Have no choice but to là gì

  • #1

Could you guys explain the differences between the following ones using some examples?

1. cannot help ~ing
2. have no choice but to verb

Thank you

  • Have no choice but to là gì

    panjandrum

    Lapsed Moderator

    English-Ireland (top end)

    • #2

    Hello khawk.
    You need to tell us why you find this confusing.
    If you give us some examples of how you would use them, we can help you by commenting on your examples.
    That's how the forum works

    Have no choice but to là gì

    • #3

    I'm assuming you mean constructions such as these:

    -When she fell, I could not help laughing.
    -When she fell, I had no choice but to laugh.

    First of all, it sounds much better to say "cannot help but to+infinitive".

    As far as connotation goes, "cannot help but to..." generally refers to a natural reaction (e.g. laughing, as I showed in the examples). With "have no choice but to..." my example does not really work, because the connotations are different for the two constructions. When you have no choice but to do something, it generally means that you were forced to do something, usually against your will, by some higher power (e.g. a boss, the law, etc.).

    I hope that helped.

    • #4

    I agree with Toadie.

    For example...
    1) I cannot help smiling when I think of that wonderful day.
    2) I have no choice but to smile when I have my school picture taken.

    In 1, the person cannot help smiling, meaning that he or she instinctively and impulsively smiles when thinking of a certain day that brought happiness in the past e.g. a natural reaction
    In 2, the person is hypothetically "forced" to smile when his or her school picture is taken.

    Biểu tượng này là gì?

    Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản.

    • Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này.

    • Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản.

    • Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn.

    • Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp.

    Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác.

    Have no choice but to là gì

    Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm.

    1. I have no choice!

    Cha chẳng còn lựa chọn nào!

    2. Then, I have no choice.

    Vậy ta chẳng còn lựa chọn nào.

    3. No choice.

    Nghĩ ra cách làm thế nào đi chứ?

    4. The very poor have no choice.

    Những người bần cùng không có lựa chọn.

    5. They have no choice in the matter.

    Họ chẳng thể chọn lựa.

    6. Father, Sire, wife, we have no choice.

    Cha, vợ, chúng ta không có lựa chọn

    7. I had no choice but to escape alone.

    Ta chỉ còn cách bỏ trốn 1 mình.

    8. I've no other choice.

    có thể sẽ giết con tin để bịt đầu mối.

    9. We got no fucking choice.

    Làm éo còn sự lựa chọn khác.

    10. We have no choice but to embrace that reality.

    Chúng ta chẳng còn sự lựa chọn nào, hãy đối mặt với thực tế.

    11. A werewolf has no choice.

    Còn người sói thì không có lựa chon.

    12. And now that you know, you have no choice.

    Và giờ cô đã biết rồi, cô chẳng còn lựa chọn nào.

    13. You give me no choice, Potter.

    Trò làm ta không còn lựa chọn nào nữa, Potter.

    14. Maybe she wanted to keep you, but she had no choice.

    Có thể bà ấy mún giữ lấy con nhưng bà ấy ko có sự lựa chọn.

    15. They'll have no choice but to give me a white hat.

    Họ sẽ buộc phải trao cho ta một chiếc mũ trắng.

    16. I didn't want to involve you this much but I had no choice.

    Tôi không muốn anh dính vào chuyện này, nhưng hết cách

    17. They face a cruel situation of no choice.

    Họ phải đối mặt với điều kiện khắc nghiệt không còn lựa chọn.

    18. This disgusting creature has given us no choice.

    Sinh vật kinh tởm này đã không cho chúng ta lựa chọn.

    19. But the choice that we don't have is a no climate change future.

    Nhưng sự chọn lựa mà chúng ta không có là không có sự biến đổi khí hậu trong tương lai.

    20. No, he was a white man, Johnny, but I didn't have any choice.

    Không, hắn là một người da trắng, Johnny, nhưng chú không có lựa chọn nào.

    21. So we have no choice but to use the deeper berths in Ostia.

    Chúng ta chỉ còn cách dùng các cảng sâu hơn ở Ostia.

