Kiểm tra Công nghệ 12 giữa kì 1

  • Câu 1 : Linh kiện thụ động là:
  • Câu 2 : Linh kiện được dùng nhiều nhất trong các mạch điện tử là:
  • Câu 3 : Tụ điện được cấu tạo bằng cách:
  • Câu 4 : Các linh kiện bán dẫn được chế tạo từ:
  • Câu 5 : Đâu là linh kiện bán dẫn?
  • Câu 6 : Điôt là linh kiện bán dẫn có:
  • Câu 7 : Theo công nghệ chế tạo, người ta chia điôt làm mấy loại?
  • Câu 8 : Điôt tiếp điểm là điôt có:
  • Câu 9 : Tranzito có vỏ bọc bằng:
  • Câu 10 : Theo cấu tạo, có loại Tranzito nào?
  • Câu 11 : Đâu là kí hiệu của Tranzito PNP?
  • Câu 12 : Theo trị số, người ta chia điện trở thành mấy loại?
  • Câu 13 : Theo đại lượng vật lí tác dụng lên điện trở có:
  • Câu 14 : Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số âm tức là:
  • Câu 15 : Kí hiệu của điện trở cố định là:
  • Câu 16 : Đơn vị của công suất định mức là:
  • Câu 17 : Tụ điện ngăn cản dòng điện nào?
  • Câu 18 : Tụ điện có tên là:
  • Câu 19 : Trị số điện dung:
  • Câu 20 : Căn cứ vào đâu để phân loại cuộn cảm?
  • Câu 21 : Cảm kháng của cuộn cảm:
  • Câu 22 : Mạch chỉnh lưu nửa chu kì:
  • Câu 23 : Đâu là mạch điện tử?
  • Câu 24 : Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto – bazo, nếu thay R1, R2 bằng các điôt quang, hiện tượng xảy ra là:
  • Câu 25 : Đối với mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto – bazo, khi T1 và T2 giống nhau, để thu được xung đa hài đối xứng thì:
  • Câu 26 : Tại sao trong thiết kế mạch nguồn một chiều, người ta thường chọn mạch chỉnh lưu cầu?
  • Câu 27 : Khi thiết kế mạch nguyên lí, phải:
  • Câu 28 : Trong công thức tính điện áp ra của biến áp khi không tải, ∆UĐ là kí hiệu của độ sụt áp trên mấy điôt?
  • Câu 29 : Mạch điện tử mắc phối hợp giữa:
  • Câu 30 : Theo phương thức gia công và xử lí tín hiệu, mạch điện tử chia làm mấy loại?
  • Câu 31 : Nguồn điện một chiều cung cấp cho các thiết bị điện tử lấy từ:
  • Câu 32 : Linh kiện điôt tiếp mặt:
  • Câu 33 : Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có:
  • Câu 34 : Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt có độ gợn sóng:
  • Câu 35 : Mạch chỉnh lưu cầu việc san lọc:
  • Câu 36 : Mạch chỉnh lưu nào có yêu cầu đặc biệt về biến áp nguồn?
  • Câu 37 : Trên mỗi tụ điện thường ghi mấy số liệu kĩ thuật?
  • Câu 38 : Đối với điện trở màu, vòng màu thứ tư chỉ:
  • Câu 39 : Cuộn cảm có lõi:
  • Câu 40 : Theo trị số có loại điện trở:
  • Câu 41 : Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số dương tức là:
  • Câu 42 : Đâu là kí hiệu của điện trở biến đổi theo điện áp?
  • Câu 43 : Tụ điện cho dòng điện nào đi qua?
  • Câu 44 : Có những loại tụ nào?
  • Câu 45 : Đâu là kí hiệu của tụ cố định?
  • Câu 46 : Dung kháng của tụ điện:
  • Câu 47 : Đâu là kinh kiện tích cực?
  • Câu 48 : Có mấy cách phân loại điện trở:
  • Câu 49 : Chọn phát biểu đúng về công dụng của điện trở:
  • Câu 50 : IC được chế tạo từ:
  • Câu 51 : Linh kiện nào sau đây là linh kiện bán dẫn?
