Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn 2022 ở các phương thức 2, 3, 4 của nhà trường.
Trong đó, phương thức đầu tiên là xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp, từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên [phương thức 2].
ĐH Kiến trúc TP.HCM công bố điểm chuẩn 2022 ở 3 phương thức. Ảnh: UAH
Ở phương thức này, ngành có điểm chuẩn xét tuyển cao nhất là ngành Thiết kế thời trang với điểm môn năng khiếu đạt từ 9 trở lên [thí sinh có giải 3 thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương]. Ngành Kiến trúc cảnh quan có điểm chuẩn thấp nhất là 5,5 ở môn năng khiếu. Các ngành còn lại dao động từ 6-8 điểm ở môn năng khiếu.
Cụ thể, điểm chuẩn dành cho đối tượng này như sau:
Đối với phương thức xét tuyển với thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường THPT chuyên, năng khiếu trong cả nước [phương thức 3], ngành Thiết kế đồ họa có điểm chuẩn cao nhất với 25,78 điểm. Các ngành ở mức 25 điểm trở lên gồm Thiết kế nội thất [25,31 điểm], Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang [25,02 điểm], Kỹ thuật xây dựng [chất lượng cao - 25,42 điểm], Quản lý xây dựng [25,23 điểm].
Các ngành khác dao động từ 21,39-24,87 điểm. Cụ thể như sau:
Cuối cùng là điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022 [phương thức 4].
Theo đề án tuyển sinh của trường, ở phương thức này, điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi, môn thi tính theo thang điểm 30 của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến hai chữ số thập phân, cộng với điểm ưu tiên. Cụ thể: Các ngành Khối A [Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng], điểm xét tuyển = điểm thi đánh giá năng lực x 1/40 + điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực trường THPT [theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo] + 0,5 [nếu có chứng chỉ quốc tế];
Ở các ngành Khối V, H, điểm xét tuyển = [điểm thi đánh giá năng lực x 1/60 + điểm môn năng khiếu x 1,5] x 6/7 + điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực Trường THPT [theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo] + 0,5 [nếu có chứng chỉ quốc tế].
Cụ thể, điểm chuẩn dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực như sau:
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển các phương thức 2, 3, 4 tại đây.
Ngoài ra, thí sinh vẫn phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển đã đạt chuẩn trúng tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT từ ngày 22/7 đến 20/8, cân nhắc sắp xếp nguyện vọng thí sinh đăng ký theo thứ tự, trong đó nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất.
Thí sinh dự thi môn năng khiếu tại Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM - Ảnh: TRẦN HUỲNH
Chiều nay 8-7, hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM đã công bố quyết định điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy theo các phương thức 1 [xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, nhóm 2 và nhóm 3]; phương thức 2 [xét tuyển theo điểm đánh giá năng lực năm 2021 tại ĐH Quốc gia TP.HCM] và phương thức 3 [xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ THPT].
Điểm chuẩn các ngành theo phương thức 1, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: cơ sở đào tạo tại TP.HCM: từ 20,75 đến 26,31 điểm; tại trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ điểm chuẩn 32,36 và 22,18 điểm.
Điểm chuẩn phương thức 2, xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 tại ĐH Quốc gia TP.HCM, cơ sở đào tạo tại TP.HCM: từ 17,53 đến 21,58 điểm [quy về thang điểm 30, cách tính điểm chuẩn được nêu rõ trong đề án tuyển sinh]; tại trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ điểm chuẩn 17,18 và 17,65 điểm; tại trung đào tạo cơ sở Đà Lạt điểm chuẩn 19,59 điểm.
Điểm chuẩn phương thức 3, xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ THPT, cơ sở đào tạo tại TP.HCM từ 19,59 đến 25,32 điểm; tại trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ điểm chuẩn từ 21,48 đến 22,64 điểm; tại trung đào tạo cơ sở Đà Lạt điểm chuẩn 19,25 và 23,23 điểm.
TRẦN HUỲNH
Đại Học Kiến Trúc TP.HCM Thông báo điểm chuẩn hệ đại học chính quy cho các ngành nghề tuyển sinh năm 2022 với các khối ngành đào tạo về kiến trúc như sau:
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022
Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc 2021
Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TP.HCM năm 2021 đã được công bố. Sau đây chi tiết về điểm chuẩn tương ứng với từng ngành.
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 22,60 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201CLC Điểm chuẩn: 20,65 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Mã ngành: 7580210 Điểm chuẩn: 16,20 |
Quản lý xây dựng Mã ngành: 7580302 Điểm chuẩn: 22,00 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Điểm chuẩn: 24,40 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101CLC Điểm chuẩn: 24,16 |
Quy hoạch vùng và đô thị Mã ngành: 7580105 Điểm chuẩn: 22,65 |
Quy hoạch vùng và đô thị Mã ngành: 7580105CLC Điểm chuẩn: 20,83 |
Kiến trúc cảnh quan Mã ngành: 7580102 Điểm chuẩn: 23,51 |
Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108 Điểm chuẩn: 24,46 |
Mỹ thuật đô thị Mã ngành: 7210110 Điểm chuẩn: 22,87 |
Thiết kế công nghiệp Mã ngành: 7210402 Điểm chuẩn: 24,08 |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm chuẩn: 25,35 |
Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Điểm chuẩn: 24,26 |
Thiết kế đô thị Mã ngành: 7580199 Điểm chuẩn: 16,93 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201CT Điểm chuẩn: 17,15 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101CT Điểm chuẩn: 21,16 |
Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108CT Điểm chuẩn: 20,75 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201DL Điểm chuẩn: 17,20 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101DL Điểm chuẩn: 20,29 |
Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TP.HCM mới và chi tiết nhất do Kenhtuyensinh24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan: