Brother-in-law có nghĩa là gì

Nghĩa của từ brother-in-law

trong Từ điển Y Khoa Anh - Việt
Danh từ
số nhiều brothers-in-law
anh [em] rể; anh [em] vợ

Những mẫu câu có liên quan đến "brother-in-law"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "brother-in-law", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ brother-in-law, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ brother-in-law trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt

1. Your brother-in-law?

Anh rể của anh à?

2. To my brother-in-law.

Cạn ly nào em rể.

3. That DEA brother-in-law?

Gã em rể bên DEA?

4. Hank's brother-in-law, Walt.

Đây là Walt, anh rể Hank.

5. He's my brother-in-law.

Là em cột chèo.

6. Who's your brother-in-law?

Ai là em dâu của anh chứ?

7. My own brother-in-law.

Anh rể của tôi đó.

8. How is your brother-in-law?

Em rể ông thế nào rồi?

9. Brother-in-law marriage [5-10]

Kết hôn với anh em chồng [5-10]

10. Welcome to the family, brother-in-law!

Chào mừng cậu gia nhập gia đình này, em rể,

11. my own sister, my brother-in-law.

Em gái tôi, em rể tôi.

12. I must welcome my brother-in-law

Ta phải đón tiếp đứa em rể

13. This is my brother-in-law, Steve.

Đây là em rể tôi, Steve.

14. My brother-in-law is on to Gus.

Thằng em rể thầy đang nghi ngờ Gus.

15. You haven't met my brother-in-law, Ralph.

Tại anh chưa gặp em vợ Ralph của tôi.

16. Is he gonna kill Mr. White's brother-in-law?

Ông ấy có giết em rể thầy White không?

17. Jang's second brother-in-law is a board member.

Em rể thứ 2 của Jang là thành viên ủy ban.

18. I just want to find my brother-in-law.

Tôi chỉ muốn tìm ông anh rể.

19. You sound like you met my brother-in-law once.

Anh nói cứ như từng gặp ông anh rể của tôi rồi vậy.

20. Look, m-my brother-in-law, evidence-wise, has nothing.

Thằng em rể của tôi... chưa có chứng cứ gì đâu.

21. Your A-hole brother-in-law took all my money.

Thằng cha em rể của thầy đã thu hết tiền của tôi.

22. You knew my brother-in-law was with the DEA.

Ông đã biết em rể tôi là người của DEA.

23. Your scumbag brother-in-law took my rainy day fund.

Thằng cha em rể bỉ ổi của thầy cuỗm luôn... khoản tiết kiệm phòng bất trắc của tôi.

24. Pinto's brother-in-law, Bruno Patacas, was also a footballer.

Anh rể của Pinto, Bruno Patacas, cũng là một cầu thủ bóng đá.

25. In the meantime, there's the matter of your brother-in-law.

Mà còn thằng em rể mày nữa.

26. This attack on my brother-in-law, I don't understand it.

Vụ tấn công vào em rể tôi, tôi không hiểu.

27. "North Korea 'is being run by Kim Jong Il's brother-in-law'".

Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2008. ^ North Korea 'is being run by Kim Jong Il's brother-in-law'.

28. Well, we both know how dangerous my brother-in-law can be.

Ta đều biết ông anh cột chèo của tôi nguy hiểm cỡ nào.

29. I'm surprised my brother-in-law even kept up payments on life insurance.

Tôi ngạc nhiên em rể tôi có thể, thậm chí thanh toán được bảo hiểm nhân thọ.

30. Yet, no such reluctance prevented Joyce from speaking to her brother-in-law.

Tuy nhiên, chị Joyce không để việc đó cản trở chị nói với người anh rể.

31. Kennedy appointed his brother-in-law, Sargent Shriver, to be the program's first director.

Kennedy bổ nhiệm em rể của mình là Sargent Shriver làm giám đốc đầu tiên của chương trình.

32. I have a brother in-law named Bobo, which is a whole other story.

Tôi có một người anh rể tên Bobo -- đây là một câu chuyện hoàn toàn khác.

33. Bayinnaung, brother-in-law of Tabinshweti, led the Burmese to invade Ayutthaya again in 1563.

Bayinnaung, anh rể của Tabinshweti, đã dẫn người Miến Điện xâm lược Ayutthaya vào năm 1563.

34. Sadly, while I was there, my brother-in-law suffered two heart attacks and died.

Buồn thay, khi tôi ở đó, anh rể tôi bị hai cơn đau tim và qua đời.

35. Heigl's brother-in-law is singer Charles Kelley of the country music trio Lady Antebellum.

Anh rể của Heigl là ca sĩ Charles Kelley của bộ ba nhạc country Lady Antebellum.

