Jahre là gì

Có những loại giới từ nào trong tiếng Đức? Có tất cả 4 loại giới từ như sau:

Giới từ chỉ nơi chốn

[lokal]đánh dấu không gian, vị trí và phương hướng: [Raum, Ort, Richtung]

- Woher? ab, aus, von
- Wo? abseits, an, auf, außer, außerhalb, bei, diesseits, entlang, gegenüber, hinter, in, inmitten, innerhalb, jenseits, längs, neben, oberhalb, über, unter, unterhalb, unweit, vor, zwischen
- Wohin? an, auf, bis, durch, gegen, hinter, in, nach, neben, über, unter, vor, zu, zwischen

    Giới từ chỉ thời gian

    [temporal]đánh dấu một thời điểm hay một khoảng thời gian: [Zeitpunkt oder Dauer]

      - Wann? ab, an, auf, bei, binnen, bis, durch, für, gegen, in, innerhalb, mit, nach, über, um, von, vor, während, zu, zwischen

      Giới từ chỉ thể cách

      [modal]đánh dấu thể cách, cấp bật, mức độ, tính chất, sự tăng lên, sự đối ngược, khiếm khuyết :

        - Modal: Dieser Artikel ist auf Deutsch geschrieben.

          - Grad, Maß: [mức độ, kích thước] Wikipedia ist in hohem Maße zu loben.

            - Beschaffenheit: [đặc tính] Der Einband ist aus Leder.

              - Erweiterung: [sự gia tăng] Verkaufspreis zuzüglich Versandkosten wurde verrechnet.

                - Gegensatz: [sự tương phản] Gegenüber der Vergangenheit wird heute weniger gelesen.

                  - Fehlendes: [sự khiếm khuyết] Es gab nur Wasser statt Wein.

                    - Wie? abzüglich, auf, aus, ausschließlich, außer, bei, bis, an, bis auf, bis zu, einschließlich, entgegen, für, gegen, gegenüber, in, mit, mitsamt, nebst, ohne, samt, statt, unter, von, wider, zu, zuwider, zuzüglich

                    Giới từ chỉ nguyên nhân

                    [kausal]đáng dấu nguyên cớ, nguyên nhân, điều kiện, nhượng bộ, mục tiêu:

                      - kausal im engeren Sinn/konsekutiv: Er konnte infolge eines Autounfalls nicht rechtzeitig hier sein.

                        - instrumental: [phương cách] Das Auto wurde durch einen Unfall beschädigt.

                          - konditional: [điều kiện] Unter den gegebenen Umständen konnte er nicht rechtzeitig eintreffen.

                            - konzessiv: [sự chấp nhận]Trotz des Unfalls bemühte er sich rechtzeitig zu kommen.

                              - final: [mục đích] Er fuhr zur Einhaltung seines Termins mit dem Taxi.

                                - Warum? Wozu? angesichts, anlässlich, auf, aufgrund, aus, bei, betreffs, bezüglich, dank, durch, für, gemäß, halber, infolge, kraft, laut, mangels, mit, mittels, nach, seitens, trotz, über, um, unbeschadet, ungeachtet, unter, von, vor, wegen, zu, zufolge, zwecks

                                1. ab – từ [D]

                                lokal[von wo ab?] – nơi chốn [từ đâu?]

                                ab Werk – [bán] từ xưởng
                                ab [unserem] Lager – [bán ] từ kho
                                • wir fliegen ab allen deutschen Flughäfen- chúng tôi cất cánh từ mọi phi cảng
                                • der Zug fährt ab Berlin- xe lửa khởi hành từ Bá-linh
                                • Bis Köln waren viele kleine Staus. Ab Köln war dann die Autobahn frei. – cho tới Köln có nhiều chỗ xe kẹt. Từ Köln trở đi xa lộ trống trở lại

                                temporal [ab wann?] – thời gian [kể từ lúc nào?]

                                • ab 8 Uhr bin ich wieder da – tôi sẽ có mặt kể từ 8 giờ
                                • ab dem 35. Lebensjahr – kể từ 35 tuổi trở lên
                                • Jugendliche ab 18 Jahren/[auch:] Jahre – thiếu niên kể từ 18 tuổi trở lênab kommendem/[auch:] kommenden Montag – kể từ thứ hai tới
                                ab Mai – kể từ tháng 5
                                ab 1990 – kể từ 1990
                                ab heute [Nacht] – kể từ hôm nay [đêm nay] • ab morgen wird gefastet – bắt đầu ngày mai sẽ nhịn ăn

                                2. an [rot=dat/blau=akk]- sát cạnh/đến sát cạnh [A/D]

                                lokal[wo?] – vị trí [ở đâu?]

                                am Himmel, an der Küste, am Fuß des Berges- trên bầu trời, ở bờ biển, ở chân núi
                                an der Kasse – tại quầy trả tiền
                                an dieser Stelle, an der Ecke – ở đây, ở góc đường
                                Wunde am Kopf – vết thương ở đầu
                                • der Schrank steht an der Wand- tủ đứng sát bên tường
                                • die Lampe hängt an der Decke – đèn treo trên trần nhà
                                • wir sitzen am Tisch- chúng tôi ngồi ở bàn
                                • die Leiter lehnt an einem Baum – cái thang dựa vào thân cây
                                eine Verletzung an der Wirbelsäule – vết thương ở xương sống
                                • Trier liegt an der Mosel – thành phố Trier nằm bên sông Mosel
                                • Köln am Rhein- thành phố Köln bên sông Rhein
                                • er geht an [mithilfe von] Krücken – ông ta chống nạn đi
                                • der Blumentopf steht an der Fensterbank – bình bông đứng trên cạnh cửa sổ
                                • sie wohnen Tür an Tür – họ sống sát bên cạnh nhau

                                Lokal [wohin?]-định hướng [đi đâu? đến đâu? vào đâu? lên đâu? ra đâu?]

                                die Leiter an den Baum lehnen – dựa cái thang vào thân cây
                                an eine andere Dienststelle versetzt werden – bị chuyển đi qua cơ quan khác
                                • er hängt die Lampe an die Decke- anh ta treo cái đèn lên trần nhà
                                • wir setzen uns an den Tisch – chúng tôi ngồi vào bàn
                                • wir fahren ans Meer, an den See, an den Rhein – chúng tôi đi xe ra bờ biển, bờ hồ, sông Rhein
                                • sie klopft an die Tür – bà ta gõ cửa
                                temporal [wann?] – thời gian [vào ngày nào?]
                                am 10.12.2012 – vào ngày 10/12/2012
                                an einem Wintermorgen – vào một buổi sáng mùa đông
                                andiesem 31. Januar – vào ngày 31/01 nầy
                                an der Wende des Jahrhunderts – vào lúc thế kỷ thay đổi
                                an Ostern, an Weihnachten, an Pfingsten – vào mùa phục sinh, giáng sinh, lễ hiện xuống
                                am Morgen, Nachmittag – vào buổi sáng, buổi chiều

                                modal [thể cách]
                                • er läuft am schnellsten – anh ta chạy nhanh nhất
                                • Obst ist am gesündesten – trái cây là bổ nhất

                                3. auf [rot=dat/ blau=akk] – trên/lên trên [A/D]

