Hốt hoảng có nghĩa là gì

Nghĩa của từ hoảng hốt

trong Từ điển tiếng việt
hoảng hốt
[hoảng hốt]
động từ
to panic

Đặt câu với từ "hoảng hốt"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hoảng hốt", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hoảng hốt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hoảng hốt trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Đừng có hoảng hốt!

2. Người ta hoảng hốt.

3. Đừng hoảng hốt.

4. Nick hoảng hốt tỉnh dậy.

5. Thống chế Pétain hoảng hốt.

6. Ông hoảng hốt bật dậy .

7. Có khi anh đã hoảng hốt...

8. Đừng hoảng hốt, anh Brindle.

9. Và cô giáo chợt hoảng hốt.

10. Con chim non dễ hoảng hốt.

11. Mọi người không nên hoảng hốt...

12. Bọn môn hạ hoảng hốt, rối loạn.

13. Phát hoảng hốt lái xe bỏ chạy.

14. Anh là kẻ duy nhất không hề hoảng hốt.

15. Napoléon I phải hoảng hốt trước cảnh tượng này.

16. Tôi cũng biết cô cũng bị hoảng hốt.

17. Thấy người đàn ông , anh bắt đầu hoảng hốt .

18. Cha mẹ cậu bé hoảng hốt, xin thầy cứu giúp.

19. Và mong con thấy được những điều làm con hoảng hốt

20. Bà nói với vua: Xin con chớ hoảng hốt như thế.

21. Cuộc tàn sát tại Magenta đã gây cho Napoléon hoảng hốt.

22. Cuối cùng, không còn sức nữa, tôi hoảng hốt kêu cứu.

23. Hoảng hốt, con cá voi Minky bơi thẳng về phía bờ.

24. Ngủ không ngon và thức dạy với những suy nghĩ hoảng hốt.

25. Hoảng hốt, hai chị thoát chạy tứ tán đến một ngã tư.

26. Sau này, cô nói với nhà báo: Tôi hoảng hốt, tức tối.

27. Khi họ tới căn hộ của anh, họ vô cùng hoảng hốt.

28. Khi quan tới, thầy đề cũng hoảng hốt nấp vào bồ lúa.

29. Hoảng hốt, anh vô tình hất ngọn lửa đang cháy vào mặt tôi!

30. Cho đến khi vài người chú ý tôi, và tôi hoảng hốt.

31. Một người khách phát hiện Gregor và tất cả khách đều hoảng hốt.

32. Em nhớ lúc Morgan hoảng hốt khi bọn em bị kẹt trong thang máy.

33. Các môn đồ hoảng hốt và nghĩ rằng đó là ma quỷ hiện hình.

34. Thấy vậy, chánh tổng hoảng hốt quỳ lạy và xin Cụ tha tội.

35. Nhanh như chớp, chúng phóng vào giữa đám linh dương đầu bò đang bị hoảng hốt.

36. Hoảng hốt, ông thợ in mở khóa, và một toán lính vũ trang xông vào.

37. Trong sự hoảng hốt lúc đầu, có vài sự suy đoán về nguồn gốc vụ nổ.

38. Hoảng hốt, họ than phiền: Người nầy làm phép lạ nhiều lắm, chúng ta tính thế nào?

39. Dĩ nhiên, tất cả những hành động đó đều kéo theo cảm xúc sợ hãi, hoảng hốt.

40. Anh ta bắt đầu cảm thấy vô cùng hoảng hốt, và lo sợ cho mạng sống của mình.

41. Vì thế nên họ hoảng hốt như thấy hồn ma của đứa con chết 25 năm trước xuất hiện.

42. Ruth, con gái út tôi, hoảng hốt la lên: Mẹ ơi, có ông nào đứng trước cửa nè!

43. Sau đó tôi há miệng hoảng hốt khi phát hiện ra có ba trăm đô la ở trong .

44. Tôi hoảng hốt cố gắng dừng lại bằng cách sử dụng thắng của động cơ và sang số chậm lại.

45. Nhưng khi nghe tiếng xe cảnh sát và xe cứu thương chạy ngang qua, tôi bắt đầu hoảng hốt.

46. Những người bạn ủng hộ nữ quyền thì hoảng hốt: "Vì sao cậu tự áp bức chính mình vậy?"

47. Anh ta bị nước đẩy xuống đáy hồ, và một cảm giác hoảng hốt tràn ngập khắp châu thân.

48. Điều này sẽ khiến cho những người không vâng lời hoảng hốt và sững sờ đến độ họ sẽ đấm ngực.

49. Tránh việc anh hoảng hốt, chạy lại quỳ phục xuống, và tôi trừng phạt anh, sau đó nhận anh lại.

50. Ngày 4 tháng 1 năm 1954, một cậu bé hoảng hốt nói với bố đã nhìn thấy con quái vật.

Video liên quan

Chủ Đề