36. In 2006, Kim Jong-ils brother-in-law Jang Song-thaek took charge of the ministry.

Năm 2006, anh rể của chủ tịch Kim Jong-il, ông Jang Song-thaek phụ trách bộ này.

37. So she instructs Ruth to substitute for her in a marriage by repurchase, or brother-in-law marriage.

Vì thế bà hướng dẫn Ru-tơ cách thay bà kết hôn với người có quyền chuộc sản nghiệp, tức với anh em họ hàng của chồng bà.

38. The DEA, in particular your peach of a brother-in-law has taken a keen interest in my activities.

Đám DEA, đặc biệt là thằng em cọc chèo của ông, rất có hứng thú với hành tung của tôi.

39. In Westerbork I met up with my brother-in-law and his son, who had also been picked up.

Tại Westerbork tôi gặp anh rể tôi và con của anh, họ cũng bị bắt.

40. [Genesis 38:8] The arrangement, later incorporated into the Mosaic Law, was known as brother-in-law, or levirate, marriage.

Sau đó, phong tục này được đưa vào Luật pháp Môi-se [Phục-truyền Luật-lệ Ký 25: 5, 6].

41. Ruths actions that night were apparently in line with what was customarily done by a woman seeking the right of brother-in-law marriage.

Hành động của Ru-tơ đêm đó phù hợp với tập tục thời bấy giờ, khi một phụ nữ muốn được kết hôn với anh em họ hàng của người chồng quá cố.

42. The Sadducees, who did not believe in the resurrection, tried to entrap Jesus with a question about the resurrection and brother-in-law marriage.

Người Sa-đu-sê, không tin nơi sự sống lại, cố tình gài bẫy Chúa Giê-su bằng câu hỏi về sự sống lại và bổn phận kết hôn của anh em chồng*.

43. During the destruction of Hungarian Jewry in 1944, Guttman initially hid in an attic in Újpest, aided by his non-Jewish brother-in-law.

Trong thời kì diệt chủng người Do Thái ở Hungary vào năm 1944, lúc đầu Guttmann trốn trong một căn gác xép ở Újpest do người em rể không phải người Do Thái giúp đỡ.

44. Just to confirm, I have received a refusal from Countess Rostova, and rumours have reached me about an intrigue with your brother-in-law.

Chỉ là tới để xác nhận thôi, tôi vừa nhận được lời từ chối của Rostova, và những tin đồn đã bay tới tai tôi về vụ tằng tịu với anh rể anh.

45. 25:9 What is significant about drawing the sandal off and spitting in the face of a man who refused to perform brother-in-law marriage?

25:9Việc lột giày và nhổ vào mặt một người đàn ông từ chối kết hôn theo bổn phận của anh em chồng có ý nghĩa gì?

46. To allay any concern, the brother-in-law wrote: As long as I and the children are alive, you will never have to leave your missionary service.

Để trấn an, người anh rể viết: Hễ anh và các con anh còn sống, thì hai em sẽ không bao giờ phải bỏ công việc giáo sĩ.

47. The victim's brother-in-law told Phap Luat that "at the Dai Tu hospital, I found Hien unconscious, his mouth full of blood, his limbs bruised and scratched."

Em vợ nạn nhân kể với báo Pháp Luật rằng "Tại Bệnh viện huyện Đại Từ, tôi thấy anh Hiền bất tỉnh, miệng đầy máu, chân tay bầm tím, trầy xước."

48. In August 1989, just before the album was released, Joel dismissed his manager [and former brother-in-law] Frank Weber after an audit revealed major discrepancies in Weber's accounting.

Tháng 8, 1989, ngay trước khi album mới được phát hành, Joel đã sa thải người quản lý [và cũng là anh rể cũ] Frank Weber do có sự chênh lệch lớn giữa kiểm toán và hoạt động kế toán của Weber.

49. Although he told Parliament that he would not relax religious restrictions, he promised to do exactly that in a secret marriage treaty with his brother-in-law Louis XIII of France.

Mặc dù ông phát biểu trước Nghị viện rằng ông không có ý nới lỏng hạn chế tôn giáo, nhưng ông đã cam kết về điều đó trong cuộc đàm phán hôn nhân bí mật với vua Louis XIII của Pháp.

50. Mitterrand's nephew Frédéric Mitterrand is a journalist, Minister of Culture and Communications under Nicolas Sarkozy [and a supporter of Jacques Chirac, former French President], and his wife's brother-in-law Roger Hanin was a well-known French actor.

Cháu trai của ông Frédéric Mitterrand là một nhà báo, hiện là "Bộ trưởng Văn hoá và Viễn thông" [và là một người ủng hộ Jacques Chirac, cựu tổng thống Pháp], và Roger Hanin anh rể của ông là một diễn viên nổi tiếng.

Video liên quan

Chủ Đề