- Tên trường: Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: VNU - International School [VNU - IS]
- Mã trường: QHQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Nhà G7, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: 84 [024] 754 8065
- Website: //is.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/khoaquocte
1. Thời gian xét tuyển
- Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và Đại học Quốc gia Hà Nội. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
- Đợt 1: Dự kiến từ ngày 01/6/2021 đến hết ngày 31/8/2021.
- Đợt bổ sung: Dự kiến từ ngày 04/9/2021 đến hết ngày 30/9/2021.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN;
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức;
- Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế, kết quả các kì thi chuẩn hóa. Bao gồm:Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế [IELTS, TOEFL iBT]; chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh [A-Level]; kết quả kỳ thi chuẩn hóa đánh giá năng lực trên giấy của tổ chức College Board, Educational Testing Service [SAT]; kết quả kỳ thi chuẩn hóa American College Testing [ACT].
- Xét hồ sơ năng lực và phỏng vấn thí sinh có bằng Tú tài quốc tế [International Baccalaureate].
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xem chi tiết ở mục 5 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Xem chi tiết ở mục 5.5 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
6. Học phí
Học phí các ngành quy định như sau:
Ngành đào tạo |
Đơn vị cấp bằng |
Học phí |
Ghi chú |
Kinh doanh quốc tế [đào tạo bằng tiếng Anh] |
ĐHQGHN |
203.852.000 VNĐ/sinh viên/khoá học |
Tương đương 8.800 USD/sinh viên/khoá học |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán [đào tạo bằng tiếng Anh] |
ĐHQGHN |
203.852.000 VNĐ/sinh viên/khoá học |
Tương đương 8.800 USD/sinh viên/khoá học |
Hệ thống thông tin quản lý [đào tạo bằng tiếng Anh] |
ĐHQGHN |
183.467.000 VNĐ/sinh viên/khoá học |
Tương đương 7.920 USD/sinh viên/khoá học |
Tin học và kỹ thuật máy tính [chương trình liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng đào tạo bằng tiếng Anh] |
ĐHQGHN |
166.788.000 VNĐ/sinh viên/khoá học |
Tương đương 7.200 USD/sinh viên/khoá học |
Phân tích dữ liệu kinh doanh [đào tạo bằng tiếng Anh] |
ĐHQGHN |
185.320.000 VNĐ/sinh viên/khoá học |
Tương đương 8.000 USD/sinh viên/khoá học |
Marketing [đào tạo bằng tiếng Anh] |
ĐHQGHN và trường ĐH HELP - Malaysia |
324.310.000 VNĐ/sinh viên/khoá học Mức học phí đã bao gồm tiền học phí của 01 học kỳ sinh viên học tại ĐH HELP - Malaysia |
Tương đương 14.000 USD/ sinh viên/ 1 khóa học |
Quản lý [đào tạo bằng tiếng Anh] |
ĐHQGHN và trường ĐH Keuka - Hoa Kỳ |
454.034.000 VNĐ/ sinh viên/ khóa học Mức học phí đã bao gồm tiền học phí của 01 học kỳ sinh viên học ĐH Keuka - Hoa Kỳ |
Tương đương 19.600 USD/ sinh viên/ khóa học |
Kỹ sư Tự động hóa và Tin học [dự kiến] |
ĐHQGHN |
259.448.000 NĐ/ sinh viên/ khóa học |
Tương đương 11.200 USD/ sinh viên/ khóa học |
Ngôn ngữ Anh [chuyên sâu: Kinh doanh và CNTT] [dự kiến] |
ĐHQGHN |
203.852.000 NĐ/ sinh viên/ khóa học |
Tương đương 8.800 USD/ sinh viên/ khóa học |
II. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo kết quả thi THPT |
Xét theo phương thức khác |
|||
Kinh doanh quốc tế |
QHQO1 |
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 |
154 | 66 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
QHQO2 |
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 |
105 | 45 |
Hệ thống thông tin quản lý |
QHQO3 |
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 |
70 | 30 |
Tin học và kỹ thuật máy tính |
QHQO4 |
A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 |
56 | 24 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
QHQO5 |
A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 |
70 | 30 |
Marketing [Chương trình đào tạo cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và ĐH HELP - Malaysia] |
QHQO6 |
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 |
42 | 18 |
Quản lý [Chương trình đào tạo cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và ĐH Keuka - Hoa Kỳ] |
QHQO7 |
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 |
28 | 12 |
Kỹ sư Tự động hóa và Tin học [dự kiến] |
QHQ08 |
A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 |
70 | 30 |
Ngôn ngữ Anh [chuyên sâu Kinh doanh và CNTT] [dự kiến] |
QHQ09 |
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 |
35 | 15 |
Điều kiện phụ:
- Điểm môn chính nhân hệ số 2.
- Đối với tất cả các tổ hợp xét tuyển, thí sinh phải đạt điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngoại ngữ tối thiểu 5 điểm [theo thang điểm 10].
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Kinh doanh quốc tế | 18.5 |
20.5 |
23,25 |
26,2 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 16.75 |
18.75 |
20,5 |
25,5 |
Hệ thống thông tin quản lý | 15.1 |
17 |
19,5 |
24,8 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính | 15 |
17 |
19 |
24 |
Phân tích dự liệu kinh doanh |
17 |
21 |
25 |
|
Marketing [Song bằng VNU-HELP] |
18 |
25,3 |
||
Quản lý [Song bằng VNU-Keuka] |
17 |
23,5 |
||
Tự động hóa và Tin học |
22 |
|||
Ngôn ngữ Anh |
25 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]