                                lokal [wo?] – vị trí [ở đâu?]
                                • er sitzt auf dem Stuhl – nó ngồi trên ghế
                                auf dem Balkon, auf der Treppe – trên ban công, trên bậc cấp
                                auf dem Hof, auf dem Markt – trên sân, ở chợ
                                auf der Wiese, auf dem Feld – trên cánh đồng, trên đồng ruộng
                                • das Buch liegt auf dem Tisch – quyển sách nằm trên bàn
                                • sie spielen Fußball auf der Straße – chúng chơi bóng đá ngoài đường
                                • sie kauft auf dem Postamt Briefmarken – bà ta mua tem ở nhà bưu điện
                                • auf dem Konto stehen 50 euro – trong sổ tiết kiệm có 50 euro
                                auf der Insel – trên đảo
                                auf einem Ohr taub sein – một bên tai bị điếc
                                auf der Fahrt, auf der Flucht – trên chuyến xe, đang đi trốn

                                lokal [wohin?] – định hướng [đi đâu?]
                                • er legt das Heft auf den Stuhl – cậu ta để quyển tập lên trên ghế
                                • wir gehen auf die Straße – chúng tôi đi ra đường
                                • die Schüler steigen in den Bus – học trò leo lên xe buýt
                                • er geht auf den Bahnhof, um Fahrkarte zu kaufen – anh ta tới nhà ga để mua giấy
                                auf die Backen küssen – hôn lên má
                                • er geht auf den Fußballplatz – anh ta ra sân đá bóng
                                • er geht aufs Gymnasium – cậu ta đi học trường cấp ba
                                auf eine Insel – lên một cái đảo
                                auf eine Reise, Wanderung – đi du lịch, đi du ngoạn
                                auf die Post, auf die Bank, aufs Land – đi tới bưu điện, nhà băng, về đồng quê

                                temporal – thời gian
                                • er hat das Haus auf 5 Jahre gemietet. – ông ta đã mướn ngôi nhà này 5 năm liền
                                • das Taxi ist auf 4 Uhr bestellt. – xe tắcxi được đặt trước vào lúc 4 giờ
                                er verschwand auf Nimmerwiedersehen – anh ta trốn biệt tâm
                                auf immer und ewig – luôn luôn suốt đời
                                •auf die Dauer können wir hier nicht wohnen. – kiểu này chúng ta không ở lâu đây được

                                modal – thể cách
                                auf diese Weise- theo kiểu này, theo cách như vậy
                                auf jeden Fall- dù sao đi nữa, bất cứ giá nào
                                auf keinen Fall – không bất cứ trường hợp nào
                                Kampf auf Leben und Tod – sự đấu tranh sống còn
                                etwas auf Kredit, auf Raten kaufen – mua chịu, mua trả góp
                                auf der Stelle – tức khắc
                                auf Ehrenwort versprechen – hứa danh dự
                                pünktlich auf die Minute – đúng giờ từng phút
                                auf Deutsch, auf Englisch – bằng tiếng Đức, tiếng Anh

                                kausal – nguyên nhân
                                auf Bestellung – theo sự đặt mua
                                auf Wunsch, auf Verlangen – theo ý muốn, theo sự đòi hỏi
                                Auf Befehl, auf Anweisung – theo lịnh, theo chỉ thị

                                4. aus – từ trong ra [D]

                                lokal nơi chốn
                                aus der Badewanne steigen – bước ra khỏi bồn tắm
                                aus dem Haus gehen ra khỏi nhà
                                ein Buch aus dem Schrank nehmen – lấy cuốn sách ở trong tủ ra
                                aus dem Haus, der Schule – từ trong nhà, trong trường ra
                                aus dem Zimmer kommen – từ trong phòng ra
                                aus dem Fenter sehen – nhìn qua cửa sổ
                                jn aus dem Haus werfen – đuổi ai ra khỏi nhà
                                aus der Tasse, aus dem Glas trinken – uống từ cái tách, cái ly
                                aus der Haut fahren – nổi tức
                                aus der Fassung bringen – làm ai tức giận
                                einer Person aus dem Weg gehen – tránh mặt ai
                                aus der Schule plaudern – truyền chuyện bí mật ra ngoài
                                aus der Ferne beobachten – quan sát từ xa
                                aus China – Từ Trung quốc
                                aus der Schweiz – từ Thụy sĩ
                                aus dem Iran, aus Persien – từ Ba tư

                                kausal [nguyên cớ]
                                • er half ihr aus Mitleid – ông ta giúp vì tội nghiệp
                                • er arbeitet aus Überzeugung mit. – anh ta cùng phụ làm vì sự cảm hóa
                                • er tut es aus Liebe – anh ta làm chuyện ấy vì yêu
                                aus Mangel an Erfahrung, an Geld – do thiếu kinh nghiệm, thiếu tiền
                                aus diesem Grund – vì lý do này
                                aus diesem Anlaß – nhân cơ hội này
                                aus Furcht – vì sợ

                                modal [thể cách]
                                • die Schale ist aus Glas – cái chén bằng gương
                                • der Tisch ist aus Holz – cái bàn bằng gỗ
                                aus der Mode – lỗi thời

                                5. außer – ngoài ra [D/G]

                                Lokal – nơi chốn
                                außer Sichtweite – ngoài tầm mắt
                                außer Reichweite- ngoài tầm, ngoài phạm vi
                                außer Landes – ở ngoại quốc

                                modal – thể cách
                                • der Kranke ist außer Gefahr – người bịnh đã thoát được nguy hiểm
                                außer Atem sein – thở hổn hển
                                außer sich vor Freude, vor Wut – quýnh lên vì vui mừng, vì cáu giận
                                außer Betrieb – máy bị hư, không hoạt động
                                restriktiv – hạn chế
                                alle außer einem – tất cả trừ ra một [người, cái]
                                • außer dir kommt keiner hinein – ngoài bạn ra không ai được vào
                                außerhalb – ở ngoài, phía ngoài [G]

                                lokal- nơi chốn
                                außerhalb der Stadt – ở ngoài thành phố
                                außerhalb der Schule – phía ngoài trường
                                außerhalb des Bereichs – ở ngoài phạm vi
                                • der Paß gilt für alle Länder außerhalb Europa – sổ thông hành có giá trị cho tất cả ngoài âu châu

                                temporal – thời gian
                                außerhalb der Bürozeit ngoài giờ làm việc
                                außerhalb der Unterrichtszeit ngoài giờ học ở trường

                                6. bei – ở, bởi, tại [D]

                                lokal – nơi chốn
                                bei mir, bei der Kirche, bei der Post – ở nhà tôi, cận nhà thờ, cận nhà bưu điện
                                bei der Prüfung – trong kỳ thi
                                • er arbeitet bei der Firma X – anh ta làm việc tại hãng X
                                • sie wohnt bei Frau Müller – bà ta cư ngụ ở nhà bà Müller
                                • haben Sie den Paß bei sich? -bà có đem hộ khẩu theo người không?
                                • die Mutter ist beim Bäcker – mẹ đang ở tại người bán bánh mì
                                etwas bestellen, kaufen bei – đặt hàng, mua đồ tại [tiệm …]
                                bei der Polizei, der Post, der Marine – [làm việc] cho cảnh sát, ở bưu điện, làm thủy thủ
                                Bad Godesberg bei Bonn – thành phố Bad Godesberg cận Bonn
                                • Bei wem haben wir heute Unterricht? – hôm nay chúng ta có giờ học với ai?
                                • Ich habe kein Geld bei mir – tôi không đem tiền theo người
                                Temporal – thời gian
                                • bei meiner Ankunft steht mein Vater am Gleis – khi tôi đến cha tôi đã đứng ở sân ga
                                • Haben Sie Paris bei Nacht gesehen? – Ông đã thấy Balê ban đêm chưa?
                                beim Essen, beim Aussteigen – trong bửa ăn, lúc xuống xe
                                beim Verlassen des Theaters – lúc rời rạp hát
                                • beim Lesen brauche ich eine Brille. – khi đọc sách tôi cần mang kính
                                bei meiner Ankunft, bei meinem Abflug – khi tôi đến nơi, khi tôi cất cánh
                                beim Abschied, beim Wiedersehen – lúc từ giả, lúc gặp lại
                                bei Beginn der Vorstellung – lúc mở màn
                                bei Tag und Nacht – cả ngày và đêm

