In different minds là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "be in two minds|be in two mind", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ be in two minds|be in two mind, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ be in two minds|be in two mind trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Don't be in two minds about your work.

2. They were not to be in two minds.

3. Investors seem to be in two minds on sovereign debt.

4. For instance, being to be in two minds always in the occupation choosing future.

5. This time she seemed to be in two minds about what to do.

6. I was in two minds about the book .

7. She's in two minds about accepting his invitation.

8. Keep in mind two fundamental truths.

9. Two stand out in my mind.

10. Do you know, he was in two minds about accepting?

11. Our mind is divided in two parts; Conscious mind & subconscious mind.

12. He'll be two in February.

13. For a second he was in two minds about it.

14. We are in two minds whether to accept the proposal.

15. Two thoughts were uppermost in my mind.

16. Like many parents, I am in two minds about school uniforms.

17. I was in two minds about whether to go with him.

18. In two days I'll be restored.

19. He'll be there in two shakes.

20. He'll be back in two days.

21. I'll be ready in two shakes.

22. I'll be back in two shakes.

23. Please be warned: they are capable of getting through that gap which you are in two minds about bothering to block.

24. She minds two machines all by herself.

25. I was in two minds whether or not to come this morning.

be in two minds Thành ngữ, tục ngữ

be in two minds about something

unable to decide: "I'm in two minds about buying a new car."

be in two minds

To experience indecision and/or conflicting emotions. I am in two minds about whether or not to go to the party tonight. I'm sure it will be fun, but I have a lot of work to do too. The committee is currently in two minds about a suitable punishment, but hopefully they will reach a decision in the morning.Learn more: mind, two

be in [or of] two minds

be unable to decide between alternatives.Learn more: mind, two

be in two ˈminds about something/about doing something

[British English] [American English be of two ˈminds about something/about doing something] be unable to decide about something: I was in two minds about leaving London; my friends were there, but at the same time I really wanted to work abroad.Learn more: mind, something, two

be of/in two minds, to

To be unable to decide, to be in doubt. This turn of phrase goes back to the early sixteenth century, although the number two was not fixed. Jehan Palsgrave wrote [1530], “I am of dyverse myndes,” and in the eighteenth century several writers came up with as many as twenty minds. Dickens used both—“I was in twenty minds at once” [David Copperfield] and “. . . was in two minds about fighting or accepting a pardon” [A Child’s History of England].Learn more: of, two
Learn more:
Trong việc học tiếng Anh, khi học từ vựng bạn nên học theo các cụm từ, thành ngữ đi kèm với nhau. Lần này Edu2Review sẽ giúp bạn ghi nhớ 10 cụm từ siêu thú vị sau đây nhé.

[Nguồn ảnh: Unplash]

“Mind” là từ được sử dụng rất nhiều trong các đoạn hội thoại lẫn bài viết bằng tiếng Anh, học được những cụm từ khi đi kèm với “mind”, bạn sẽ dễ dàng nâng điểm trong các cuộc nói chuyện cũng như bài viết luận của mình đấy.

Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

1. To be in two minds: Do dự, không nhất quán

I was in two minds whether or not to sign on that contract

Tôi đã do dự không biết có nên ký hợp đồng đó không?

2. To be of some one’s mind: Đồng ý, tán thành ý kiến với ai

I’m of her mind about how to solve problems of the project

Tôi tán thành với cô ấy về cách giải quyết rắc rối trong dự án.

3. To be out of one’s mind: Mất bình tĩnh, không làm chủ được tư tưởng của mình

He was out of his mind when hearing about that notification

Anh ta mất bình tĩnh khi nghe thông báo đó.

4. Make up your mind: Quyết định làm gì đó

What do you want for dinner tonight? You have to make up your mind soon, because the supermarket closes in an hour

Tối nay bạn muốn ăn gì? Bạn phải sớm quyết định thôi vì siêu thị sẽ đóng cửa trong vòng 1 tiếng nữa.

Your mind is a powerful thing [Ảnh: pinterest]

5. To bear [have/keep] in mind: Ghi nhớ, khắc sâu điều gì đó

When you're driving a car, you must bear this in mind at all times: Keep your eyes on the road.

Khi bạn đang lái xe, phải luôn ghi nhớ điều này: Tập trung nhìn đường đi.

6. To give someone a piece [bit] of one’s mind: mắng ai đó, khiển trách ai đó

Yesterday my mother gave me a piece of my mind because I went home too late

Tối qua tôi bị mẹ mắng cho một trận vì về nhà muộn quá

7. Speak your mind: Nói lên ý kiến của mình

Don't be afraid to speak your mind when you talk to the teacher.

Đừng ngại nói lên ý kiến của mình trước mặt giáo viên.

8. To have a great / good mind to: Mong muốn, có ý muốn

I have a great time to meet your family

Mình mong muốn được gặp gia đình của cậu.

9. To be/go out of your mind: [informal] Trở nên điên khùng

You're lending them money? You must be out of your mind!

Bạn cho họ mượn tiền nữa ư? Bạn điên rồi!

10. Slip one mind: Quên điều gì

I meant to bring my CDs to the party, but then it completely slipped my mind.