  • Câu 52 : Điôt có mấy điện cực?
  • Câu 53 : Theo chức năng, người ta chia điôt làm mấy loại?
  • Câu 54 : Điôt tiếp mặt là điôt có:
  • Câu 55 : Tranzito có mấy dây dẫn?
  • Câu 56 : Tranzito là linh kiện bán dẫn có:
  • Câu 57 : Trị số điện cảm cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của:
  • Câu 58 : Theo cấu tạo, có Tranzito loại:
  • Câu 59 : Đâu là Tranzito NPN?
  • Câu 60 : Theo công suất có loại điện trở:
  • Câu 61 : Trong mạch nguồn một chiều, điện áp ra sau khối nào là điện áp một chiều
  • Câu 62 : Chọn phát biểu đúng nhất
  • Câu 63 : Chức năng của mạch khuếch đại là:
  • Câu 64 : Tìm phát biểu đúng: Trên kí hiệu của IC khuếch đại thuật toán
  • Câu 65 : Mạch lắp ráp phải đảm bảo nguyên tắc:
  • Câu 66 : Trong thiết kế mạch nguồn một chiều, người ta thường chọn mạch chỉnh lưu:
  • Câu 67 : Trong chương trình Công nghệ 12, mạch điện tử phân theo:
  • Câu 68 : Theo chức năng và nhiệm vụ, mạch điện tử có loại:
  • Câu 69 : Mạch chỉnh lưu dùng linh kiện nào để đổi điện xoay chiều thành một chiều?
  • Câu 70 : Mạch chỉnh lưu dùng một điôt là mạch:
  • Câu 71 : Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có dạng sóng:
  • Câu 72 : Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt có tần số gợn sóng là:
  • Câu 73 : Mạch chỉnh lưu cầu là mạch chỉnh lưu dùng mấy điôt?
  • Câu 74 : Trong sơ đồ khối của mạch nguồn một chiều có mấy khối?
  • Câu 75 : Trên mỗi tụ điện thường ghi số liệu kĩ thuật nào?
  • Câu 76 : Đối với điện trở màu, vòng màu thứ ba chỉ:
  • Câu 77 : Theo đại lượng vật lí tác dụng lên điện trở, điện trở phân làm mấy loại?
  • Câu 78 : Điện trở biến đổi theo điện áp thì:
  • Câu 79 : Điện trở biến đổi theo nhiệt có mấy loại?
  • Câu 80 : Kí hiệu của biến trở nói chung là:
  • Câu 81 : Cấu tạo của tụ điện là:
  • Câu 82 : Có những loại tụ điện nào?
  • Câu 83 : Đơn vị đo trị số điện dung là:
  • Câu 84 : Cuộn cảm ngăn cản dòng điện nào?
  • Câu 85 : Mạch điện tử được cấu tạo bởi mấy loại linh kiện chính?
  • Câu 86 : Linh kiện tích cực là:
  • Câu 87 : Căn cứ vào đâu để phân loại điện trở?
  • Câu 88 : Các chất bán dẫn loại P và N chế tạo:
  • Câu 89 : Có mấy cách phân loại điôt?
  • Câu 90 : Điôt có điện cực:
  • Câu 91 : Theo công nghệ chế tạo có:
  • Câu 92 : Điôt tiếp điểm là điôt:
  • Câu 93 : Tranzito có mấy điện cực?
  • Câu 94 : Đây là kí hiệu của
  • Câu 95 : Cảm kháng của cuộn cảm kí hiệu:
  • Câu 96 : Kí hiệu trị số điện cảm là:
  • Câu 97 : Cấu tạo của Tranzito PNP là:
  • Câu 98 : Tranzito dùng để:
  • Câu 99 : Nhiệm vụ của khối biến áp nguồn là
  • Câu 100 : Mạch chỉnh lưu được sử dụng nhiều trên thực tế:
  • Câu 101 : Để điều chỉnh hệ số khuếch đại của mạch điện, người ta điều chỉnh:
  • Câu 102 : Thiết kế mạch điện tử đơn giản thực hiện theo mấy nguyên tắc:
  • Câu 103 : Yếu tố nào sau đây thuộc nguyên tắc thiết kế mạch điện tử:
  • Câu 104 : Yếu tố nào sau đây không thuộc nguyên tắc thiết kế mạch điện tử:
  • Câu 105 : Trong chương trình Công nghệ 12, mạch điện tử phân làm mấy loại?