                                modal – thể cách
                                bei diesem Licht – dưới ánh sáng này
                                bei offenem Fenster – [ngủ] với cửa sổ mở toan
                                bei einer Tasse Kaffee, beim Wein – bên một tách càphê, bên một ly rượu vang
                                bei schlechtem Wetter – khi thời tiết xấu
                                bei so viel Können, Fleiß – với nhiều tài, với nhiều siêng năng như vậy

                                konditional – điều kiện
                                • bei Regen fällt die Feier aus – khi trời mưa buổi liên hoan được hủy bỏ
                                • bei Glatteis ist Vorsicht erforderlich – khi đường đóng băng phải cần cẩn thận hơn

                                7. bis – cho tới [A]

                                lokal – nơi chốn
                                bis dort drüben – cho tới chỗ bên đó
                                bis Hamburg – cho tới Hamburg
                                bis vor die Tür – cho tới trước cửa
                                bis aufs Dach – cho tới sát nóc
                                • Ich fahre nur bis Berlin – tôi chỉ đi tới Bá linh [không đi xa hơn]
                                • Er füllt die Gläser bis zum Rand – ông ta đổ đầy tràn tới miệng ly
                                • Bis wohin fährt dieser Zug? – Dieser Zug fährt nur bis Dortmund. – xe hỏa này chạy đến đâu? – nó chỉ chạy đến tỉnh Dortmund
                                • Können Sie mich bis zum Bahnhof mitnehmen? – Ich fahre nur bis zur Kirche. – ông có thể cho tôi đi quá giang đến nhà ga không? – tôi chỉ đi đến nhà thờ thôi
                                • Wie weit ist es bis zur Post? – Bis zur Post sind es zu Fuß etwa 10 Minuten. – đến tới bưu điện bao xa vậy? – đến tới bưu điện mất độ 10 phút đi bộ
                                • Wie weit ist es bis nach Hamburg? – Bis nach Hamburg sind es circa 200 km. – đến tới Hamburg bao xa vậy? đến tới Hamburg độ chừng 200 cây số
                                • Wir wollen bis ans Ende der Welt fahren. – chúng tôi muốn đi đến tận cùng thế giới

                                Temporal – thời gian
                                bis morgen! – hẹn đến ngày mai
                                bis zur letzten Minute – cho đến phút cuối cùng
                                bis in die Nacht – cho đến khuya
                                bis kommende Woche – đến tuần tới
                                • die Geschäfte sind bis 20 Uhr geöffnet – cửa tiệm đóng vào lúc 20 giờ
                                • wir können bis Samstag hier bleiben – chúng ta có thể ở đây đến thứ bảy
                                • bis Ende des Tages muß ich die Miete bezahlen – đến cuối ngày tôi phải trả tiền mướn nhà

                                modal – thể cách
                                • sie marschieren bis zur Erschöpfung – họ đi đến kiệt sức
                                • das Kino war bis auf den letzten Platz besetzt – rạp xinê đông đến chỗ cuối cùng
                                • die Mäntel kosten bis 200 € – áo khoát giá đến 200 €

                                8. dank – nhờ đó [D/G]

                                kausal – nguyên cớ
                                • dank seinem Fleiß bestand er seine Prüfung – nhờ siêng năng anh ta đậu kỳ thi
                                dank seines schnellsten Handelns – nhờ sự hành độnh nhanh lẹ
                                dank des Einsatzes – nhờ sự nhiệt tâm, giúp đỡ

                                9. diesseits – phía bên nay [G]

                                lokal – nơi chốn
                                • wir müssen diesseits bleiben, denn die Straße ist gesperrt. – chúng tôi phải ở phía bên nay vì đường bị chận rồi

                                10. durch – xuyên, xuyên qua, nhờ, do [A]

                                lokal – nơi chốn
                                • sie geht durch die Tür – cô ta đi qua cửa
                                • wir bummeln durch die Stadt – chúng tôi bách bộ qua phố
                                • er reist durch Deutschland – ông ta đi du lịch khắp nước Đức
                                durch die Blume sprechen – nói một cách gián tiếp
                                jn durch den Kakao ziehen – làm cho ai mất mặt

                                modal – thể cách• ich schicke Ihnen das Paket durch den Boten – người giao hàng sẽ đem kiện hàng cho ông
                                • durch Schaden wird man klug – ngườ ta sẽ khôn hơn sau khi bị thiệt hại
                                • durch Beharrlichkeit kommt man zum Ziel – nhờ kiên nhẫn mà ta đạt đến mục tiêu
                                • ich habe das Zimmer durch den Freund gefunden – tôi kiếm được phòng nhờ bạn tôi
                                etwas erwerben durch Tausch, Erbschaft, Betrug – đạt được nhờ trao đổi, nhờ gia tài, qua lừa gạt

                                kausal – nguyên nhândurch einen Unfall – do tai nạn
                                durch eigene Schuld, eigene Dummheit – do lỗi cá nhân, do sự ngu dại cá nhân
                                durch übermäßiges Rauchen – do hút thuốc thái quá
                                temporal – thời gian
                                die ganze Nacht hindurch – suốt đêm
                                den ganzen Monat hindurch – suốt cả tháng
                                • es ist 2 Uhr durch – quá 2 giờ rồi

                                11. entgegen – ngược lai [D]

                                entgegen meiner Erwartung – ngược lại với sự mong đợi
                                dem Befehl entgegen – ngược lại với lịnh
                                entgegen der Bitte – ngược lại vớ lời xin, lời yêu cầu

                                12. entlang – dọc theo [A/D/G]

                                lokal – nơi chốn [vor=Dat/Gen, nach=Akk]
                                entlang der Straße – dọc theo lộ
                                entlang dem Wege – dọc theo đường
                                entlang des Zaunes – dọc theo hàng rào
                                die Straße entlang – dọc theo đường lộ
                                • wir wandern den Pfad entlang – chúng tôi đi bộ dọc theo đường mòn
                                • fahren Sie die Straße entlang bis zur Ampel. – ông chạy dọc theo con đường cho đến đèn đỏ

                                13. für – cho, dành cho, đối với [A]

                                final – mục đích
                                • der Student lernt für seine Prüfung – anh sinh viên học cho kỳ thi
                                • ich kaufe eine Rose für meine Frau – tôi mua bông hồng cho vợ tôi
                                • gibt es heute keine Post für mich? – hôm nay tôi không có thư à?
                                ein Tisch für 8 Personen – một bàn cho 8 người
                                Vorschrift für – qui tắc cho…
                                Gebrauchsanweisung für – hướng dẫn sử dụng

                                modal – thể cách
                                • für sein Alter ist das Kind zu clever – cháu bé quá khôn đối với tuổi của nó
                                • für die kurze Zeit haben Sie viel geschafft – trong thời gian ngắn anh đã đạt được nhiều rồi
                                • für einen Ausländer sprechen Sie aber gut Deutsch – đối với một người ngoại quốc anh nói tiếng Đức giỏi lắm
                                • für diese Arbeit ist er ungeeignet – anh ta không đủ sức làm việc này
                                Schritt für Schritt – từng bước một
                                Satz für Satz – từng câu một
                                • wie viel hast du für das Auto bekommen? – anh bán xe được bao nhiêu tiền?
                                • er arbeitet für zwei – ông ta gánh việc cho hai người

