Kết quả xuất ra màn hình sau khi thực hiện câu lệnh Writeln 16 mod 3 16 mod 3

Đua top nhận quà tháng 4/2022Đại sứ văn hoá đọc 2022

Đặt câu hỏi

  • Luyện tập soạn thảo, chỉnh sửa chương trình, biên dịch, chạy và xem kết quả hoạt động của chương trình trong môi trường Turbo Pascal.

  • Thực hành với các biểu thức số học trong chương trình Pascal.

Hoạt động 1: Luyện gõ các biểu thức số học trong môi trường Pascal.

a] Viết các biểu thức sau dưới dạng biểu thức trong Pascal.

a. \[15 \times4 – 30+12 ;\]

b. \[\frac{15 + 5 }{3+1}-\frac{18}{5+1};\]

c. \[\frac{[10+2]^{2}}{[3+1]};\]

d. \[\frac{[10+2]^{2}-24}{[3+1]};\]

Lưu ý: chỉ sử dụng dấu ngoặc đơn để nhóm các phép toán.

b] Khởi động Pascal và gõ chương trình sau để tính các biểu thức trên.

Begin

writeln [’15*4 – 30 + 12 = ‘, 15*4-30+12];

writeln [‘[10+5]/[3+1]-18/[5+1] = ‘, [10+5]/[3+1]-18/[5+1]];

writeln [‘[10+2]*[10+2]/[3+6] = ‘ , [10+2]*[10+2]/[3+6]];

End.

Lưu ý: Các biểu thức Pascal được đặt trong câu lệnh writeln để in ra kết quả. Em sẽ có cách viết khác sau khi làm quen với khái niệm biến ở bài 4.

c] Lưu chương trình với tên CT2.pas. Dịch, chạy chương trình và kiểm tra kết quả nhận được trên màn hình.

Hướng dẫn giải:

a] Viết các biểu thức trên dưới dạng biểu thức trong Pascal:

a. = 15*4 – 30 + 12 => Câu lệnh: Writeln[’15*4-30+12= ‘, 15*4-30+12];

b. = [10+5]/[3+1]-18/[5+1] => Câu lệnh: Writeln[‘[10+5]/[3+1] – 18/[5+1]= ‘,[10+5]/[3+1] – 18/[5+1]];

c. = [10+2]*[10+2]/[3+6] => Câu lệnh: Writeln[‘[10+2]*[10+2]/[3+1]= ‘, [10+2]*[10+2]/[3+1]];

d. = [[10+2]*[10+2]-24]/[3+1] => Câu lệnh: Writeln[‘[[10+2]*[10+2]-24]/[3+1]= ‘, [[10+2]*[10+2]-24]/[3+1]];

b] Khởi động Pascal và gõ chương trình mẫu ở trên:

Để khởi động Pascal, các em thực hiện một trong hai cách sau:

  • Cách 1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng Turbo Pascal trên màn hình nền.

  • Cách 2: Nháy đúp chuột vào tên tệp Turbo. Exe trong thư mục chứa tệp này [thường là thư mục con TP\BIN].

Trước khi gõ chương trình mẫu, các em thực hiện: Vào bảng chọn File, chọn New để mở cửa sổ mới và bắt đầu soạn thảo chương trình.

c] Lưu chương trình với tên CT2.pas, dịch, chạy chương trình và kiểm tra kết quả nhận được trên màn hình.

  • Lưu chương trình: 

    • Cách 1: Nhấn F2.

    • Cách 2: Chọn File/ Save, hộp thoại hiện ra gõ tên cần lưu trong ô Name gõ tên CT2, chọn OK hoặc nhấn Enter.

  • ​Dịch chương trình: Nhấn tổ hợp phím Alt+F9.

  • Chạy chương trình: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9.

  • Kiểm tra kết quả: Nhấn tổ hợp phím Alt+F5

Hoạt động 2: Tìm hiểu các phép chia lấy phần nguyên, chia lấy phần dư với số nguyên. Sử dụng các câu lệnh tạm ngừng chương trình.

a] Mở tệp mới và gõ chương trình sau:

Uses crt;

Begin

  clrscr;

  writeln [’16/3 = ‘ , 16/3];

  writeln [’16 div 3 = ‘ , 16 div 3];

  writeln [’16 mod 3 = ‘ , 16 mod 3];

  writeln [’16 mod 3 = ‘ , 16 – [16 div 3]*3];

  writeln [’16 div 3 = ‘ , [16-[16 mod 3]]/3];

End.

b] Dịch, chạy chương trình. Quan sát các kết quả nhận được và cho nhận xét về các kết quả đó.

c] Thêm các câu lệnh tạm dừng màn hình sau mỗi câu lệnh writeln để xem kết quả.

d] Thêm câu lệnh Readln vào trước từ khóa end, chạy và kiểm tra kết quả hoạt động của chương trình.