  • Câu 106 : Trong chương trình Công nghệ 12, giới thiệu mấy loại mạch chỉnh lưu?
  • Câu 107 : Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có tần số gợn sóng là:
  • Câu 108 : Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt là:
  • Câu 109 : Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt thì việc san lọc:
  • Câu 110 : Mạch chỉnh lưu cầu có độ gợn sóng:
  • Câu 111 : Nguồn một chiều có khối nào sau đây?
  • Câu 112 : Đơn vị ghi trên tụ điện thường là:
  • Câu 113 : Đối với điện trở màu, vòng màu thứ nhất chỉ:
  • Câu 114 : Trị số điện trở màu tính theo công thức:
  • Câu 115 : Điện trở biến đổi hay còn gọi là:
  • Câu 116 : Quang điện trở là:
  • Câu 117 : Điện trở nào sau đây là điện trở biến đổi theo nhiệt?
  • Câu 118 : Kí hiệu điện trở nhiệt là:
  • Câu 119 : Trị số điện trở:
  • Câu 120 : Dung kháng của tụ điện kí hiệu là:
  • Câu 121 : Cuộn cảm cho dòng điện nào qua?
  • Câu 122 : Theo cấu tạo và phạm vi sử dụng, người ta chia cuộn cảm làm mấy loại?
  • Câu 123 : Cuộn cảm có loại:
  • Câu 124 : Mạch điện tử được cấu tạo bởi linh kiện:
  • Câu 125 : Theo sông suất, người ta chia điện trở làm mấy loại:
  • Câu 126 : Các chất bán dẫn loại P và loại N chế tạo:
  • Câu 127 : Điôt là linh kiện bán dẫn có vỏ bọc bằng:
  • Câu 128 : Người ta phân loại điôt theo:
  • Câu 129 : Theo chức năng có:
  • Câu 130 : Điôt tiếp mặt là điôt:
  • Câu 131 : Điện cực của Tranzito là:
  • Câu 132 : Cấu tạo điôt bán dẫn là:
  • Câu 133 : Theo cấu tạo người ta chia Tranzito làm mấy loại?
  • Câu 134 : Đơn vị đo trị số điện cảm là:
  • Câu 135 : Kí hiệu trị số điện dung là:
  • Câu 136 : Chọn phát biểu đúng chiều dòng điện chạy qua Tranzito :
  • Câu 137 : Cấu tạo của Tranzito NPN là:
  • Câu 138 : Mạch lọc của mạch nguồn một chiều sử dụng:
  • Câu 139 : Đầu vào không đảo kí hiệu dấu “+” nghĩa là:
  • Câu 140 : Tìm phát biểu đúng:
  • Câu 141 : Hệ số khuếch đại được tính theo công thức nào:
  • Câu 142 : Thiết kế mạch điện tử được tiến hành theo mấy bước:
  • Câu 143 : Phát biểu nào sau đây đúng: Các bước của thiết kế gồm:
  • Câu 144 : Mạch điện tử có loại:
  • Câu 145 : Trong chương trình Công nghệ 12, giới thiệu loại mạch chỉnh lưu nào?
  • Câu 146 : Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt trên thực tế:
  • Câu 147 : Trên thực tế mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt:
  • Câu 148 : Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt trên thực tế ít dùng do:
  • Câu 149 : Sơ đồ khối của mạch nguồn một chiều có khối:
  • Câu 150 : Đối với điện trở màu, vòng màu thứ 2 chỉ:

Video liên quan

Chủ Đề