                                temporal – thời gian
                                für heute, für diesmal – cho hôm nay, cho lần nầy
                                für immer und ewig – cho suốt đời
                                für einen Augenblick – trong chốc lát
                                Tag für Tag – ngày lại ngày

                                14. gegen - đối với, ngược lại, đâm vào [A]

                                lokal – nơi chốn
                                • das Auto ist gegen einem Baum gefahren – xe ôtô chạy đâm vào gốc cây
                                • er schlug die Faust gegen die Tür – anh ta đánh một quả đấm vào cửa
                                • sie rudert gegen den Strom – cô ta chèo ngược dòng sông
                                gegen den Strom schwimmen – lội ngược dòng sông
                                • das Flugzeug flog gegen einen Berg – máy bay đã bay vào núi đá
                                • wir fuhren gegen Süden – chúng tôi đi xe về miền nam

                                modal – thể cách
                                • gegen seinen Bruder ist er klein – đối với anh thì nó nhỏ người hơn
                                • gegen gestern ist es heute kalt – đối với hôm qua thì trời hôm nay lạnh
                                • Ärzte sind gegen das Rauchen – bác sĩ chống lại sự hút thuốc lá
                                • gegen ihn bin ich ein Anfänger – đối với anh ta thì tôi là dân mới vào nghề
                                • der Vater ist streng gegen den Sohn – ông bố rất nghiêm khắc với con trai mình
                                • sie kämpfen gegen den Feind – họ đấu tranh chống kẻ thù

                                temporal – thời gian
                                der Zug kommt gegen 9 Uhr an – xe lửa đến khoảng 9 giờ
                                er ist gegen Morgen aufgewacht – anh ta thức giấc vào khoảng sán

                                15. gegenüber – đối diện [D]

                                lokal – nơi chốn
                                gegenüber dem Bahnhof – đối diện với nhà ga
                                der Apotheke gegenüber – đối diện với tiệm thuốc tây
                                • ihm gegenüber sitzt der Chef – ông xếp ngồi đối diện anh ta

                                modal – thể cách
                                • sie hat ihm gegenüber Hemmungen – cô ta ngượng ngập khi đối diện với anh ta
                                • mir gegenüber ist er immer hilfsbereit – đối với tôi ông ta lúc nào sẳn sàng giúp đỡ

                                16. gemäß – tương ứng, phù hợp [D]

                                seinem Wunsch gemäß – tương ứng sự mong ước của anh ta
                                gemäß internationalem Recht – phù hợp luật lệ quốc tế

                                17. halber – vì [G]

                                der guten Ordnung halber – vì lợi ích trật tự
                                dringender Geschäfte halber verreisen – phải đi xa vì việc làm ăn cấp bách
                                • besonderer Umstände halber mußte er sein Auto verkaufen – vì hoàn cảnh đặc biệt anh ta phải bán xe

                                18. hinter [rot=datblau=akk] – sau, phía sau [A/D]

                                lokal [wo?] – vị trí
                                • die Garage ist hinter dem Haus – gara xe nằm sau nhà
                                • hinter deinemRücken spricht er schlecht über dich – anh ta nói xấu sau lưng bạn đấy
                                • der Mann läuft hinter mir her – người đàn ông chạy theo sau tôi
                                • wer ist die Frau hinter dir? – ai là người đàn bà sau lưng anh vậy?
                                lokal [wohin?] – định hướng [tới đâu?, ra đâu?, về đâu]
                                • er fährt das Auto hinter das Haus – ông ta lái xe ra phía sau nhà
                                • er sah hinter den Schrank – cậu ta nhìn ra phía sau tủ
                                ein Blick hinter die Kulissen – một cái nhìn sau cánh gà, hậu trường

                                temporal – thời gian
                                • die Stadt ist hinter der Zeit zurück – thành phố đã bê trễ trong công việc

                                19. in [rot=dat/blau=akk] – trong, vào trong [A/D]

                                lokal [wo?] – vị trí
                                • das Heft liegt im Schrank. – quyển tập nằm trong tủ
                                • die Kinder sind im Garten, in der Schule – mấy tre ở trong vườn, trong trường
                                in der Sonne, im Schatten liegen – nằm trong nắng, trong bóng mát
                                • sie waren in der Schweiz, in Berlin, im Iran – họ đã ở Thụy sĩ, ở Bá lin, ở Ba tư
                                im Freien, in der Natur übernachten – nằm ngủ ngoài trời, ngoài thiên nhiên
                                im Sonnenschein, im Regen spazierengehen – đi bộ trong ánh nắng, dưới cơn mưa

                                lokal [wohin?] / định hướng
                                • er legt das Heft in den Schrank – cậu ta để quyển tập vào tủ
                                • die Kinder gehen in den Garten, ins Haus – mấy đứa bé đi vào vườn, vào nhà
                                • sie fahren in die Schweiz, in den Iran – họ lái xe đi Thụy sĩ, đi Ba tư
                                • sie fahren in die Berge, ins Gebirge – họ đi lên núi, vào núi non
                                • er hat sich in den Finger geschnitten – cậu ta cắt nhằm ngón tay

                                Temporal – thời gian
                                in letzter Minute – vào phút chót
                                • in fünf Minuten ist Pause – 5 phút nữa là nghỉ giải lao
                                • in zwei Tagen komme ich zurück – hai ngày nữa tôi trở lui
                                in der Nacht – trong đêm, qua đêm
                                • kommen Sie in einer Woche wieder – xin bà trở lại vào tuần tới
                                im Jahre 1960 – vào năm 1960
                                im Frühling – vào mùa xuân

                                modal – thể cách
                                • du musst mir alles im einzelnen erklären – anh hãy giảng nghĩa cho tôi từng chi tiết một
                                • er antwortet mir in freundlichem Ton – ông ta trả lời cho tôi một cách vui vẻ
                                in Eile, in großer Hast – đang gấp, đang vội vã
                                alles in allem – nói chung
                                im voraus – [nói, trả] trướcim Durschnitt – theo trung bình
                                • haben Sie diesen Rock auch in rot? – chị có cái váy như vầy màu đỏ không?
                                in Gang bringen – làm cho máy chạy

                                20. Infolge – vì, do [G]

                                Kausal – nguyên nhân
                                • infolge Nebels konnten die Flugzeuge nicht starten – vì sương mù máy bay không cất cánh được
                                • infolge des Schneefalls war die Straße gesperrt – vì tuyết rơi nhiều đường bị cấm chạy
                                • infolge eines Rechenfehlers hat er mehr gezahlt – vì lỗi tính toán anh ta phải trả nhiều hơn

                                21. inmitten – ngay giữa [G]

                                Lokal – nơi chốn
                                • inmitten dieser Unornung kann man nicht arbeiten – giữa cái vô trật tự này không ai làm việc được
                                • inmitten des Sees liegt eine Insel – ngay giữa cái hồ có hòn đảo
                                • der Chef sitzt inmitten seiner Mitarbeiter – ông xếp ngồi ngay giữa các nhân viên

                                22. innerhalb – trong/trong vòng [G]

                                lokal – nơi chốn
                                • innerhalb des Raumes darf nicht geraucht werden – cấm hút thuốc trong phòng
                                innerhalb seiner vier Wände – ở nhà
                                • innerhalb dieser Stadt gibt es viele Parks – trong thành phố này có nhiều công viên

                                temporal – thời gian
                                innerhalb eines Monates – trong vòng một tháng
                                innerhalb fünf Jahren – trong vòng 5 năm
                                • ich erwarte einen Brief innerhalb einer Woche – tôi đợi một lá thư trong vòng tuần này

