCâu33:Nếu ATC đang giảm, khi đó MC:a. Bằng ATCb. Đang giảmc. Phía dưới ATC10Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm KTHDCd. Phía trên ATCCâu34:Độ dốc [hệ số góc] của đường đồng phí chính là:a. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 yếu tố sản xuất trên thị trường và là tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuấtb. Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuấtc. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 yếu tố sản xuất trên thị trườngd. Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuấtCâu35:Khi chi phí trung bình tăng dần theo sản lượng thì:a. Chi phí biên bằng chi phí trung bìnhb. Chi phí biến lớn hơn chi phí trung bìnhc. Không có đáp án đúngd. Chi phí biên nhỏ hơn chi phí trung bìnhCâu36:Đường chi phí trung bình dài hạn là:a. Tổng của tất cả các đường chi phí trung bình ngắn hạnb. Đường biên phía dưới của tất cả các đường chi phí trung bình ngắn hạnc. Nằm ngang.d. Đường biên phía trên của tất cả các đường chi phí trung bình ngắn hạnCâu37: Khi năng suất bình quân giảm, năng suất biên sẽ:a. Nhỏ hơn năng suất bình quânb. Bằng năng suất bình quânc. Vượt quá năng suất bình quând. Tăng dầnCâu38:Hàm sản xuất sản phẩm của một doanh nghiệp là: Q = L2 + K2 - K*L [Q là sản lượng; L là số laođộng; K là số vốn].Giá các yếu tố đầu vào PK=20; PL=10. Chi phí sản xuất không đổi TC=140. Sảnlượng tối ưu :a. Q=18,75b. Q=13c. Q=21d. Q=10,71Câu39 :Giả sử mức sản phẩm biên của công nhân thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là 10, 9 và 8. Tổng sốsản phẩm khi thuê 3 công nhân bằng:a. Mức sản phẩm biên trung bình của 3 công nhân: [10+9+8]/3=9b. Tổng mức sản phẩm biên của 3 công nhân nhân với số lượng công nhân: [10+9+8]x3=81c. Tổng sản phẩm biên của 3 công nhân =10+9+8=27d. Mức sản phẩm biên của công nhân thứ 3 nhân với lượng công nhân: 8x3=24Câu40 Hàm sản xuất được cho bởi: Q = L*L + K*K - K*L. Hàm năng suất biên của các yếu tố K và L là:a. MPK = 2*K - L MPL = 2*L - Kb. MPK = 2*K + LMPL = 2*L + Kc. Không có đáp án đúngd. MPK = 2*K + L*L MPL = 2*L + K*KCâu41:Một doanh nghiệp có công suất thiết kế là 20.000 sản phẩm/năm. Hiện tại doanh nghiệp đang sảnxuất ở mức 10.000 sản phẩm/năm. AVC = 15.000 đồng/sản phẩm, FC = 60 triệu đồng. Chi phí bình quâncho một đơn vị sản phẩm là:a. 18.000 đồngb. 25.000 đồngc. 21.000 đồngd. 20.000 đồngCâu42 :Hàm sản xuất sản phẩm của một doanh nghiệp là: Q = L*L + K*K - K*L [Q là sản lượng; L là sốlao động; K là số vốn]. Giá các yếu tố đầu vào PK=20; PL=10. Chi phí sản xuất không đổi TC=100Phương án sản xuất tối ưu:a. K=3; L=4b. K=3,57; L=2,857c. L=3,57; K=2,857d. K=2,5; L=5Câu43:Năng suất tăng theo quy mô có nghĩa là:11Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm KTHDCa. Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố sẽ làm cho sản lượng tăng ít hơn hai lầnb. Quy luật hiệu suất giảm dần không đúng nữa.c. Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố sẽ làm cho sản lượng tăng đúng gấp đôid. Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố sẽ làm cho sản lượng tăng nhiều hơn hai lầnCâu44: Số sản phẩm tăng thêm khi doanh nghiệp sử dụng thêm 1 đơn vị yếu tố đầu vào với các yếu tốkhác không đổi gọi là:a. Chi phí biênb. Dụng ích biênc. Năng suất biênd. Doanh thu biênCâu45:Để tối thiểu hóa chi phí sản xuất, các doanh nghiệp sẽ thực hiện phối hợp các yếu tố sản xuất[YTSX] theo nguyên tắc:a. MC = MRb. MCa = MCb = MCcc. …d. MPa/Pa = MPb/Pb = MPc/Pce. MPa = MPb = MPc = …Câu46 :Để tối đa hóa doanh thu, doanh nghiệp phải:a. Sản xuất tại mức sản lượng mà tại đó MR=0.b. Sản xuất tại mức sản lượng mà tại đó MC = ATCminc. Sản xuất tại mức sản lượng mà tại đó MC = Pd. Sản xuất tại mức sản lượng mà tại đó MC = MRCâu47 : Năng suất cận biên của lao động là phần chênh lệch sản lượng khi:a. Tăng một đơn vị vốn, với lượng lao động không đổib. Thay đổi chi phí lao độngc. Tăng một đơn vị lao động và vốnd. Tăng một đơn vị lao động, với lượng vốn không đổiCâu48 :Chi phí biên là:a. Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSXb. Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị sản phẩmc. Là độ dốc của đường tổng doanh thud. Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩmCâu49 :Một đường đồng lượng cho biết:a. Các kết hợp vốn và lao động khác nhau để sản xuất sản lượng đầu ra càng tăngb. Các kết hợp vốn và lao động khác nhau để sản xuất sản lượng đầu ra càng giảmc. Tất cả các đáp án còn lại đều sai.d. Các kết hợp vốn và lao động khác nhau để sản xuất sản lượng đầu ra cố địnhCâu50 :Hàm sản xuất sản phẩm của một doanh nghiệp là: Q = L2 + K2 - K*L [Q là sản lượng; L là số laođộng; K là số vốn].Giá các yếu tố đầu vào PK=20; PL=10. Chi phí sản xuất không đổi TC=210Sản lượng tối ưu :a. Q=47,25b. Q=18,75c. Q=10,71d. Q=11,71Câu51 :Hàm sản xuất được cho bởi: Q = 2*K*K + 2*L*L + K*L - 4*K - L. Hàm năng suất biên của cácyếu tố K và L là:a. MPK = 4*K – 4 MPL = 4*L - 1b. MPK = 2*K + L – 4 MPL = 2*L + K -1c. MPK = 4*K + L MPL = 4*L + Kd. Không có đáp án đúngCâu52:Nếu tổng chi phí của việc sản xuất 6 đơn vị hàng hóa là 48 và chi phí cận biên của đơn vị hànghóa thứ 7 là 15 thì:a. Chi phí trung bình của 7 đơn vị hàng hóa là 912Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm KTHDCb. Chi phí cố định là 8c. Chi phí cố định là 33d. Chi phí biến đổi trung bình của 7 đơn vị hàng hóa là 9Câu53: Hàm sản xuất sản phẩm của một doanh nghiệp là: Q = L*L + K*K - K*L [Q là sản lượng; L là sốlao động; K là số vốn]. Giá các yếu tố đầu vào PK=20; PL=10. Chi phí sản xuất không đổi TC=210.Phương án sản xuất tối ưu:a. K=6,5; L=8b. K=7; L=7c. K=3,57; L=2,857d. K=7,5; L=6Câu54:Trong kinh tế học về hãng, ngắn hạn được định nghĩa là khoảng thời gian chỉ đủ để:a. Thay đổi sản lượng chứ không phải công suất nhà máyb. Thu thập số liệu về chi phí chứ không phải về sản xuấtc. Thay đổi sản lượng và công suất nhà máyd. Thu thập số liệu về chi phí và về sản xuấtCâu55:Câu nào dưới đây là đúng:a. Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí kế toán.b. Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí kế toán và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận kế toánc. Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí kế toán và lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận kế toánd. Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí kế toán và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận kế toánCâu56:câu nào hàm ý hiệu suất giảm dần:a. Khi tất cả các yếu tố tăng gấp đôi, sản lượng tăng nhiều hơn hai lầnb. Khi một yếu tố tăng gấp đôi thì sản lượng tăng nhiều hơn hai lầnc. Khi một yếu tố tăng thì sản phẩm tăng thêm tính trên đơn vị yếu tố bổ sung giảm xuốngd. Khi tất cả các yếu tố tăng gấp đôi thì sản lượng tăng ít hơn hai lầnCâu 57 : Chi phí cận biên là:a. Sự gia tăng của chi phí chia cho sự gia tăng của sản lượngb. Sự gia tăng của chi phí chia cho sự gia tăng của lao độngc. Chênh lệch giữa chi phí cố định và chi phí biến đổid. Tổng chi phí chia cho tổng sản lượngCâu58:Chi phí cố định trung bình:a. Là tối thiểu ở điểm tối đa hóa lợi nhuận.b. Là cần thiết để xác định điểm đóng cửac. Là tối thiểu ở điểm hòa vốn.d. Luôn luôn dốc xuống về phía phải.Câu 59:câu nào sau đây là đúnga. Lợi nhuận kế toán luôn lớn hơn lợi nhuận kinh tếb. Lợi nhuận kinh tế luôn lớn hơn lợi nhuận kế toán.c. Chi phí kinh tế luôn lớn hơn chi phí kế toánd. Chi phí kế toán luôn lớn hơn chi phí kinh tếCâu60 :Quy luật năng suất giảm dần có thể được mô tả đúng nhất bằng:a. Sản lượng gia tăng sẽ giảm khi sử dụng thêm ngày càng nhiều một yếu tốb. Những phần gia tăng của tổng sản lượng sẽ tăng khi tất cả các yếu tố sử dụng trong quá trình sản xuấttăng tỷ lệ với nhauc. Những phần gia tăng của tổng sản lượng sẽ giảm khi tất cả các yếu tố sử dụng trong quá trình sản xuấttăng tỷ lệ với nhaud. Tổng sản lượng sẽ giảm nếu sử dụng quá nhiều yếu tố vào một quá trình sản xuấtCâu61:Khi ta cố định sản lượng của một hàm sản xuất cho số lượng vốn và lao động thay đổi thì đườngcong biểu diễn:a. Đường đẳng lượngb. Đường sản phẩm trung bìnhc. Đường tổng sản phẩmd. Đường chi phí biên13Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm KTHDCCâu62:Hàm sản xuất có dạng Q=100*K*L. Nếu giá vốn là 120.000 đồng và giá lao động là 30.000 đồngthì chi phí tối thiểu để sản xuất 10.000 sản phẩm bằng:a. 1.800.000 đồngb. Không có đáp án đúngc. 1.200.000 đồngd. 1.500.000 đồngCâu63:Hàm sản xuất được cho bởi: Q = 0,5*K*K + 0,5*L*L + 3*KL + 4*K – 2*L. Hàm năng suất biêncủa các yếu tố K và L là:a. MPK = K + 3*L + 4 MPL = L + 3*K – 2b. Không có đáp án đúngc. MPK = K + 3*L + 4 MPL = 2*L + 3*K - 2d. MPK = 0,5*K + 3*L + 4 MPL = L + 3*K - 2Câu64: Với vốn biểu diễn trên trục tung và lao động biểu diễn trên trục hoành. Giả sử tại mức đầu vàohiện tại, tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên MRTS = -3 thì:a. Nếu doanh nghiệp thuê thêm 1 đơn vị vốn thì có thể sản xuất thêm 3 đơn vị sản phẩmb. Năng suất biên của lao động bằng 3 lần năng suất biên của vốnc. Nếu giảm 1 đơn vị vốn, doanh nghiệp có thể thuê thêm 3 đơn vị lao động mà sản lượng không đổid. Nếu sử dụng thêm 3 đơn vị lao động, doanh nghiệp cần sử dụng thêm 3 đơn vị vốnCâu65:Chi phí cố định:a. Là các chi phí gắn với các yếu tố cố địnhb. Bao gồm những thanh toán trả cho một số yếu tố khả biếnc. Không thay đổi theo mức sản lượngd. Là các chi phí gắn với các yếu tố cố định và không thay đổi theo mức sản lượngCâu66:Đường tổng sản lượng càng dốc:a. Sản phẩm cận biên càng thấpb. Mức sản lượng càng caoc. Sản