Tôi định mang mấy cái đĩa của tôi đến bữa tiệc, nhưng sau đó tôi hoàn toàn quên khuấy đi mất.

Trên đây là những cụm từ hữu ích giúp bạn biết cách vận dụng từ “mind” một cách khéo léo hơn. Hy vọng bài viết trên đã mang lại nhiều thông tin hữu ích cho bạn.

Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

Trà Trần tổng hợp

Nguồn [Tiếng Anh Lang Master, LeeRit]

[Edu2Review] - Tự Chọn Nơi Học Tốt Nhất Cho Bạn

Tags

Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề

Cụm từ tiếng anh


Mind có nghĩa là tâm trí, tinh thần, một danh từ trừu tượng để mô tả về tư tưởng. Chúng ta cùng học những cụm từ quen thuộc có nguồn gốc từ vừ vựng này nhé.

1. To be in two minds – do dự, không nhất quán

Ví dụ:

I was in two minds whether or not to sign on that contract.

Tôi đã do dự không biết có nên ký hợp đồng đó không.

2. To be of someone’s mind – đồng ý, tán thành với ai

Ví dụ:

I’m of his mind about how to solve human resource problems.

Tôi tán thành với anh ấy về cách giải quyết vấn đề nhân sự.

3. To be out of one’s mind – mất bình tĩnh [không làm chủ được tư tưởng của mình]

Ví dụ:

He was out of his mind when hearing about that news.

Anh ấy mất bình tĩnh khi nghe thấy thông tin đó.

4. Not to be in one’s right mind – không tỉnh táo, mất lý trí [khi không phải là chính mình]

Ví dụ:

Don’t blame her on her action last night. She drank too much so she was not in her right mind.

Đừng trách cô ấy vì hành động của cô ấy tối qua. Cô ấy uống nhiều quá nên không tỉnh táo.

5. To bear [have/keep] in mind – hãy nhớ, ghi nhớ

Ví dụ:

Please keep in mind that we are always good friends.

Xin hãy nhớ rằng chúng ta luôn là bạn tốt.

6. To give someone a piece [bit] of one’s mind – nói cho ai một trận nhớ đời

Ví dụ:

Yesterday my mom gave me a piece of my mind because I drank too much and fell in front of the door.

Hôm qua tớ bị mẹ tớ mắng cho một trận vì tớ đã say xỉn và ngã ở trước cửa nhà.

7. To have a great [good] mind to – mong muốn, có ý muốn

Ví dụ:

I have a great mind to meet your grandmother.

Tớ rất mong được gặp bà cậu.

8. To have hair a mind to do something – miễn cưỡng làm việc gì, làm gì đó mà không toàn tâm toàn ý

Ví dụ:

She had hair a mind to go his party.

Cô ấy chỉ miễn cưỡng tới bữa tiệc của anh ta.

9. To have something on one’s mind – có cái gì đó bận tâm, có cái gì đó lẩn khuất trong tâm

Ví dụ:

After meeting that man, I have something on my mind. The story he told is unbelievable.

Sau khi gặp người đàn ông đó, có điều gì đó ở trong tôi. Câu chuyện anh ấy kể thật khó mà tin nổi.

10. Not to know one’s own mind. – phân vân, do dự

Ví dụ:

I really don’t know my mind that I should go or not.

Tôi thật sự phân vân có nên đi hay không.

11. To make up one is mind – quyết định, nhất định, đành phải coi như không thể tránh được

Ví dụ:

I make up my mind to pass the exam.

Tôi nhất định phải vượt qua kỳ thi.

12. To pass [go] out of one’s mind – bị quên mất, quên đi

Ví dụ:

Don’t blame yourself on that fault. I passed it out of my mind.

Đừng tự trách bản thân về lỗi lầm đó. Tớ đã quên nó rồi.

13. To put someone in mind of – nhắc nhở ai [cái gì]

Ví dụ:

Please put me in mind of review this report.

Hãy nhắc tôi xem cái báo cáo này này.

14. To speak one’s mind – nói thẳng, nghĩ gì nói đấy

Ví dụ:

She always speaks her mind. She will not lie you anything.

Cô ấy luôn nói thẳng. Cô ấy sẽ không nói dối bạn bất kỳ điều gì.

15. To take one’s mind off – không chú ý

Ví dụ:

The sound of matching band takes everybody’s mind off any thing around.

Âm thanh của ban nhạc diễu hành đã khiến mọi người không chú ý đến điều gì khác nữa.

16. Out of sight out of mind – xa mặt cách lòng

Ví dụ:

My ex-boyfriend and I have drifted apart for 10 years. I forgot almost memory about him. It’s out of sight out of mind.

Bạn trai và tôi chia tay 10 năm rồi. Tôi đã quên hầu hết kỷ niệm về anh ấy. Đúng là xa mặt cách lòng.

Thuần Thanh biên tập

Xem thêm

  • 15 cụm từ và thành ngữ liên quan đến ‘mother’ và ‘father’
  • 20 thành ngữ thú vị về chủ đề Sức khỏe
  • Bài thuyết trình TEDx về nạn mổ cướp nội tạng sống tại Trung Quốc

Từ Khóa:mind out take Tâm trí

Video liên quan

Chủ Đề