                                23. jenseits – phía bên kia [G]

                                lokal – nơi chốn
                                jenseits des Flusses steht ein Bauernhof – phía bên kia có một gia trại
                                jenseits des Ozeans – phía bên kia đại dương

                                24. kraft - do/chiếu theo [G]

                                modal – thể cách
                                • er hat kraft seines Amtes viele Vollmacht – ông ta có toàn quyền dựa theo chức vị
                                kraft [eines] Gesetzes – chiếu theo luật


                                25. längs – dọc theo [G]

                                lokal – nơi chốn
                                sie wandern längs des Flusses – họ đi lang thang ̣dọc theo con sông
                                • längs des Seeufers stehen überall Bänke – dọc theo bờ sông có đầy ghế băng ngồi
                                • wir fahren längs der Küste – chúng tôi lái xe dọc theo bờ biển

                                26. laut – theo/chiếu theo [G]

                                modal – thể cách• laut Gesetz ist der Alkoholverkauf an Jugendliche verboten – chiếu theo luật cấm bán rượu cho vị thành niên
                                laut Bericht – theo bản báo cáo
                                • laut Plan arbeitet Anna heute – theo dự tính thì cô Anna phải làm việc hôm nay
                                laut Anordnung – chiếu theo sắc lệnh
                                • laut Rechnung überweisen wir Ihnen 500 € – theo hóa đơn chúng tôi chuyển cho ông 500€
                                • laut Anklage feuerte er insgesamt vier Schüsse ab – theo bản cáo trạng anh ta đã bắn 4 phát tất cả

                                27. mit – với [D]

                                instrumental – dụng cụ, phương tiện
                                mit dem Schiff fahren, mit dem Flugzeug fliegen – đi tàu, đi máy bay
                                • Was wollen Sie damit sagen? – ông có ý gì khi nói như vậy?
                                mit Geld bezahlen – trả bằng tiền
                                • sie schreibt gern mit Bleistift- cô ta thích dùng bút chì hơn
                                • er ist mit dem Zug gekommen – anh ta đến bằng xe lửa
                                • er fähert mit dem Auto nach Köln – ông ấy lái xe đi Köln
                                • ich schneide das Brot mit dem Messer – tôi cắt bánh mì bằng dao
                                • wir heißen mit Gas – chúng tôi sưởi bằng ga
                                • ich öffne die Tür mit einer Karte – tôi mở cửa bằng một tấm thiệp

                                temporal – thời gian
                                mit beginnendem Winter – khi trời bắt đầu vào đông
                                • mit sechs Jahren geht er in die Schule – bé đi học khi được 6 tuổi
                                mit dem Startschuß – phát súng báo hiệu khởi hành.
                                • mit 62 geht er in die Rente – ông ta về hưu khi được 62 thuổi
                                • mit der Zeit wurde sie ungeduldig – cô ta càng lúc càng bồn chồn

                                konditional – điều kiện
                                mit etwas Glück – với một chút may mắn
                                mit etwas mehr Zeit – thêm một ti thời giờ
                                mit einiger Übung – với một tí kinh nghiệm

                                modal – thể cách
                                • mit hoher Geschwindigkeit kam er in die Kurve – anh ta lái vào cua với một vận tốc quá nhanh
                                • mit großen Schritten eilte er nach Hause – ông ta đi gấp về nhà với những bước dàiein Zimmer mit Frühstück – phòng với điểm tâm
                                • mit großem Interesse verfolgten sie das Spiel – họ theo dỏi trận đấu với thích thú
                                Eis mit Sahne – kem với váng sữa
                                mit Fleiß, Geduld – với siêng năng, kiên nhẫn
                                mit lauter Stimme sprechen – nói với giọng to
                                • ich komme mit leeren Händen – tôi đến tay không [quên quà]
                                mit Recht – có lý
                                an einer Prüfung mit Erfolg teilnehmen – tham dự một kỳ thi với kết quả tốt
                                mit Freundlichkeit – với một cách niềm nở
                                • unterschreiben Sie mit Vor- und Nachnamen – bà hãy ký cả họ và tên
                                • deutsch Nomen beginnen immer mit Großbuchstaben – danh từ Đức luôn viết hoa
                                gemeinschaftlich – cộng đồng
                                • mit ihm habe ich mich immer gut verstanden – tôi và anh ta thông cảm với nhau
                                • er ist mit ihr nach Köln gefahren – ông ta đã lái cô ấy đi Köln
                                • sie wohnt mit uns im gleichen Haus – bà ấy ở̉ cùng chung trong căn nhà
                                • die Schüler gehen mit dem Lehrer ins Theater – học sinh cùng đi xem kịch với thầy giáo
                                • kannst du bitte mal mit anfassen? – bạn có thế giúp một tay không?
                                mit jmdm. gehen – đi chung với người nào
                                mit jmdm. tanzen – khiêu vũ với người nào
                                mit jmdm. trauern – đau buồn chung với người nào
                                mit jmdm. verhandeln – bàn thảo với người nào

                                28. mittels – nhờ có, bằng cách [G]

                                instrumental – dụng cụ, phương tiện
                                ein Autoschloß mittels Drähten öffnen – mở khoá xe hơi nhờ một sợi dây thép
                                mittels eines Löffels – dùng muỗng
                                mittels Wasserkraft – dùng sức nước

                                29. nach - sau/về [D]

                                lokal – nơi chốn
                                gehen bitte nach rechts – anh hãy đi qua phía tay phải
                                • wir fliegen nach Westen – chúnh tôi bay về hướng tây
                                • er fährt nach Indien [aber: in die Schweiz, in den Iran] – ông ta đi qua Ấn độ
                                nach dem Arzt schicken – để cho gọi bác sĩ tới
                                nach dem Weg fragen – hỏi đường đi
                                nach Hause gehen – đi về nhà
                                nach hinten [nach vorn] gehen – đi về phía sau [phía trước]
                                nach jeder Richtung – về mọi hướng
                                nach jmdm. fragen – hỏi thăm về người nào
                                nach jmdm. oder etwas suchen – tìm kiếm về người nào hoặc cái gì
                                nach links [rechts] – về hướng trái [phải]
                                nach Hause fahren [gehen] – đi xe [đi bộ] về nhà
                                temporal – thời gian
                                im Jahre 10 nach Christi Geburt – vào năm thứ 10 sau Chúa giáng sinh
                                nach dem Essen – sau bữa ăn
                                nach der Arbeit [nach der Arbeitszeit] – sau công việc [sau thời gian làm việc]
                                nach diesem Zeitpunkt – sau thời điểm này
                                nach einer halben Stunde – sau nửa tiếng đồng hồ
                                nach einer Weile – sau một đỗi
                                nach einigen Jahren [Wochen, Tagen] – sau một vài năm [tuần, ngày]
                                • wir kommen nach Mitternacht erst an – chúng tôi sẽ đến sau 12 giờ khuya
                                • nach dem Essen gehen ins Kino – sau bửa ăn chúng ta đi xinê
                                • nach dem Abitur studiere ich – tôi đi học đại học sau khi đậu tú tài

                                modal – thể cách
                                bitte nach Ihnen! – mời ông đi trước!
                                • das Objekt steht nach dem Subjekt – túc từ đứng sau chủ từ
                                • der Major kommt nach dem Hauptmann – chức thiếu tá sau đại úy
                                der oberste Beamte nach dem König – viên quan cao cấp nhất sau vua
                                der Reihe nach – kế tiếp nhau, người này sau người kia

