THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
Do nhu cầu về nguồn nhân lực ngày càng được tăng lên, để đáp ứng được nhu cầu đó và hòa nhập chung vào xu thế phát triển của đất nước với các nước. Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội là trường đại học công lập trực thuộc Bộ tài nguyên và môi trường thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy với những thông tin chi tiết như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 370 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A07, D01 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Bất động sản Mã ngành: 7340116 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Marketing Mã ngành: 7340115 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Luật Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững Mã ngành: 7440298 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D15 |
Ngành Khí tượng khí hậu học Mã ngành: 7440221 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Thủy văn học Mã ngành: 7440224 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Sinh học ứng dụng Mã ngành: 7420206 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D08 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 350 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Kỹ thuật địa chất Mã ngành: 7520501 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D15 |
Ngành Kỹ thuật chắc địa bản đồ Mã ngành: 7520503 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D15 |
Ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm Mã ngành: 7540106 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07 |
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 350 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Mã ngành: 7850102 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A07, D01 |
Ngành Quản lý biển Mã ngành: 7850199 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 310 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C00, D01 |
Ngành Quản lý tài nguyên nước Mã ngành: 7850198 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 170 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D15 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D15 |
Ngành Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A07: Toán - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.
Năm học 2021-2022 Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội sẽ tuyển 4.000 sinh viên được chia về hai cơ sở, trong đó trụ sở chính Hà Nội 3.190, phân hiệu Thanh Hóa 210. Trong đó 3 ngành có chỉ tiêu cao nhất là: Kế toán với 370 sinh viên, Công nghệ thông tin là 350 sinh viên, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành là 350 sinh viên.
Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh tất cả các thí sinh trong cả nước.
Đối tượng tuyển sinh
-Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và thí sinh tham gia kỳ thi THPT năm 2021. Thí sinh xét tuyển căn cứ vào kết quả 3 môn thi THPT Quốc gia , ứng với các khối xét tuyển từng ngành học của Trường.
-Thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm và thí sinh xét tuyển theo điểm học bạ THPT các năm.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
Phương thức tuyển sinh
Nhà trường xét tuyển theo 4 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
+ Thí sinh tốt nghiệp tại các Trường chuyên THPT.
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT 64/120 điểm hoặc IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn hiệu lực sử dụng tính đến thời điểm nộp hồ sơ ĐKXT.
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi 3 năm THPT: Lớp 10, lớp 11, học
kỳ 1 lớp 12.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT [kết quả Học bạ THPT]: Kết quả học tập trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn.
Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận ĐKXT: thực hiện theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT.
- Nhà trường nhận ĐKXT theo 03 hình thức:
+ ĐKXT trực tuyến: áp dụng đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia;
+ ĐKXT trực tiếp tại Trường: áp dụng đối với cả 3 phương thức xét tuyển;
+ ĐKXT qua bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát bảo đảm: áp dụng đối với cả 3 phương thức xét tuyển.
Lệ phí xét tuyển - thi tuyển
- Theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
- Học phí dự kiến: 253.000đ/Tín chỉ
- Lộ trình tăng học phí tối đa tới năm học 2020 – 2021 là: tăng 10%/năm
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội Mới Nhất
PL.
- Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Natural Resources and Environment [HUNRE]
- Mã trường: DMT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: 024.38370598 - 0902.130.130
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: //hunre.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/FanpageHunre/
1. Thời gian xét tuyển
a] Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Hồ sơ ĐKXT, thời gian, hình thức đăng ký, xác nhận nhập học: Thí sinh chuẩn bị hồ sơ và thực hiện theo hướng dẫn của Sở Giáo dục & Đào tạo và trường THPT đang theo học.
b] Phương thức 2: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường.
- Tiếp nhận hồ sơ ĐKXT: Dự kiến từ ngày 20/6/2022.
c] Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ ĐKXT đợt 1: Dự kiến từ ngày 20/6/2022.
d] Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Hồ sơ ĐKXT, thời gian đăng ký, hình thức đăng ký: Thí sinh thực hiện theo hướng dẫn của Sở Giáo dục & Đào tạo và trường THPT đang theo học.
e] Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [Học bạ] [theo kết quả học tập lớp 12 THPT]
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ ĐKXT đợt 1: Dự kiến từ ngày 20/6/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Hồ sơ theo từng phương thức xem chi tiết TẠI ĐÂY
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam [theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp [trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn] hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài [đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT Việt Nam] ở
nước ngoài hoặc Việt Nam.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1 [Dự kiến 3% tổng chỉ tiêu]: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Phương thức 2 [Dự kiến 3% tổng chỉ tiêu]: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
- Thí sinh tốt nghiệp tại các Trường chuyên THPT.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT 64/120 điểm hoặc IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn hiệu lực sử dụng tính đến thời điểm nộp hồ sơ ĐKXT.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi ba năm: Lớp 10, lớp 11, lớp 12.
- Phương thức 3 [Dự kiến 43% tổng chỉ tiêu]: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 4 [Dự kiến 43% tổng chỉ tiêu]: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT [Học bạ THPT].
