Kinh nguyệt tiếng Nhật là gì

Chăm sóc sức khỏe phụ khoa là một phần tất yếu trong cuộc sống của các chị em phụ nữ.

Phải luôn quan tâm và chăm sóc sức khỏe phụ khoa để đảm bảo sức khỏe tốt và cuộc sống vui vẻ.

Từ vựng tiếng Nhật về phụ khoa.

月経 [gekkei]: Kinh nguyệt.

月経不順 [gekkei fujun]: Kinh nguyện không đều.

月経の異常[gekkei no ijou]: Kinh nguyệt bất thường.

不正出血 [fusei shukketsu]: Ra máu bất thường.

出血量が多い [shukketsu ryou ga ooi]: Lượng máu ra nhiều.

出血量が少ない [shukketsu ryou ga sukunai]: Lượng máu ra ít.

月経が止まった [gekkei ga tomatta]: Mất kinh.

月経が1ヶ月に2回以上ある.

[gekkei ga ikkagetsu ni nikai ijou aru].

Kinh nguyệt 1 tháng từ 2 lần trở lên.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

膣 [chitsu]: Âm đạo.

卵巣 [ransou]: Buồng trứng.

子宮 [shikyuu]: Tử cung.

おりものが多い・少ない [orimono ga ooi/ sukunai]: Dịch âm đạo nhiều/ ít.

膣炎 [chitsu en]: Viêm âm đạo.

宮がん検 [shikyuu gan kenshin]: Khám ung thư tử cung.

子宮頸がん [shikyuukeigan]: Ung thư cổ tử cung.

卵巣がん検診 [ransou gan kenshin]: Khám ung thư buồng trứng.

多嚢胞性卵巣症候群 [tanoubou sei ransou shoukougun]: Hội chứng buồng trứng đa nang.

懐胎 [kaitai]: Mang thai.

堕胎 [datai]: Phá thai.

流産 [ryuuzan]: Sẩy thai.

Bài viết Từ vựng tiếng Nhật về phụ khoa được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Video liên quan

Chủ Đề