                                30. neben [rot=datblau=akk] – bên/ kế bên

                                lokal [wo?] – vị trí
                                • der Schrank steht neben der Tür – cái tủ đứng kế bên cửa
                                • sie geht neben ihm – cô ta đi cạnh bên anh ấy

                                lokal [wohin?] – định hướng
                                • er schiebt den Schrank neben die Tür – anh ấy đẩy cái tủ tới kế bên cửa
                                •sie stellt sich neben ihn – bà ta đến bên cạnh ông ấy
                                kopulativ – ngoài ra
                                • neben seinem Beruf hilft er beim Roten Kreuz – ngoài việc làm của mình, anh ta còn giúp hồng thập tự

                                31. oberhalb – ở phía trên, ở bên trên [G]

                                lokal – nơi chốn
                                oberhalb des Balkons [der Tür] – ở bên trên ban-công [cửa]
                                • er steht oberhalb der Hügel – anh ta phía trên ngọn đồi
                                oberhalb des Tales – phía trên thung lũng

                                32. ohne - không/không có [A]

                                modal – thể cách
                                • ohne Spezialschlüssel kann man die Tür nicht öffnen – không có chìa khoá đặc biệt không mở cửa được
                                • er ging ohne Gruß fort – hắn ta bỏ đi không một lời chào [chào hỏi] • er arbeitet ohne Erfolg – ông ta làm việc không có thắng lợi
                                • er ist nicht ohne Temperament – anh ấy không phải là không có sự sinh động

                                konditional – điều kiện
                                • ohne Einfuhr von Rohstoffen können keine Autos gebaut werden – không nhập khẩu nguyên liệu không làm ôtô được
                                • ohne Geld kann man nicht existieren – không tiền không tồn tại được
                                • er glaubt, ohne sie nicht leben zu können – anh ta tin là không sống được nếu không có cô ta

                                restriktiv – hạn chế
                                • ohne die Kinder waren es zehn Gäste – nếu không kể con nít thì có 10 khách
                                • das Essen kostet 5€ ohne Getränk – bửa ăn giá 5 € không có nước uống

                                33. seit – từ/kể từ [D]

                                temporal – thời gian
                                • er ist seit vier Wochen verreist – ông ấy đã đi du lịch từ bốn tuần nay
                                seit Anfang dieses Jahrhunderts – kể từ đầu thế kỷ này
                                seit einer Stunde – từ một tiếng đồng hồ rồi
                                seit langer, kurzer Zeit – từ lâu, từ mới đây
                                • ich wohne schon seit 6 Jahren hier – tôi đã sống từ 6 năm nay ở đây
                                • es regnet schon seit Montag – trời đã mưa từ thứ hai
                                • seit wann sind Sie in Deutschland – anh đến Đức từ lúc nào?

                                34. über [rot=datblau=akk] – trên/lên trên

                                lokal [wo?] – vị trí
                                • das Bild hängt über dem Tisch – bức tranh treo phía trên cái bàn
                                • das Flugzeug kreist über der Stadt – máy bay quay vòng vòng trên thành phố
                                • das Gasthaus liegt über dem Fluß – tiệm ăn nằm phía bên kia sông

                                lokal [wohin?] – định hướng
                                • sie hängt das Bild über den Tisch – cô ta treo bức tranh lên phía trên cái bàn
                                • die Katze springt über die Kiste – con mèo nhảy qua cái thùng

                                Überquerung – xuyên qua, ngang qua
                                • er geht über die Wiese, die Straße – anh ta đi qua bãi cỏ, qua đường
                                • er läuft über den Platz, die Brücke – nó chạy xuyên qua công trường, qua cầu
                                • der Weg führt über den Fluß – con đường dẫn qua sông
                                • der Dieb ist mit dem Geld über alle Berge – tên trộm đã cao bay xa chạy
                                • ein Gewitter zog über das Land – trận bảo kéo xuyên qua cả xứ

                                Zwischenstation – ghé qua, ngang qua
                                • wir fahren nach Mainz über Köln – chúng tôi đi Mainz qua ngã Köln
                                • er fliegt über Bangkok nach Vietnam – ông ta đi Việtnam ghé qua Bangkok

                                temporal – thời gian
                                • die letzte 2 Jahre über waren die Frühlinge kalt – hai năm rồi suốt mùa xuân thật lạnh
                                • es hat die ganze Nacht über geregnet – trời mưa cả đêm
                                • unser Besuch bleibt über Nacht – chúng tôi đi thăm và ở qua đêm
                                • es ist fünf Minuten über zehn Uhr – đã mười giờ năm phút
                                •es ist schon über zehn Uhr – đã quá mười giờ
                                über Mittag bleiben – ở lại qua buổi trưa

                                modal – cách thức
                                • der Zug ist über 50m lang – xe lửa dài quá 50m
                                • die Kosten betrugen über 500€ – sự tổn phí cao hơn 500€
                                • über 2 Stunden habe ich auf dich gewartet – tao chờ mày hơn hai tiếng đấy
                                • das geht über den Spaß – đã vượt qua giới hạn đùa giỡn
                                • das Buch kostet über 100€ – quyển sách mắc hơn 100€ đấy nhé
                                über sein Verhältnis leben – sống trên mức độ mình có
                                Fehler über Fehler – toàn lỗi là lỗi

                                35. um - quanh/xung quanh [A]

                                lokal – nơi chốn
                                • das Auto fährt um die Ecke – chiếc xe rẽ quanh góc đường
                                • wir sitzen um den Tisch – chúng tôi ngồi quanh bàn
                                • der Junge läuft um den Baum – đứa bé chạy quanh gốc cây
                                • die Erde dreht sich um die Sonne – trái đất quay xung quanh mặt trời
                                etwas um und um wenden – lật lên lật xuống cái gì

                                temporal – thời gian
                                • dieses Haus ist um 1990 erbaut – ngôi nhà nầy được xây vào khoảng 1990
                                • die Prüfung findet um den 15. Juli statt – kỳ thi được tổ chức vào khoảng 15 tháng 7
                                • der Film beginnt um 20 Uhr – phim bắt đầu vào lúc 20 giờ
                                • ich bin morgen um die Zeit herum wieder zu Hause – ngày mai vào giờ nầy tôi có mặt ở đây
                                um Mittag, um Mitternacht – khoảng giữa trưa, | khoảng giữa đêm
                                modal – cách thức
                                • Tag um Tag wartet er auf ihre Ankunft – ngày lại ngày ông ta chờ bà ấy tới

                                komparativ – so sánh
                                • dies ist um 3 cm größer [länger] als jenes – cái này lớn [dài] hơn cái kia 3 cm
                                • dies ist um die Hälfte teuer als jenes – món này đắt hơn món kia phân nửa
                                • er ist um ein Jahr älter als sie – anh ấy lớn hơn cô ta một tuổi
                                • es ist um 50 Mark zu haben – giá khoảng 50 đồng
                                um ein Haar – xoát đường tơ, kẽ tóc

                                36. um…willen - vì, bởi vì [G]

                                kausal – nguyên do
                                um Gottes willen – vì ý thượng đế, trời đất ơi
                                um meinet-willen – vì tôi, bởi vì tôi, sao cũng được
                                • um der Kinder willen ließen sie sich nicht scheiden – vì mấy đứa con họ không ly dị nhau
                                etwas um der Sache willen tun – gắng sức làm việc gì

                                37. unter [rot=datblau=akk] – dưới/phía dưới

                                lokal [wo?] – vị trí
                                • die Katze liegt unter der Bank – con mèo nằm dưới ghế dài
                                • wir sitzen unter einem Baum – chúnh tôi ngồi dưới gốc cây
                                • sie trägt die Tasche unter dem Arm – cô ta mang cái sắc tay dưới nách
                                • die Geschenke liegen unter dem Weihnachtsbaum – quà tặng nằm dưới cây giáng sinh
                                • es war große Freude unter den Kindern – mấy đứa bé mừng hết mình
                                • unter den Steinen befand sich ein Diamant – dưới mấy viên đá có một cục kim cương