Hướng dẫn giải:

a] Mở tệp mới và gõ chương trình mẫu: Tương tự câu b Bài 1 ở trên.

b] Dịch, chạy chương trình và kiểm tra kết quả: Tương tự câu c Bài 1 ở trên.

Nhận xét kết quả: 

writeln [’16/3 = ‘ , 16/3] => Kết quả = 5.333333333…

writeln [’16 div 3 = ‘ , 16 div 3] => Kết quả = 5;

writeln [’16 mod 3 = ‘ , 16 mod 3] => Kết quả = 1;

writeln [’16 mod 3 = ‘ , 16 – [16 div 3]*3] => Kết quả = 1;

writeln [’16 div 3 = ‘ , [16-[16 mod 3]]/3] => Kết quả = 5.

DIV: phép chia lấy phần nguyên;

MOD: phép chia lấy phần dư.

c] Thêm các câu lệnh tạm dừng màn hình sau mỗi câu lệnh writeln

Uses Crt;

Begin

Clrscr;

Writeln [‘16/3=’,16/3]; Delay[5000];

Writeln [’16 div 3 =’,16 div 3]; Delay[5000];

Writeln [’16 mod 3 =’, 16 mod 3]; Delay[5000];

Writeln [’16 mod 3 =’,16-[16 div 3]*3]; Delay[5000];

Writeln [’16 div 3 =’,[16-[16 mod 3]]/3]; Delay[5000];

End.

Nhận xét: Lệnh Delay[5000]: tạm ngừng chương trình trong 5000 phần nghìn giây, sau đó chạy tiếp.

d] Thêm câu lệnh Readln vào trước từ khóa end

Uses Crt;

Begin

Clrscr;

Writeln [‘16/3=’,16/3];

Writeln [’16 div 3 =’,16 div 3];

Writeln [’16 mod 3 =’, 16 mod 3];

Writeln [’16 mod 3 =’,16-[16 div 3]*3];

Writeln [’16 div 3 =’,[16-[16 mod 3]]/3];

Readln

End.

Hoạt động 3: Tìm hiểu thêm về cách in dữ liệu ra màn hình.

Mở tệp CT2.pas và sửa 3 dòng lệnh cuối [trước từ khóa end] như bên dưới. Sau đó dịch, chạy lại chương trình xem kết quả.

writeln [’15*4 – 30 + 12 = ‘ , 15*4-30+12 : 4 : 2];

writeln [‘[10+5]/[3+1]-18/[5+1] = ‘ , [10+5]/[3+1]-18/[5+1] :4 : 2];

writeln [‘[10+2]*[10+2]/[3+6] = ‘ , [10+2]*[10+2]/[3+6] : 4 : 2];

Hướng dẫn giải:

Để mở tệp CT2.pas, các em thực hiện: Vào bảng chọn File, chọn Open mở tệp chương trình đã lưu trong đĩa.

3. Luyện tập

Câu 1: Biểu thức toán học [a2 + b][1 + c]3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào?

A. [a*a + b][1+c][1 + c][1 + c]

B. [a.a  + b][1 +  c][1 + c][1 + c]

C. [a*a + b]*[1 + c]*[1 + c]*[1 + c]

D. [a2 + b][1 + c]3

Câu 2: Các phép toán nào sau đây không dùng cho kiểu số thực?

A. +, -, *, /  

B. , >=, , =

C. Mod và div

D. +, -, *, / và , >=, , =

Câu 3: Biểu thức toán học – được biễu diễn trong TURBO PASCAL:

A. x+5/a+3-y/b+5

B. x+5\a+3-y\b+5

C. [x+5]/[a+3]-y/[b+5]

D. [x+5]\[a+3]-y\[b+5]

Câu 4: Lệnh nào sử dụng để tạm ngừng chương trình trong x phần nghìn giây, sau đó chạy tiếp?

A. Delay[x];

B. Read [x];

C. Readln[x]

D. Writeln[n]

Câu 5: Lệnh nào tạm ngừng chương trình cho tới khi nhấn phím Enter?

A. Write hoặc Writeln

B. Read hoặc Readln

C. Cả câu A và B đều đúng

D. Cả câu A và B đều sai

4. Kết luận

Sau khi học xong Bài thực hành 2: Viết chương trình để tính toán, các em cần ghi nhớ các nội dung:

  • Các kí hiệu của các phép toán số học trong Pascal là: +, -, *, /, mod. Div.

  • Lệnh tạm dừng chương trình:

    • Delay[x]: tạm ngừng chương trình trong x phần nghìn giây, sau đó chạy tiếp.