phẩm cận biên càng caod. Tổng chi phí càng caoCâu67:Hàm sản xuất sản phẩm của một doanh nghiệp là: Q = L2 + K2 - K*L [Q là sản lượng; L là số laođộng; K là số vốn].Giá các yếu tố đầu vào PK = 10; PL = 7. Mức sản lượng cần sản xuất Q0 =16.425.Tổng chi phí sản xuất tối ưu bằng:a. TCmin = 2.390b. TCmin = 2.190c. Không có đáp án đúngd. TCmin = 2.290Câu68:Cho hàm sản xuất: Q = 2*K*[L-2] Hàm năng suất biên của các yếu tố K và L là :a. MPK = 2*K ; MPL = L-2b. MPK = L -2 ; MPL = 2*Kc. Tất cả các đáp án còn lại đều said. MPK = 2*L – 4 ; MPL = 2*KCâu69:Hàm tổng chi phí ngắn hạn của một công ty được cho bởi phương trình: TC = 190 + 53Q [ đơn vịtính 10.000] Nếu sản xuất 100.000 đvsp, Chi phí cố định trung bình là:a. Không có đáp án đúngb. 19c. 190d. 53Câu70:Một DN đầu tư chi phí TC=96 để mua 2 yếu tố sản xuất K và L với PK=8; PL=4. Năng suất biên[MP] của 2 yếu tố như sau: K MPK L MPL 4 8 5 5 5 7 6 4 6 6 7 3 7 5 8 2 8 4 9 1 Phối hợp 2 yếu tố K vàL để tổng sản lượng cao nhất hay chi phí một đơn vị thấp nhất là:a. K=8; L=8b. K=4; L=11c. K=6; L=6d. K=8; L=314Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm KTHDCCâu71:Khi có sự kết hợp tối ưu của 2 yếu tố sản xuất. Tại đó:a. Chi phí biên đạt cực tiểu tại mức sản lượng đób. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên bằng tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuấtc. Hệ số góc của đường đẳng phí và đẳng lượng bằng nhaud. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên bằng tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất; và hệ số góc của đường đẳng phí vàđẳng lượng bằng nhauCâu72:Trong ngắn hạn, sản lượng càng lớn, loại chi phí nào sau đây càng nhỏ:a. Chi phí biến đổi trung bìnhb. Chi phí trung bìnhc. Chi phí cố định trung bìnhd. Chi phí biênCâu73 :Nếu MC nằm trên đường AVC thì khi tăng sản lượng dẫn đến:a. AVC giảm xuốngb. ATC không đổic. AVC tăng lênd. AFC tăng lênCâu74:Trong kinh tế học, ngắn hạn đề cập đến giai đoạn:a. Trong đó tất cả các yếu tố đầu vào đều cố địnhb. Trong đó tất cả các yếu tố đầu vào đều biến đổic. Trong đó ít nhất có một yếu tố đầu vào cố định và ít nhất một yếu tố đầu vào biến đổid. Dưới một nămCâu75 :Hàm sản xuất được cho bởi: Q = 3*K*[L-2]. Hàm năng suất biên của các yếu tố K và L là:a. MPK = 3*L – 6; MPL = 3*Kb. MPK = L -2; MPL = 3*Kc. Không có đáp án đúngd. MPK = 3*K; MPL = L-2Câu76 :Hàm tổng chi phí của doanh nghiệp là: TC = Q*Q + 2*Q +50. Hàm chi phí biến đổi là:a. Q*Q + 50b. 2*Q + 50c. 50d. Q*Q + 2*QCâu77 : Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên [MRTS] thể hiện:a. Độ dốc đường đồng phíb. Độ dốc đường đồng lượngc. Độ dốc đường tổng sản lượngd. Độ dốc đường ngân sáchCâu78:Ở mức sản lượng mà chi phí trung bình đạt giá trị tối thiểu:a. Chi phí cận biên bằng chi phí biến đổi trung bìnhb. Lợi nhuận phải ở mức tối đac. Chi phí biến đổi trung bình bằng với chi phí trung bìnhd. Chi phí cận biên bằng chi phí trung bìnhCâu79:Việc cải tiến kỹ thuật:a. Cho phép sản xuất nhiều sản phẩm hơn với cùng số lượng các yếu tố đầu vào so với trướcb. Có thể che dấu sự tồn tại của tình trạng năng suất biên giảm dầnc. Có thể được biểu diễn qua sự dịch chuyển lên trên của đường tổng sản phẩmd. Cả 3 đáp án còn lại đều đúngCâu80:Với chi phí sản xuất không đổi TC = 15.000 để mua 2 yếu tố K và L với giá PK = 600, PL = 300.Hàm sản xuất được cho Q = 2*K*[L-2]. Sản lượng tối đa đạt được:a. Q = 560b. Q = 380c. Q = 576d. Q = 58015Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm KTHDCCâu81:Nếu sản xuất 19 đơn vị hàng hóa thì tổng chi phí là 228 và chi phí cận biên của đơn vị thứ 20 là 32thì:a. Chi phí biến đổi trung bình của 20 đơn vị hàng hóa bằng 13b. Chi phí cố định là 196c. Chi phí cố định là 13d. Chi phí trung bình của 20 đơn vị hàng hóa là 13Câu82:Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp phải:a. Sản xuất tại mức sản lượng mà tại đó MC = MRb. Sản xuất tại mức sản lượng mà tại đó MC = ATCminc. Không có đáp án đúng.d. Sản xuất tại mức sản lượng mà tại đó MC = PCâu83:Khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa TC và VC là:a. FCb. Giảm xuống khi sản lượng tăng lênc. AFCd. MCCâu84 :Năng suất bình quân của một đơn vị yếu tố sản xuất [YTSX] biến đổi là:a. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị YTSX biến đổib. Số lượng sản phẩm trung bình được tạo ra bởi 1 đơn vị YTSX biến đổic. Không có đáp án đúngd. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi bỏ ra thêm 1 đồng chi phí sản xuất biến đổiCâu85:Mối quan hệ giữa sản phẩm cận biên của lao động và chi phí cận biên của sản phẩm:a. Chi phí cận biên bằng lương chia cho sản phẩm cận biênb. Chi phí cận biên dốc xuống khi sản phẩm cận biên dốc xuốngc. Chi phí cận biên không đổi nhưng sản phẩm cận biên thì tuân theo hiệu suất giảm dầnd. Chi phí cận biên là nghịch đảo của sản phẩm cận biênCâu86:Nếu hàm sản xuất biểu thị hiệu suất tăng theo quy mô thì:a. Hàm sản xuất dốc xuốngb. Năng suất cao hơn ở quy mô lớn hơnc. Chi phí cận biên tăng cùng với sản lượngd. Sản phẩm cận biên của yếu tố sản xuất tăng cùng với số lượng sản phẩm sản xuất raCâu87:Năng suất cận biên của một yếu tố sản xuất là:a. Sản lượng chia cho số yếu tố sử dụng trong quá trình sản xuấtb. Số sản phẩm tăng thêm từ việc sử dụng thêm 1 đơn vị yếu tố sản xuất đóc. Chi phí cần thiết để thuê thêm 1 đơn vị yếu tố sản xuấtd. Chi phí của việc sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩmCâu88:Nếu tổng chi phí của việc sản xuất 7 đơn vị là 42$ và chi phí cận biên của đơn vị thứ 8 là 14$ thìa. Tổng chi phí bình quân của 8 đơn vị là 7$b. Chi phí biến đổi bình quân của 8 đơn vị là 7$c. Không có đáp án đúngd. Chi phí cố định là 14$Câu89: Nếu hàm sản xuất có dạng Q = 0,5*[K0,5]*[L0,3]. Khi gia tăng các yếu tố đầu vào cùng tỷ lệ thì:a. Năng suất không đổi theo quy môb. Không có phương án đúng.c. Năng suất tăng theo quy môd. Năng suất giảm theo quy môCâu90:Đường cung dài hạn của ngành:a. Là tổng các đường chi phí trung bình dài hạn của tất cả các hãng thành viên, phần nằm dưới chi phíbiên dài hạnb. Được tìm ra bằng cách cộng tất cả các đường chi phí cận biên ngắn hạn của tất cả các hãng thành viênc. Là tổng của các đường tổng chi phí của tất cả các hãng thành viênd. Là tổng các đường chi phí cận biên dài hạn của tất cả các hãng thành viên, nằm trên đường chi phítrung bình dài hạnCâu91:Đường đồng phí chỉ ra các kết hợp vốn và lao động có thể mua được:16Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm KTHDCa. Để sản xuất với một mức sản lượng nhất địnhb. Để tối thiểu hóa chi phíc. Để tối đa hóa lợi nhuậnd. Với tổng chi phí cố địnhCâu92:Một nhà sản xuất cần 2 yếu tố K và L để sản xuất sản phẩm X. Biết người này đã chi ra một khoảntiền là TC=300 để mua 2 yếu tố này với giá tương ứng PK=10; PL=20. Hàm sản xuất được cho bởi:Q=K*[L-5]. Sản lượng tối ưu đạt được:a. Q=42b. Q=58c. Q=0d. Q=50Câu93:Khi năng suất cận biên của lao động lớn hơn năng suất bình quân của lao động thì:a. Đường tổng sản phẩm có độ dốc âmb. Năng suất cận biên của lao động đang giảmc. Doanh nghiệp đang có năng suất cận biên giảm dầnd. Năng suất bình quân của lao động đang tăngCâu94:Năng suất cận biên của vốn là:a. Chênh lệch sản lượng khi sử dụng thêm 1 đơn vị lao động với lượng vốn không đổib. Chênh lệch sản lượng khi sử dụng thêm 1 đơn vị vốn với lượng lao động không đổic. Tổng sản phẩm chia cho tổng số lao động đang sử dụng với lượng vốn không đổid. Tổng sản phẩm chia cho tổng số vốn đang sử dụng với lượng lao động không đổiCâu95:Chi phí cố định là:a. Chi phí tăng lên khi tăng mức sản lượngb. Các đáp án còn lại đều sai.c. Chi phí không đổi khi tăng hoặc giảm mức sản lượngd. Chi phí giảm đi khi giảm mức sản lượngCâu96:Chi phí trung bình để sản xuất 100 sản phẩm X là 15, chi phí biên không đổi ở các mức sản lượnglà 10. Tại mức sản lượng 100 sản phẩm, chi phí trung bình đang:a. Giảm dầnb. Không xác định đượcc. Tăng dầnd. Không đổi.Câu97:Chi phí cơ hội của phương án A là:a. Lợi ích bị mất đi do chọn phương án A mà không chọn một phương án khácb. Lợi ích bị mất đi do không chọn phương án A mà chọn một phương án có lợi nhất khácc. Lợi ích bị mất đi do chọn phương án A mà không chọn phương án có lợi nhất khácd. Tất cả các đáp án còn lại đều saiCâu98: Hàm sản xuất sản phẩm của một doanh nghiệp là: Q = L2 + K2 - K*L [Q là sản lượng; L là số laođộng; K là số vốn].Giá các yếu tố đầu vào PK = 12; PL = 10. Mức sản lượng cần sản xuất Q0 = 27.300.Tổng chi phí sản xuất tối ưu bằng:a. TCmin = 2.640b. TCmin = 3.640c. Không có đáp án đúngd. TCmin = 4.630Câu99:Giả sử năng suất trung bình của 7 người công nhân là 14. Nếu năng suất biên của người công nhânthứ 8 là 6 thì năng suất trung bình của 8 công nhân bằng:a. 16b. 12c. 14d. 13Câu100:Hàm tổng chi phí sản xuất sản phẩm A là: TC = 100 + 2*Q + Q*Q. Hàm chi phí biến đổi [VC]là:a. [100/Q] + 2 + Qb. 10017Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm KTHDCc. 2*Q + Q*Qd. 2Q + QCâu101 :Hàm sản xuất sản phẩm của một doanh nghiệp là: Q = L2 + K2 - K*L [Q là sản lượng; L là sốlao động; K là số vốn].Giá các yếu tố đầu vào PK=20; PL=10. Chi phí sản xuất không đổi TC=100.Sản lượng tối ưu :a. Q=13b. Q=10,71c. Q=11,71d. Q=18,75Câu102 :Hàm sản xuất Q = K2L là hàm sản xuất có:a. Năng suất tăng dần theo quy môb. Năng suất không đổi theo quy môc. Tất cả các đáp án còn lại đều sai.d. Năng suất giảm dần theo quy môCâu103:Một doanh nghiệp có công suất thiết kế là 20.000 sản phẩm/năm. Hiện tại doanh nghiệp đang sảnxuất ở mức 10.000 sản phẩm/năm. AVC = 15.000 đồng/sản phẩm, FC = 60 triệu đồng. Giá bán của sảnphẩm trên thị trường là 25.000 đồng. Mức sản lượng hòa vốn của doanh nghiệp là:a. 6.000 sản phẩmb. 