                                lokal [wohin?] – định hướng
                                • sie legt den Teppich unter den Tisch – bà ta trải tấm thảm xuống dưới cái bàn
                                • wir gehen unter die Brücke – chúng tôi đi xuống dưới cái cầu
                                • der Hund legt sich unter das Sofa – con chó đặt mình nằm xuống dưới ghế xôfa
                                • ich mische mich unter die Zuschauer – tôi trộn mình vào đám khán giả

                                temporal – thời gian
                                • ich besuche meinen Freund oft unter der Woche – tôi thường đi thăm bạn trong tuần
                                • er beendet die Arbeit unter großen Schwierigkeiten – anh ta chấm dứt công việc với nhiều khó khăn

                                modal – cách thức
                                • er wurde unter dem Verdacht des Diebstahls verhaftet – hắn bị bắt vì tội nghi ăn cắp
                                • sie gestand unter Tränen – bà ta vừa thú tội vừa lệ rơi đầy

                                unter diesen Verhältnissen – trong tình cảnh này

                                • der Kranke starb unter großen Schmerzen – người bịnh chết với nhiều đau đớn
                                • unter Jubel fiel der Vorhang – màng hạ trong tiếng vỗ tay của khán giả

                                quantitativ – số lượng
                                • er raucht nie unter 20 Zigaretten am Tag – ông ta chưa bao giờ hút ít hơn 20 điếu mỗi ngày
                                etwas unter Preis verkaufen – hàng bán dưới giá [mua]
                                • er sucht ein Hotelzimmer unter 10€ – anh ta kiếm phòng khách sạn dưới 10€
                                • Kinder unter 14 Jahren haben keinen Zutritt – trẻ em dưới 14 tuổi không được vào

                                38. unterhalb – ở dưới hơn, ở thấp hơn [G]

                                unterhalb des Daches befindet sich der Speicher – phía dưới trần nhà có cái kho
                                unterhalb des Hauses am Berg – phía dưới căn nhà bên đồi

                                39. unweit – không xa/gần [G]

                                unweit des Ortes [der Stadt] – không xa làng [thành phố]
                                unweit von dem Ort [von der Stadt] – không xa làng [thành phố]

                                40. von – từ phía, từ hướng, từ nơi, từ người /của [D]

                                lokal – nơi chốn
                                • der Apfel f’ällt vom Baum – trái bom rớt từ cây xuống
                                • er sprang von der Bahn – anh ta nhảy xuống xe điện
                                • wir fliegen von Köln nach Bangkok – chúng tôi đi máy bay từ Köln đến Bangkok
                                • er kommt vom Bahnhof, von der Post, von der Schule – ông ấy đến từ nhà ga, từ bưu điện, từ trường học
                                von Kopf bis Fuß – từ đầu đến chân
                                von Anfang bis Ende – từ đầu đến cuối
                                von A bis Z – từ A đến Z
                                • er stammt vom Land, von einer Insel – anh ta gốc dân làng, đến từ đảo
                                • von hier ab ist die Straße gesperrt – từ chỗ này đi đường bị chận

                                temporal – thời gian
                                von morgens bis abends – từ sáng tới tối
                                von 1-2 Uhr geschlossen – từ 1 đến 2 giờ đóng cửa [nghỉ trưa]
                                in der Nacht von Sonntag auf Montag – trong đêm từ chủ nhật qua thứ hai
                                von morgen ab/an – kể từ mai đi..
                                von 1939 bis 1945 – từ 1939 cho đến năm 1945

                                Reihung – thứ tự
                                von Tür zu Tür – từ cửa nhà này đến cửa nhà kế bên
                                von Haus zu Haus – từ nhà này qua nhà kia
                                von Mund zu Mund – kể chuyền miệng
                                von Zeit zu Zeit – thỉnh thoảng

                                kausal – nguyên nhân
                                müde von der Arbeit – mệt mỏi vì làm việc
                                nervös vom langen Warten – bồn chồn vì chờ quá lâu
                                • eine Krankheit kommt vom vielen Rauchen, Trinken – bị bịnh vì hút xách, rượu chè thái quá

                                qualitativ – đặc điểm
                                ein Mann vom Fach – người trong nghề
                                die Jugend von heute – tụi trẻ thời nay
                                • was sind Sie von Beruf? – anh làm nghề gì?
                                ein Mann von großer Intelligenz – một người quá khôn

                                Urheber – tác nhân/chủ nhân
                                • er wurde von dem Polizisten verhaftet – anh ta bị cảnh sát bắt
                                • du bist von der Sonne schön gebräunt – da bạn bị đỏ hết vì ánh mặt trời
                                • das Auto ist von mir – xe ôtô ấy là của tôi

                                41. vor [rot=dat/blau=akk] – trước/phía trước [A/D]

                                lokal – vị trí
                                • meine Schuhe stehen vor der Tür – đôi giày tôi nằm trước cửa
                                • Schöne Blumen sind vor dem Fenster – có nhiều hoa đẹp trước cửa
                                • er spielt vor dem Publikum – anh ta diễn trước khán giả
                                • sie muß vor dem Gericht als Zeugin aussagen – bà ta phải khai chứng trước tòa án
                                • er spricht vor der Klasse – nó phải nói trước cả lớp

                                lokal – định hướng
                                • ich stelle meine Schuhe vor die Tür – tôi đặt đôi giày ra trước cửa
                                • sie trat vor den Spiegel – cô ta tới trước gương soi
                                • wir fahren vor das Haus – chúng tôi lái xe tới trước cửa nhà
                                • sein Fall kommt vor den Richter – chuyện ông ta được đem ra trước tòa

                                temporal – thời gian
                                • ich bin vor zwei Monaten hier gewesen – trước đây hai tháng tôi đã có mặt ở đây
                                • kommen Sie vor 5 Uhr in mein Büro – anh hãy đến phòng làm việc của tôi trước 5 giờ
                                • er hat heute vor 10 Tagen Geburtstag – cậu ấy có sinh nhật cách đây 10 ngày
                                vor 6 Stunden – trước đây 6 tiếng
                                vor drei Tagen – trước đây 3 ngày
                                vor vielen Jahren – trước đây vài năm
                                ein Tag vor seiner Abreise – một ngày trước khi khời hành du lịch

                                kausal – nguyên nhân
                                • sie ist blaß vor Furcht – cô ta tái mặt vì sợ
                                • sie ist krank vor Eifersucht – bà ấy bịnh vì ghen tương
                                weinen vor Schmerzen – khóc vì đau
                                zittern vor Kälte, vor Angst – rung vì lạnh, vì sợ
                                sterben vor Hunger, vor Durst – chết vì đói, vì khát
                                •ich konnte vor Lärm nicht schlafen – ồn tôi không ngủ được

                                42. während - trong khi/trong lúc [G]

                                temporal – thời gian
                                während des Unterrichts – trong giờ học
                                während meines Studiums – trong thời gian học đại học
                                während der Sitzung – trong buổi họp
                                • während der Arbeit darf nicht telefoniert werden – trong giờ làm việc không dùng điện thoại

                                43. wegen – vì/do [G]