- Phương thức 5 [Dự kiến 8% tổng chỉ tiêu]: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Điều kiện đăng ký xét tuyển:
+ Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam [theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp [trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành] hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài [đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT ở Việt Nam] ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam [sau đây gọi là tốt nghiệp THPT].
+ Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp
với tình trạng sức khoẻ.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Nhà trường công bố điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT. Ngoài ngưỡng ĐBCL đầu vào theo tổ hợp, đối với thí sinh ĐKXT vào ngành Ngôn ngữ Anh phải đạt điều kiện điểm tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 5.0/ thang điểm 10 [tối thiểu ≥ 5.0/10].
+ Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022: Ngưỡng ĐBCL đầu vào phải đạt điều kiện tổng điểm bài thi đánh giá năng lực không nhỏ hơn 70/ thang điểm 150 [tối thiểu ≥ 70/150].
+ Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT [Học bạ] dự kiến như sau:
- Ngành ngôn ngữ Anh: Dự kiến ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu là tổng điểm trung bình cộng của các đầu điểm xét tuyển theo tổ hợp môn ĐKXT được làm tròn đến hai chữ số thập phân không nhỏ hơn 18.00 điểm. Trong đó điều kiện bắt buộc điểm xét tuyển môn tiếng Anh [Môn chính] là điểm trung bình cộng của các đầu điểm môn Tiếng Anh không nhỏ hơn 7.00/ thang điểm 10 [tối thiểu ≥ 7.00/10].
Ví dụ: Năm 2022 xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12. Thí sinh có điểm tổng kết trung bình môn tiếng Anh cả năm lớp 12 là 7.35 đạt điều kiện ĐKXT vào ngành Ngôn ngữ Anh.
- Các ngành đào tạo khác: Dự kiến điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm trung bình môn kết quả học tập lớp 12 theo tổ hợp môn ĐKXT được làm tròn đến hai chữ số thập phân không nhỏ hơn 18.00 điểm.
Ví dụ: Thí sinh có điểm tổng kết trung bình môn Toán, Ngữ văn, tiếng Anh cả năm lớp 12 là 7.0; 7.8 ; 8.6 tổng điểm trung bình môn theo tổ hợp D01 là 23.4 đạt điều kiện ĐKXT vào Trường.
6. Học phí
- Học phí dự kiến: 297.000 đ/ Tín chỉ đối với nhóm ngành kinh tế.
- Học phí dự kiến: 354.500 đ/ Tín chỉ đối với nhóm ngành khác.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Đào tạo tại trụ sở chính
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, A07, D01 | |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, C00, D01 | |
Bất động sản |
7340116 | A00, A01, C00, D01 | |
Marketing |
7340115 | A00, A01, C00, D01 | |
Luật |
7380101 | A00, A01, C00, D01 | |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
7440298 | A00, C00, D01, D15 | |
Khí tượng khí hậu học |
7440221 | A00, A01, B00, D01 | |
Thủy văn học |
7440224 | A00, A01, B00, D01 | |
Sinh học ứng dụng |
7420206 | A00, A01, B00, D08 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 | A00, A01, B00, D01 | |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, B00, D01 | |
Kỹ thuật địa chất |
7520501 | A00, A01, D01, D15 | |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ |
7520503 | A00, A01, D01, D15 | |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 | A00, B00, D01, D07 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, A01, C00, D01 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 | A00, A01, A07, D01 | |
Quản lý biển |
7850199 | A00, A01, B00, D01 | |
Quản lý đất đai |
7850103 | A00, B00, C00, D01 | |
Quản lý tài nguyên nước |
7850198 | A00, A01, B00, D01 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | A00, B00, D01, D15 | |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | A01, D01, D07, D15 | |
Quản trị khách sạn |
7810201 | A00, A01, C00, D01 |
2. Đào tạo tại Phân hiệu Thanh Hóa
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, A07, D01 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, B00, D01 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, B00, D01 | |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 7520503 | A00, A01, D01, D15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, C00, D01 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, D01, D15 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT [Đợt 1] |
|
Kế toán |
14 |
18 |
19 |
18 |
24,25 |
18,00 |
Luật |
14 |
18 |
15 |
18 |
24,00 |
18,00 |
Quản trị kinh doanh |
14,50 |
18 |
21 |
18 |
25,75 |
18,00 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
15,50 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Khí tượng và khí hậu học |
14 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Thủy văn học |
14 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
17 |
18 |
24,00 |
18,00 |
Kỹ thuật địa chất |
14 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ |
14 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
18 |
19,5 |
18 |
24,25 |
18,00 |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Quản lý biển |
14 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Quản lý đất đai |
14 |
18 |
15 |
18 |
19,50 |
18,00 |
Quản lý tài nguyên nước |
14,50 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Bất động sản |
15 |
18 |
23,00 |
18,00 |
||
Marketing |
21 |
18 |
26,00 |
18,00 |
||
Sinh học ứng dụng |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
||
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
16 |
18 |
25,00 |
18,00 |
||
Ngôn ngữ Anh |
15 |
18 |
24,00 [ĐK: điểm tiếng ANh >= 5,00] |
18,00 |
||
Quản trị khách sạn |
20.5 |
18 |
24,50 |
18,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]