7.000 sản phẩmc. 5.000 sản phẩmd. 8.000 sản phẩmCâu104:Hàm sản xuất được cho bởi: Q=K*[L-5]. Hàm năng suất biên của các yếu tố K và L là:a. MPK = K; MPL = L-5b. MPK = 2*L-5; MPL = 2*Kc. Không có đáp án đúng.d. MPK = L-5; MPL = KCâu105:Đường chi phí trung bình dài hạn LAC là:a. Tập hợp các phần rất bé của đường ACb. Tất cả các đáp án còn lại đều đúngc. Đường có chi phí trung bình thấp nhất có thể có ở mỗi mức sản lượng khi doanh nghiệp thay đổi quymô sản xuất theo ý muốnd. Tập hợp những điểm cực tiểu của các đường chi phí trung bình ngắn hạn ACCâu106:Hàm tổng chi phí của doanh nghiệp là: TC = Q*Q + 2*Q +50. Hàm chi phí cố định là:a. 2*Q + 50b. 50c. Q*Q + 50d. Q*Q + 2*QCâu107 :Các đường đồng lượng tương ứng với các mức sản lượng lớn hơn:a. Bằng nhau so với gốc tọa độb. Càng xa gốc tọa độ hơnc. Là một đường duy nhấtd. Càng gần gốc tọa độ hơnCâu108:Theo nguyên lý thay thế cận biên thìa. Chi phí cận biên bằng chi phí trung bình ở mức tối thiểu của chi phí trung bìnhb. Nếu hãng không biết đường chi phí cận biên của mình thì có thể thay thế bằng đường chi phí trungbìnhc. Tăng giá một yếu tố dẫn đến hãng thay thế nó bằng các yếu tố khácd. Giảm giá một yếu tố dẫn đến hãng thay thế nó bằng các yếu tố khácCâu109:Năng suất biên của một yếu tố sản xuất biến đổi là:a. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 đồng chi phí của các YTSXb. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm của các YTSXc. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSX biến đổi, các YTSX còn lạigiữ nguyên18Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm KTHDCd. Sản phẩm trung bình tính cho mỗi đơn vị YTSX biến đổiCâu110 : Doanh thu biên là:a. Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi giá cả sản phẩm thay đổib. Là độ dốc của đường phíc. Là độ dốc của đường tổng cầu sản phẩmd. Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi bán thêm 1 sản phẩmCâu111:Hàm sản xuất ngắn hạn của một hãng mô tả:a. Không có đáp án đúngb. Chi phí tối thiểu để sản xuất một lượng đầu ra nhất địnhc. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi qui mô sản xuất thay đổi và lượng lao động không đổid. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi qui mô sản xuất không đổi và lượng lao động thay đổiCâu112:Khi đường năng suất biên của lao động [MPL] nằm cao hơn đường năng suất bình quân của laođộng [APL] thì:a. Đường năng suất biên dốc lênb. Cả 2 đường đều dốc lênc. Đường năng suất bình quân dốc xuốngd. Đường năng suất bình quân dốc lênCâu113:Một nhà sản xuất chi ra khoản tiền TC = 15.000 để mua 2 yếu tố K và L với giá PK = 600, PL =300. Hàm sản xuất được cho Q = 2*K*[L-2] Phương án sản xuất tối ưu là:a. Không có đáp án đúng.b. K = 10 L = 30c. K = 12 L = 26d. K = 5 L = 40Câu114:Nếu q=1,2,3 đơn vị sản phẩm; tổng chi phí tương ứng là 2,3,4 nghìn đồng thì MC:a. Giảm dầnb. Bằng 2; 1,5; 1,3 nghìn đồngc. Tăng dầnd. Không đổiChương 5Câu 1:Để tối đa hóa lượng bán mà không bị lỗ, doanh nghiệp độc quyền nên sản xuất theo nguyên tắc:a. AC = Pb. MC = MRc. MC = Pd. P = ACminCâu 2 :Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có chi phí chi phí biến đổi bình quân AVC = 3*Q + 6. Đường cungcủa hãng là:a. Ps = 2*Q*Q + 6b. Ps = 3*Q + 6c. Ps = 3*Q*Q + 6d. Ps = 6*Q + 6Câu 3 :Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất tại mức sản lượng mà tại đó giá bằng tổng chiphí bình quân thì hãng:a. Nên đóng cửab. Đang bị lỗc. Vẫn thu được lợi nhuậnd. Đang hòa vốnCâu 4 : Điều nào dưới đây không đúng trong trường hợp hãng cạnh tranh hoàn hảo:a. Doanh thu cận biên bằng giáb. Sự thay đổi tổng doanh thu bằng giá nhân với sự thay đổi lượng bánc. Giá không đổi khi lượng bán thay đổid. Doanh thu cận biên thường nhỏ hơn doanh thu bình quânCâu 5: Nhà độc quyền đối diện với đường cầu dốc xuống, doanh thu cận biên không bao giờ lớn hơn giávì:a. Nhà độc quyền sẽ là một tập đoàn lớn hơn với chi phí cố định cao hơn19Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm KTHDCb. Người sản xuất sản phẩm thay thế duy trì giá thấpc. Nhà độc quyền phải giảm giá bán để bán thêm sản phẩm trong bất kỳ giai đoạn nàod. Nhà độc quyền phải chấp nhận doanh thu cận biên vì nó được suy ra từ đường cầu thị trườngCâu 6: Khi hãng cạnh tranh hoàn hảo đạt được lợi nhuận tối đa trong ngắn hạn:a. Cả 3 đáp án còn lại đều đúngb. Giá bán bằng chi phí biên trong ngắn hạnc. Giá bán lớn hơn chi phí trung bìnhd. Chi phí biên ngắn hạn tăng dầnCâu 7: Nhà độc quyền tối đa hóa lợi nhuận bằng cách:a. Đặt mức giá cao nhất mà thị trường có thể chấp nhậnb. Đặt mức giá bằng chi phí cận biênc. Sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó chi phí cận biên bằng giád. Sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó chi phí cận biên bằng doanh thu cận biênCâu 8Nếu một hãng đối diện với đường cầu hoàn toàn co giãn đối với sản phẩm của hãng đó thì:a. Hãng sẽ giảm giá để bán được nhiều hàng hóa hơnb. Doanh thu cận biên bằng giá sản phẩmc. Hãng sẽ tăng giá để tăng tổng doanh thud. Hãng không phải là người chấp nhận giáCâu 9: Trong thị trường cạnh hoàn hảo, các doanh nghiệp trong trạng thái cân bằng dài hạn khi:a. P > = LACb. P = SAC = LACc. SMC = LMC = MR = Pd. MC = MR = PCâu 10: Khi nhà độc quyền nâng lượng bán từ 6 đến 7 sản phẩm thì giá của sản phẩm bị giảm từ 5 triệuđồng xuống 4 triệu đồng. Doanh thu cận biên của sản phẩm thứ 7 là:a. 28 triệub. - 28 triệuc. 1 triệud. - 2 triệuCâu 11 :Một hãng đóng cửa tạm thời nếu tổng doanh thu không đủ bù đắp:a. Chi phí biến đổib. Chi phí sản xuấtc. Chi phí cố định cộng chi phí biến đổid. Chi phí cố địnhCâu 12 Hàm chi phí sản xuất cố định trung bình và biến đổi trung bình trong ngắn hạn của DN: AFC =200/Q; AVC = 20 + Q. Giá và sản lượng đóng cửa sản xuất của DN là :a. P = 20; Q = 0b. P = 200; Q = 0c. P = 48,284; Q = 14,142d. P = 41,937; Q = 15,968Câu 13 Một thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm cung và hàm cầu như sau: [S] : Qs = 0,5Ps – 6; [D] :Qd = 43 – 0,5Pd.Khi chính phủ áp đặt mức giá P = 35, trên thị trường sẽ:a. Dư thừa 15 sản phẩmb. Thiếu hụt 15 sản phẩmc. Không có đáp án đúngd. Thiếu hụt 14 sản phẩmCâu 14 Cho hàm chi phí biên của DN trong ngắn hạn: MC = 8 + 2,4*Q; Chi phí cố định FC = 172,8. Giávà sản lượng hòa vốn của DN là:a. P = 33,2; Q =10,5b. P = 36,8; Q = 12c. P = 48,284; Q = 14,142d. P = 41,937; Q = 15,96820Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm KTHDCCâu 15 Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất 100 sản phẩm, tổng chi phí cố định là 300,chi phí biên = chi phí trung bình = 15. Tại mức sản lượng trung bình 50, chi phí biên = chi phí biến đổibình quân = 10. Giá bán sản phẩm trên thị trường là 14. Tại mức sản lượng hiện tại, doanh nghiệp đang:a. Bị lỗ và phần lỗ bằng tổng chi phí cố địnhb. Bị lỗ và phần lỗ nhỏ hơn tổng chi phí cố địnhc. Lợi nhuận bằng 0d. Bị lỗ và phần lỗ lớn hơn tổng chi phí cố địnhCâu 16 Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất 100 sản phẩm, tổng chi phí cố định là 300,chi phí biên = chi phí trung bình = 15. Tại mức sản lượng trung bình 50, chi phí biên = chi phí biến đổibình quân = 10. Giá bán sản phẩm trên thị trường là 14. Đơn vị sản phẩm thứ 100:a. Không có tác động đến lợi nhuận hoặc thua lỗ của DNb. Tăng thêm lợi nhuận hoặc giảm thua lỗ 4 đơn vị tiềnc. Tăng thua lỗ 1 đơn vị tiềnd. Giảm lỗ 1 đơn vị tiềnCâu 17 Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất 100 sản phẩm, tổng chi phí cố định là 300,chi phí biên = chi phí trung bình = 15. Tại mức sản lượng trung bình 50, chi phí biên = chi phí biến đổibình quân = 10. Giá bán sản phẩm trên thị trường là 14. Để tối đa hóa lợi nhuận hay tối thiểu hóa thua lỗ,doanh nghiệp phảia. Ngừng sản xuấtb. Giảm sản lượngc. Tiếp tục sản xuất ở mức sản lượng hiện tạid. Tăng sản lượngCâu 18 Một hãng chấp nhận giá là hãng :a. Phải chấp nhận giá đưa ra bởi một nhà độc quyềnb. Có thể tăng giá nếu giảm sản lượngc. Phải giảm giá nếu muốn bán nhiều hàng hóa hơnd. Không thể tác động đến giá sản phẩm của hãngCâu 19 Trong cạnh tranh hoàn hảo, doanh thu bình quân của một hãng bằng :a. Giá bánb. Tổng doanh thu chia tổng chi phíc. Doanh thu nhận được khi thuê thêm một đơn vị lao độngd. Doanh thu cận biên chia cho giáCâu 20 Một hãng cạnh tranh hoàn hảo quyết định sản lượng tối ưu khi:a. Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí cố định bình quân tối thiểub. Chi phí biến đổi bình quân tối thiểuc. Tổng chi phí bình quân tối thiểud. Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểuCâu 21 Điểm hòa vốn xảy ra ở mức sản lượng mà tại đó:a. Hãng chịu thua lỗb. Chi phí bình quân nhỏ nhấtc. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí biến đổid. Hãng có lợi nhuận kinh tếCâu 22 Một thị trường độc quyền bán:a. Chỉ có duy nhất một người muab. Có nhiều sản phẩm thay thếc. Chỉ có một hãng sản xuất duy nhấtd. Không có rào cản đối với sự gia nhập của các hãng đối thủCâu 23 Nếu doanh thu cận biên của một hãng cạnh tranh hoàn hảo nhỏ hơn chi phí cận biên, hãng:a. Nên giảm sản lượngb. Đang bị thua lỗc. Nên tăng sản lượngd. Đang có lợi nhuậnCâu 24 Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là :a. Phần đường chi phí biên nằm ở phía trên đường AVC21Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm KTHDCb. Phần đường chi phí biên nằm ở phía trên đường ACc. Phần đường chi phí biên nằm ở phía dưới đường AVCd. Đường chi phí biên ngắn hạn của doanh