Ký kết hợp đồng tiếng Nhật là gì

hợp đồng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hợp đồng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểuhợp đồng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hợp đồng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ hợp đồng:

Trong tiếng Nhật hợp đồng có nghĩa là : 契約 . Cách đọc : けいやく. Romaji : keiyaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その選手は新しいチームと契約した。
sono senshu ha atarashii chi-mu to keiyaku shi ta
Tuyển thủ đó đã ký hợp đồng với đội mới

今日大切な契約がある。
kyou taisetsu na keiyaku ga aru
Hôm nay tôi có một hợp đồng quan trọng.

Xem thêm :Nghĩa tiếng Nhật của từ ngành nghề:

Trong tiếng Nhật ngành nghề có nghĩa là : 産業 . Cách đọc : さんぎょう. Romaji : sangyou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本の自動車産業は世界的に有名だ。
nihon no jidousha sangyou ha sekai teki ni yuumei da
Ngành công nghiệp xe hơi của Nhật nổi tiếng trên thế giới

この産業が衰える一方だ。
kono sangyou ga otoroeru ippou da
Ngành công nghiệp này đang suy yếu dần.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sự tình tiếng Nhật là gì?

thực hiện tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hợp đồng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hợp đồng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi trên facebook

Video liên quan

Chủ Đề