    22. If samarium prices don't reduce, the market will have no choice but to compensate.

    Nếu giá samari không giảm, thị trường không còn cách nào khác là phải tự cân bằng.

    23. We have a choice.

    Chúng ta có một sự lựa chọn.

    24. Early in 1943 my family and I had no other choice but to flee to the rugged mountains.

    Đầu năm 1943, tôi và gia đình tôi chỉ còn có nước là chạy giặc ở trên miền núi hiểm trở.

    25. He doesn't have a choice.

    Chú ấy không có lựa chọn khác.

    26. Do I have a choice?

    Tôi có quyền lựa chọn không?

    27. I don't have any choice.

    Tớ chẳng còn chọn lựa nào khác.

    28. Shuffling is the best lock, because it leaves no information about his choice.

    Bởi vì nó không để lại dấu tích gì về sự lựa chọn của anh ta.

    29. I didn't have a choice.

    Tôi không được lựa chon

    30. I realized I had a choice.

    Tôi nhận ra là mình có lựa chọn.

    31. I don't have a choice.

    Bố chẳng còn sự lựa chọn nào khác.

    32. Since there were no other Witnesses in the area, we had no choice but to go to a hotel, where we stayed for almost two months.

    Vì ở vùng đó không có một Nhân Chứng nào hết nên chúng tôi phải tạm trú trong khách sạn gần hai tháng.

    33. Successful brinksmanship convinces the other party they have no choice but to accept the offer and there is no acceptable alternative to the proposed agreement.

    Thành công bên miệng hố chiến tranh thuyết phục bên kia họ không có sự lựa chọn, nhưng để chấp nhận đề nghị và không có giải pháp thay thế cho thỏa thuận được đề xuất.

    34. If you don't give us something to help us find Gaines we have no choice but to bring him here.

    Nhưng nếu cô tiếp tục bất hợp tác vụ điều tra Gaines chúng tôi buộc phải đưa nó vào.

    35. They struggle to make ends meet, with both parents having no choice but to work.

    Họ phải chật vật kiếm ăn và cả cha lẫn mẹ đều phải buộc lòng đi làm.

    36. Though it grieves emigrants to leave behind a mate or children, many who go abroad feel that they have no choice.

    Dù rất buồn khi phải rời xa bạn đời hoặc con cái, nhiều người vẫn đi nước ngoài vì cảm thấy không có lựa chọn nào khác.

    37. If Adam and Eve had not made the choice that introduced mortality, Lehi taught, “they would have remained in a state of innocence, ... doing no good, for they knew no sin” (2 Nephi 2:23).

    Nếu A Đam và Ê Va đã không chọn điều dẫn đến cuộc sống hữu diệt, thì như Lê Hi dạy: “Họ ở mãi trong trạng thái ngây thơ, ... không làm điều gì lành, vì họ đâu biết thế nào là tội lỗi” (2 Nê Phi 2:23).

    38. But I knew that I had a choice.

    Nhưng tôi biết rằng tôi có sự chọn lựa.

    39. 26 I have had no peace, no quiet, no rest,

    26 Tôi chẳng có bình an, yên tịnh hay thanh thản,

    40. (b) What choice do we have today?

    (b) Ngày nay chúng ta có sự chọn lựa nào?

    41. Perfect Choice.

    Ăn chay tuyệt đối.

    42. We don't really have a choice, do we?

    Chẳng có sự lựa chọn nào rồi, đúng không?

    43. I felt like I didn't have a choice.

    Chú cảm thấy là mình không có lựa chọn.

    44. You're going to have to make a choice.

    Anh sẽ phải quyết định 1 lưa chon.

    45. You had a choice when you killed my uncle.

    Anh có một lựa chọn khi anh giết chú tôi.

    46. After The funerals tomorrow, I won't have a choice.

    Sau lễ tang ngày mai, tôi sẽ không có lựa chọn.

    47. A very wise choice you have made, Mr. Hopkins.

    Anh đã có một lựa chọn vô cùng khôn ngoan đó, anh Hopkins.

    48. And in terms of the paradox of choice, there's no question about it that this is a pickle.

    Nói đến mâu thuẫn của lựa chọn, không cần phải bàn, vì nó rất hóc búa.

    49. But given the Twelfth Amendment, would you have a choice?

    Nhưng theo Tu chánh án thứ 12, ngài có lựa chọn nào khác?

    50. Choice of tax regime.

    Lựa chọn chế độ thuế.

    51. One clean choice, Hannah.

    Một lựa chọn dứt khoát, Hannah.

    52. The choice is yours.

    Lựa chọn là của con.

    53. Jin, the people's choice!

    giới bình dân!

    54. This time by choice.

    Lần này là có chủ đích.

    55. Why does it have to be such a dramatic choice?

    Tại sao nó phải là một sự lựa chọn kịch tính vậy?

    56. I don't understand why you think we have a choice.

    Cháu không hiểu sao chú nghĩ chúng ta có lựa chọn.

    57. Each contestant sang two songs, one of their choice, and one of the coach's choice.

    Mỗi thí sinh sẽ hát 2 bài, một bài cho thí sinh khác chọn, một bài cho ban giám khảo chọn.

    58. I was the logical choice.

    Tôi đã là chon lưa đúng đắn của nó.

    59. You got a choice, dishwasher.

    Anh có một chọn lựa, tên rửa chén.

    60. (b) What choice did the slave who loved his master have?

    (b) Người nô lệ thương chủ có thể quyết định điều gì?

    61. The sweet anxiety of choice.

    Nỗi lo âu lựa chọn ngọt ngào.

    62. Unusual choice for an assassination.

    Một lựa chọn không bình thường cho ám sát

    63. The choice of the data structure often begins from the choice of an abstract data type.

    Việc chọn cấu trúc dữ liệu thường bắt đầu từ chọn một cấu trúc dữ liệu trừu tượng.

    64. So that is choice E.

    Vậy đó là lựa chọn E

    65. That's your choice to make.

    Đó là lựa chon của cô.

    66. You were still gonna get wet, but you thought you had a choice.

    Ông vẫn bị ướt, nhưng ông nghĩ ông có lựa chọn.

    67. At FXPRlMUS, traders have the wide choice of financial instruments to trade

    Tại FXPRIMUS, các nhà giao dịch có nhiều lựa chọn công cụ tài chính để giao dịch

    68. Brown rice - an environmentally friendlier choice

    Gạo lức - sự lựa chọn thân thiện hơn về phương diện môi trường

    69. He's hardly the most tactful choice.

    Hắn không phải là một lựa chọn khôn khéo.

    70. You made a good choice, son.

    Cháu lựa chọn sáng suốt đấy con trai.

    71. Why did she make that choice?

    Tại sao cậu ấy lại đưa ra lựa chọn đó?

    72. UP is not a choice, 6.

    Không có một biện pháp nào khác để giải quyết, 6.

    73. There's plenty of choice right here.

    Hà Nội thiếu gì quán phở ngon.

    74. Rome's leading poets had great technical skill in the choice and arrangement of language.

    Các nhà thơ hàng đầu của Rome có kỹ năng kỹ thuật tuyệt vời trong việc lựa chọn và sắp xếp ngôn ngữ.

    75. Have the children form two lines, a “choice” line and a “consequences” line.

    Bảo các em sắp thành hai hàng, một hàng “lựa chọn” và một hàng “hậu quả”.

    76. Since 2008 the club have had no external debt.

    Kể từ năm 2008 câu lạc bộ không còn khoản nợ nào bên ngoài.

    77. " A single choice shall end his days...

    " Một lựa chon duy nhất sẽ kết thúc thời của cậu ta... "

    78. And he gave Lot the first choice.

    Và ông để cho Lót chọn trước.

    79. Senator, you need to make your choice.

    Senator, anh cần phải chọn lựa.

    80. Believe me, I haven't got a choice.

    Tin tôi đi, tôi cũng chẳng còn lựa chọn.