nghiệpCâu 25 Cho hàm chi phí biên của DN trong ngắn hạn: MC = 8 + 2,4*Q; Chi phí cố định FC = 172,8. Giáđóng cửa sản xuất của DN là:a. 25b. 20c. 8d. 10Câu 26 Một thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm cung và hàm cầu như sau: [S] : Qs = 0,5Ps – 4; [D] :Qd = 46 – 0,5Pd.Khi chính phủ áp đặt mức giá P = 35, trên thị trường sẽ:a. Dư thừa 15 sản phẩmb. Thiếu hụt 15 sản phẩmc. Không có đáp án đúngd. Dư thừa 38 sản phẩmCâu 27 Hàm chi phí sản xuất cố định trung bình và biến đổi trung bình trong ngắn hạn của DN: AFC =1000/Q; AVC = Q + 20. Giá và sản lượng hòa vốn của DN là:a. P=31,623; Q=83,245b. P=83,245; Q=31,623c. P=41,937; Q=15,968d. P=20; Q=0Câu 28 Một nhà độc quyền sẽ tăng mức giá tối đa hóa lợi nhuận khi:a. Chi phí biến đổi giảmb. Tổng chi phí bình quân giảmc. Chi phí cận biên tăngd. Chi phí cố định bình quân tăngCâu 29 Một hãng đóng cửa không sản xuất một đơn vị sản phẩm nào sẽ chịu thua lỗ bằng:a. Chi phí biến đổib. Chi phí cố địnhc. Chi phí bình quând. Chi phí cận biênCâu 30 Nếu doanh thu cận biên của một hãng cạnh tranh hoàn hảo lớn hơn chi phí cận biên, hãng:a. Đang có lợi nhuậnb. Nên giảm sản lượngc. Nên đóng cửad. Nên tăng sản lượngCâu 31 Điểm đóng cửa sản xuất xảy ra ở điểma. Chi phí biến đổi bình quân tối thiểub. Chi phí cận biên tối thiểuc. Tổng chi phí tối thiểud. Chi phí cố định bình quân tối thiểuCâu 32 Khả năng tối đa hóa lợi nhuận bằng việc đặt giá là:a. Có thể chỉ khi hãng là độc quyền tự nhiênb. Có thể chỉ khi hãng giữ một bằng sáng chế về sản phẩm mà hãng bánc. Một đặc trưng cơ bản của độc quyềnd. Một đặc trưng cơ bản của thị trường cạnh tranh hoàn hảoCâu 33 Doanh thu cận biên của một hãng độc quyền bán là:a. Sự thay đổi tổng doanh thu khi bán thêm một đơn vị sản phẩmb. Chênh lệch về lợi nhuận mà nhà độc quyền thu được so với lợi nhuận mà một hãng trong ngành cạnhtranh thu đượcc. Giá mà nhà độc quyền đặt cho sản phẩmd. Thường lớn hơn giá.Câu 34 Đường cung của hãng độc quyền bán là:a. Đường chi phí cận biên22Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm KTHDCb. Đường chi phí cận biên tính từ điểm tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bìnhc. Không có đáp án đúngd. Đường doanh thu cận biênCâu 35 Trong điều kiện nào dưới đây, một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ có được lợi nhuận kinh tế :a. ATC > MRb. MR > AVCc. MR > ATCd. ATC > ARCâu 36 Nếu một hãng độc quyền muốn tối đa hóa lợi nhuận thì hãng cần:a. Không có đáp án đúngb. Lựa chọn mức sản lượng tại đó chi phí bình quân là nhỏ nhấtc. Tối đa hóa lợi nhuận đơn vịd. Tối đa hóa doanh thuCâu 37 Hãng nên rời bỏ thị trường khi:a. Giá nhỏ hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bìnhb. Giá nhỏ hơn chi phí cận biênc. Không thể thu được doanh thu ít nhất là bằng chi phí biến đổi; và Giá nhỏ hơn mức tối thiểu của đườngchi phí biến đổi trung bìnhd. Không thể thu được doanh thu ít nhất là bằng chi phí biến đổiCâu 38 Đối với một hãng độc quyền tự nhiên, đường tổng chi phí bình quân:a. Luôn giảm khi hãng tăng sản lượngb. Không đổi khi hãng tăng sản lượngc. Luôn tăng khi hãng tăng sản lượngd. Có thể giảm hoặc tăng khi hãng tăng sản lượngCâu 39 Một thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm cung và hàm cầu như sau:[S] : Qs = Ps – 8; [D] : Qd= 48 – Pd. Giá và sản lượng tại điểm cân bằng:a. Pe = 41; Qe = 49b. Pe = 28; Qe = 20c. Pe = 49; Qe = 41d. Pe = 20; Qe = 28Câu 40 Một thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm cung và hàm cầu như sau: [S] : Qs = 0,5Ps – 6; [D] :Qd = 43 – 0,5Pd. Khi chính phủ áp đặt mức giá P = 66, trên thị trường sẽ:a. Không có đáp án đúngb. Dư thừa 17 sản phẩmc. Dư thừa 12 sản phẩmd. Thiếu hụt 17 sản phẩmCâu 41 Cho hàm chi phí sản xuất ngắn hạn của DN: TC = 172,8 + 8*Q + 1,2*Q2.Giá và sản lượng hòa vốn của DN là:a. P = 36,8; Q = 12b. P = 48,284; Q = 14,142c. P = 33,2; Q =10,5d. P = 41,937; Q = 15,968Câu 42 Một DN có phương trình đường cung trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo: Qs = 0,5*Ps - 5; FC =255. Khi giá thị trường là 50, sản lượng và lợi nhuận cực đại của DN là:a. Q = 40; Lợi nhuận = 600b. Q = 20; Lợi nhuận = 145c. Q = 0; Lợi nhuận = -255d. Q = 14; Lợi nhuận = - 228Câu 43 Khi P < AVCmin, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo nên quyết định:a. Sản xuất ở mức sản lượng mà MC = MRb. Sản xuất tại mức sản lượng có P = MCc. Ngừng sản xuấtd. Sản xuất tại mức sản lượng có AVCminCâu 44 Rào cản gia nhập thị trường bao gồm:23Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm KTHDCa. Tính kinh tế của qui môb. Bằng phát minh sáng chếc. Cả 3 đáp án còn lại đều đúngd. Đặc quyền kinh doanh của chính phủCâu 45 Một hãng nên đóng cửa sản xuất nếu giáa. Nhỏ hơn doanh thu bình quân tối thiểub. Lớn hơn chi phí cố định bình quân tối thiểuc. Lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểud. Nhỏ hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểuCâu 46Đường cung của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là:a. Đường giáb. Đường chi phí biến đổi bình quânc. Đường chi phí cố định bình quând. Không có đáp án đúngCâu 47 Nhà độc quyền thường thu lợi nhuận kinh tế dương vì:a. Khả năng định giá đảm bảo lợi nhuận kinh tế dươngb. Các rào cản gia nhập ngăn chặn sự giảm giác. Họ nhận được trợ cấp của chính phủd. Việc nắm giữ rủi ro độc quyền đảm bảo lợi nhuận kinh tếCâu 48 Một hãng độc quyền có đường cầu P=15-Q , có chi phí bình quân ATC = [1/2]*Q + 3/Q Để tối đahóa lợi nhuận thì hãng sẽ sản xuất tại mức giá và sản lượng:a. P = 7,5; Q = 7,5b. P = 10; Q = 5c. P = 15; Q = 0d. P = 5; Q = 10Câu 49 Điều nào dưới đây không xảy ra trong cạnh tranh hoàn hảo:a. Người bán và người mua có thông tin hoàn hảo về giá của sản phẩm trên thị trườngb. Có nhiều người bánc. Có những cản trở đáng kể đối với việc gia nhập ngànhd. Các hãng trong ngành không có lợi thế so với những hãng mới gia nhậpCâu 50 Đối với một nhà độc quyền, sự thay đổi tổng doanh thu do bán thêm một đơn vị sản phẩm:a. Lớn hơn giá sản phẩmb. Bằng giá sản phẩmc. Nhỏ hơn giá sản phẩmd. Lớn hơn chi phí cận biênCâu 51 Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảoa. Có rất nhiều hãng, mỗi hãng bán một phần rất nhỏ sản phẩm trên thị trườngb. Đường cầu hoàn toàn co giãn đối với mỗi hãngc. Đường cầu thị trường dốc xuốngd. Sản phẩm khác nhauCâu 52 Trong cạnh tranh hoàn hảo, doanh thu cận biên [MR] của một hãng bằng :a. Giá bán và Doanh thu bình quân.b. Doanh thu bình quânc. Tổng doanh thud. Giá bánCâu 53 Một thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm cung và hàm cầu như sau: [S] : Qs = 0,25Ps – 2; [D] :Qd = 34 – 0,5Pd. Giá và sản lượng tại điểm cân bằng:a. Pe = 49; Qe = 41b. Pe = 10; Qe = 48c. Pe = 41; Qe = 49d. Pe = 48; Qe = 10Câu 54 Một thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm cung và hàm cầu như sau: [S] :Qs =0,25Ps – 2; [D] :Qd = 34 – 0,5Pd. Khi chính phủ áp đặt mức giá P = 40, trên thị trường sẽ:24Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm KTHDCa. Thiếu hụt 14 sản phẩmb. Không có đáp án đúngc. Dư thừa 6 sản phẩmd. Thiếu hụt 6 sản phẩmCâu 55 Hàm chi phí sản xuất ngắn hạn của DN: TC = 255 + 10*Q + Q*Q. Giá và sản lượng hòa vốn củaDN là:a. P=10; Q=0b. P=41,937; Q=15,968c. P=15,968; Q=41,937d. P=25; Q=7,5Câu 56 Giả sử một hãng đang cân nhắc có nên đóng cửa hay không để tối thiểu hóa thua lỗ. Nếu giá bằngchi phí biến đổi bình quân thì:a. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí cố định và thua lỗ bằng tổng chi phí biến đổib. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí biến đổi và thua lỗ bằng tổng chi phí cố địnhc. Tổng chi phí bằng tổng chi phí biến đổid. Tổng chi phí biến đổi bằng tổng chi phí cố địnhCâu 57 Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có chi phí cố định FC = 150; chi phí biến đổi VC = [3/2]*Q*Q +2*Q. Đường cung của hãng:a. Ps = 3*Q + 1b. Ps = 2*Q + 1c. Ps = 3*Q + 2d. Ps = 2*Q + 2Câu 58 Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyền nên sản xuất ở mức sản lượng:a. MC = ARb. P = ACminc. MC = Pd. MC = MRCâu 59 Chọn Câu sai trong các Câu dưới đây: Trong ngắn hạn doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo nhấtthiết phải đóng cửa khi:a. Phần lỗ lớn hơn chi phí cố địnhb. Chi phí biến đổi trung bình tối thiểu lớn hơn giá bánc. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí biến đổid. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phíCâu 60 Hàm chi phí sản xuất ngắn hạn của DN: TC = 200 + 20*Q + Q2.Giá và sản lượng hòa vốn của DN là :a. P=48,284; Q=14,142b. P=41,937; Q=15,968c. P=20; Q=0d. P=15,968; Q=41,937Câu 61 Khi giá các yếu tố sản xuất của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo tăng lên làm chi phí biên tănglên thì doanh nghiệp sẽ:a. Giảm giá bánb. Giảm sản lượngc. Tăng giá bánd. Sản xuất ở mức sản lượng cũCâu 62 Với một nhà độc quyền bán, điều nào dưới đây là sai:a. Không có mối quan hệ một – một duy nhất giữa giá và lượng bánb. Với bất kỳ mức sản lượng nào lớn hơn 0, MR = ARc. Tổng doanh thu đạt cực đại khi MR = 0d. Đường cầu của ngành là đường cầu của nhà độc quyềnCâu 63 Đường cung của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là phần dốc lên của:a. Đường doanh thu cận biên của hãng, tính từ điểm tổng chi phí bình quân trung bìnhối thiểub. Đường chi phí cận biên của hãng, tính từ điểm chi phí biến đổi bình quân tối thiểuc. Đường chi phí biến đổi bình quân của hãng, tính từ điểm chi phí biến đổi bình quân tối thiểu25Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm KTHDC

Video liên quan

Chủ Đề