                                kausal – nguyên cớ
                                wegen des schlechten Wetters – vì trời xấu
                                • der großen Kälte wegen heizen wir den ganzen Tag – vì quá lạnh chúng tôi phải sưởi cả ngày
                                • das Geschäft bleibt wegen eines Todesfalls geschlossen – tiệm phải đóng cửa vì có tang gia
                                • der Mann ist wegen seiner Bücher berühmt geworden – ông ấy nổi tiếng do nhiều sách [ông ta viết]
                                von Amts wegen – vì lý do công việc

                                44. wider – ngược lại [A]

                                • er hat wider das Gesetz gehandelt – anh ta làm chuyện ngược lại với luật lệ
                                wider Willen – ngược lại ý nguyện, ngược lại ý muốn
                                wider Erwartung – ngược lại sự mong đợi
                                wider besseres Wissen – ngược lại với sự hiểu biết
                                • das ist wider die Abrede – điều này trái với sự thoả t
                                huận
                                wider alle Gepflogenheiten – ngược lại mọi tập quán

                                45. zeit – trong khi [G]

                                zeit meines [seines, ihres] Lebens – [chỉ dùng trong lối nói] trong đời tôi [nó, cô ta hay bà ta]
                                • er war zeit seines Lebens ein armer Mann – suốt đời ông ta lúc nào cũng nghèo

                                46. zu – đến, tới, về phía, ở một nơi, gần một nơi [D]

                                lokal – nơi chốn
                                • Kommst du mit zu ihm? – muốn đi chung tới nhà nó không?
                                • Ich gehe zu Peter [zum Arzt, zum Bäcker] – tôi tới nhà Peter [đi bác sĩ, đến tiệm bánh]
                                • sie geht zum Chef, zum Friseur, zum Metzger – cô ta đến gặp xếp, đến tiệm uốn tóc, tiệm bán thịt
                                • Sie gehen zu Dr. Hansen, zu einer Freundin – ông đến gặp bác sĩ Hansen, gặp cô bạn gái
                                • Wie kommt man schnell zum Bahnhof [zur Bank] – làm cách nào để đến nhà ga nhanh [đến ngân hàng]
                                zur Kasse, zur Kirche, zum Markt, zur Polizei, – ra quầy trả tiền, tới nhà thờ, đến chợ, đến cảnh sát
                                zur Post, zum Rathaus, zum Schalter, zur Uni – tới bưu điện, tòa thị chính, tới quầy, tới đại học
                                • Ich fahre/ komme zu der Insel [zu der Party, zur Taufe] – tôi đi xe, tới đảo [tới chỗ liên hoan, lễ rửa tội]
                                • er wurde zu Berlin geboren – anh ta sanh ở Bá linh
                                • gestern war ich nicht zu Hause – hôm qua tôi không ở nhà
                                die Tür zum Garten, zum Keller – cửa mở ra vườn, xuống hầm
                                • der Wein, das Blut steigt ihm zu Kopf – rượu, máu chạy lên tới đầu [nhức đầu, chóng mặt]
                                zu Händen Herrn Duc – giao tận tay ông Duc
                                zu Bett gehen – đi ngủ
                                • der Rektor spricht zu den Studenten – khoa trưởng nói với sinh viên

                                temporal – thời gian
                                zu Ostern – vào lễ phục sinh
                                zur Zeit – hiện tại
                                zur gleichen Zeit – đồng thời
                                zu so später Stunde – vào giờ khuya như vậy
                                zum ersten, zum zweiten..- lần thứ nhất, lần thứ hai…
                                zu Weihnachten, zu Neujahr – vào lễ giáng sinh, vào năm mới
                                zu Mittag, zu Abend essen – ăn trưa, ăn chiều
                                • das Buch habe ich zum Geburtstag bekommen – tôi được quyển sách vào ngày sinh nhật
                                • er kam zur verabredeten Zeit – anh ta đến đúng giờ hẹn
                                • Kommst du … mit / Gehst du zum Essen [zum Schwimmen, zum Tanzen, zum Fußballspiel] mit? – bạn cùng đi ăn [đi tắm, đi nhảy đầm, đi đá bóng] không?

                                modal – thể cách
                                • wir gehen immer zu Fuß zur Schule – chúng tôi luôn đi bộ đến trường
                                • die Feinde kamen zu Lande und zu Wasser – giặc thù đến bằng đường bộ và đường thủy
                                zu Pferde, zu Fuß, zu Schiff – [đi] bằng ngựa, bộ, bằng tàu
                                zu zweien, zu dreien – [đi] hai người, ba người
                                zur Hälfte – [lấy] phần nửa
                                zu Hunderten – với cả trăm [người]
                                zum Entsetzen der Zuschauer – làm khán giả khiếp sợ
                                • es ist zum Schießen – thật ngộ nghĩnh, tức cười

                                final – mục đích
                                • ich möchte mich zum Studium anmelden – tôi muốn ghi tên vào đại học
                                • mein Freund ist zu Hilfe gekommen – bạn tôi đã đến cứu [giúp đỡ]
                                • der Dieb wurde zu 2 Jahren Gefängnis verurteilt – tên trộm đã bị hai năm tù ở
                                • die Musik spielt zur Unterhaltung – nhạc giúp cho sự tiêu khiển
                                • er reicht mir die Hand zum Abschied – anh ta bắt tay để từ giả
                                zur Verhütung von Unfällen – để tránh tai nạn
                                zur Erinnerung an – để tưởng nhớ lại
                                • zum Nachtisch gibt es Obst – có trái cây cho tráng miệng
                                • die Ware steht zum Abholen bereit – hàng có sẳn để đến lấy
                                Maß/Preis – cường độ/giá cả
                                • da steht ein Paar Schuhe zu 100€ – đó có đôi giày giá 100€
                                zu welchem Preis? – với giá nào?

                                komparativ – so sánh
                                • das Spiel endet mit 2 zu 4 – trận đá bóng chấm dứt với kết quả 2:4
                                • ich wette 1 zu 10, dass er nicht kommt – tôi cá 1 thắng 10 là anh ta không tới

                                47. zufolge – theo, chiều theo [G/D]

                                dem Befehl zufloge hat er… – chiều theo mệnh lệnh thì ông ấy đã…
                                • seinem Brief zufolge müßte er morgen hier sein – theo thư anh ấy gửi thì anh ta có mặt ngày mai
                                zufolge der neusten Nachrichten…. – theo tin tức mới nhất….

                                48. zwischen [rot=dat/blau=akk] – giữa [A/D]

                                lokal [wohin?] – định hướng
                                • ich stelle mich zwischen den Stühlen – tôi đến giữa hai cái ghế
                                • sie steckt die Zeitung zwischen die Büchern – tôi nhét tờ báo vào giữa mấy quyển sách
                                • sie legt das Lesezeichen zwischen die Seiten – tôi để tờ đánh dấu vào giữa mấy trang sách
                                den Fuß zwischen die Tür setzen – đưa chân chận không cho đóng cửa

                                lokal [wo?] – vị trí
                                • zwischen der Tür und dem Tisch steht eine Stehlampe – cây đèn đứng giữa cánh cửa va cái bàn
                                • er hält ein Buch zwischen den Beinen – anh ta kẹp cuốn sách giữa hai đầu gối
                                • der Zug verkehrt zwischen Köln und Aachen – xe hỏa giao thông giữa Köln và Aachen
                                zwischen den Zeilen lesen – hiểu ý thật của lời viết

                                temporal – thời gian
                                • ich komme zwischen 3 und 4 Uhr – tôi đến giữa 3 và 4 giờ
                                • zwischen Weihnachten und Neujahr – giữa giáng sinh và năm mới
                                • auf der Insel gibt es zwischen 30 und 60 Tierarten – trên đảo này có độ chừng 30 đến 60 loại động vật

                                Chủ Đề