    • read hoặc readln tạm ngừng chương trình cho tới khi nhấn phím enter

  •  Câu lệnh writeln[

Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình sau khi thực hiện câu lệnh Writeln[16*2-3];

A. 16*2-3=      B. 16*2-3=29       C. 29                D. 16*2-3

Các câu hỏi tương tự

Câu 1 : Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình sau khi thực hiện câu lệnh:

             Writeln[‘5*[6-3] = ’ , 5*[6-3]];

a.  ‘5*[6-3] = ’, 5*[6-3];          b.  29;       c.  5*[6-3] =  15;    d.  5*[6-3] =  5*[6-3];  

Câu 2 : Hãy chọn khai báo đúng trong các khai báo sau đây.

a const x = y = 5;    b. var n = 8;           c. const m: integer;      d. const n = 8;

Câu 3 : Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình sau khi thực hiện câu lệnh:

             Writeln[‘4*[6-3] = ’ , 4*[6-3]];

a]  4*[6-3] = ’, 4*[6-3]       b]  29     c]  4*[6-3] =  12        d]  4*[6-3] =  4*[6-3]

Câu 4 : Kết quả của câu lệnh Write [‘15 mod 4 = ’, 15 mod 4 ] là gì:

a.  15 mod 4 =0.   b. 15 mod 4= 2.      c. 15 mod 4= 3.      d.15 mod 4 = 1

Câu 5 : Trong Pascal, giả sử x:= a/b khi đó x thuộc kiểu dữ liệu nào.

  a.  integer;        b. real;          c. char          d. string

Câu 6 : Trong Pascal, giả sử x là biến kiểu số nguyên. Phép gán nào sau đây đúng?

   a] x:=30         b] x:=a/b        c] x:=20.5           d] x:=’Truong THCS Son Ha’

Câu 7 : Output của bài toán giải phương trình bậc hai ax² + bx + c = 0 là :

a.    a, b, x;               b. a, c, x;            c. a, b, c       d. x, a, b, c.

Câu lệnh Writeln[‘x=’ , 16 mod 3 *5]; sẽ in ra kết quả:

A. 5

B. x=10

C. x=5

D. 10

Cho a:= 2; b:= 3; Kết quả sau khi thực hiện câu lệnh dưới đây là: if a=b then writeln[‘a=b’] else writeln[‘ab’];

A. a>b

B. a=b

C. ab

B. a=b

C. ab’] else writeln[‘ab

B. a=b

C. a do < điều kiện >; C. While to do ; D. While do ; Câu 14: Xác định số lần lặp trong đoạn chương trình sau: A:=5; While A25; X có giá trị là: A. 10 B. 20 C. 26 D. 40 Câu 16: Đoạn chương trình pascal sau: x:= 3 ; While x > 10 do x:=x+3; giá trị của x là: A. 3 B. 6 C. 12 D. 13 Câu 17: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình A:=10; while A>=10 do write [a]; A. Trên màng hình xuất hiện 1 chữ a. C. Trên màng hình xuất hiện số 10. B. Trên màng hình xuất hiện 10 chữ a. D. Chương trình lặp vô hạn lần. Câu 18: Trong các cánh khai báo biến mảng sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ: A. Var A: array[1,100] of integer; B. Var A: array[1..100] of integer; C. Var A: array[1..100] of integer; D. Var A: array[1,,100] of integer; Câu 19: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây sai: A. Chỉ số cuối phải nhỏ hơn hoặc bằng 100 C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real B. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên D. Chỉ số đầu  chỉ số cuối Câu 20: Xuất dữ liệu từ mảng A có 30 phần tử từ 5 đến 15 thì ta viết lệnh như sau: A. For i:=5 to 15 do Writeln[A]; C. Writeln[A[5..15]]; B. For i:=5 to 15 do Writeln[A[i]]; D. Writeln[A[i]]; Câu 21: Biểu tượng của phần mềm Anatomy: A. B. C. D. Câu 22: Trong phần mềm Anatomy, đâu là biểu tượng của hệ thần kinh A. B. C. D. Câu 23: Hệ cơ có chức năng là: A. Giúp lưu thông máu đi khắp cơ thể để nuôi từng tế bào. B. Co, dãn để làm cho xương chuyển động C. Thải các chất độc ra bên ngoài cơ thể. D. Tiếp quản thức ăn từ miệng và tiêu hoá, hấp thụ, biến thức ăn thành năng lượng nuôi cơ thể Câu 24: Trong phần mềm Anatomy, đâu là biểu tượng của hệ tuần hoàn A. B. C. D. Câu 25: Hệ tiêu hóa có chức năng là: A. Giúp lưu thông máu đi khắp cơ thể để nuôi từng tế bào. B. Co, dãn để làm cho xương chuyển động C. Thải các chất độc ra bên ngoài cơ thể. D. Tiếp quản thức ăn từ miệng và tiêu hoá, hấp thụ, biến thức ăn thành năng lượng nuôi cơ thể

Video liên quan

Chủ Đề