Lãi suất ngân hàng Liên Việt tháng 7 2022

So với tháng 7,  lãi suất tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu điện Liên Việt [LienVietPostBank] biến động 0,07 - 1,39 điểm %. Hiện tại, tiền gửi có kỳ hạn 1 - 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ, có lãi suất dao động trong khoảng 3,5 - 5,6%/năm.

Cụ thể, lãi suất của các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng được ngân hàng điều chỉnh tăng 0,4 điểm %. Trong đó, kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng đang có cùng mức 3,5%/năm, ba kỳ hạn còn lại có cùng mức 3,8%/năm.

Sau khi tăng 0,5 điểm % so với ghi nhận vào tháng trước, lãi suất tiết kiệm của các kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng đang ở chung mức là 4,5%/năm.

Đối với các kỳ hạn từ 12 tháng đến 60 tháng, ngân hàng LienVietPostBank đang niêm yết với cùng mức lãi suất cao nhất là 5,6%/năm.

Phần lớn các kỳ hạn này đều có mức tăng 0,1 điểm % so với tháng 7. Riêng chỉ có lãi suất ở kỳ hạn 60 tháng là được điều chỉnh giảm 1,39 điểm %. Đây cũng là kỳ hạn duy nhất có lãi suất giảm trong tháng này.

So với tháng 7,  lãi suất tại LienVietPostBank biến động 0,07 - 1,39 điểm %

Mức lãi suất 5,6%/năm cũng được áp dụng cho các khoản tiền gửi mở mới hoặc tái tục tại kỳ hạn 13 tháng với số dư từ 300 tỷ đồng trở lên.

Đối với phương thức lĩnh lãi hàng tháng, lãi suất ngân hàng LienVietPostBank hiện vào khoảng 3,49 - 5,46%/năm cho tiền gửi có kỳ hạn 2 - 60 tháng. Trong đó, mức cao nhất đang được quy định cho kỳ hạn 12 tháng.

Trường hợp chọn các phương thức lĩnh lãi khác, khách hàng sẽ được nhận lãi suất ngân hàng như sau: 4,45 - 5,49%/năm [lĩnh lãi hàng quý, kỳ hạn 6 - 60 tháng] và 3,48 - 5,3%/năm [lĩnh lãi trước, kỳ hạn 1 - 60 tháng].

Bên cạnh đó, LienVietPostBank còn triển khai tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tuần đến 3 tuần với mức lãi suất 0,1%/năm, chỉ áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.

Thảo Anh

  • KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
  • KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP

Hiệu lực từ ngày 16/08/2022

Chú ý: Lãi suất được in đậm là lãi suất có sự thay đổi

1. TÀI KHOẢN THANH TOÁN/TIẾT KIỆM KHÔNG KÌ HẠN [%/năm]

STT Lãi suất VND Lãi suất USD
1 0.10 0.00

2. TIẾT KIỆM THƯỜNG TẠI QUẦY [%/năm]

2.1. DÀNH CHO KHÁCH HÀNG THƯỜNG

Kỳ hạn Lãi suất VND Lãi suất USD
Lãi trả trước Lãi trả hàng tháng Lãi trả hàng quý Lãi trả cuối kỳ
01 tuần - - - 0.10 0.00
02 tuần - - - 0.10 0.00
03 tuần - - - 0.10 0.00
01 tháng 3.49 - - 3.50 0.00
02 tháng 3.48 3.49 - 3.50 0.00
03 tháng 3.76 3.79 - 3.80 0.00
04 tháng 3.75 3.78 - 3.80 0.00
05 tháng 3.74 3.78 - 3.80 0.00
06 tháng 4.97 5.05 5.07 5.10 0.00
07 tháng 4.95 5.04 - 5.10 0.00
08 tháng 4.93 5.03 - 5.10 0.00
09 tháng 4.91 5.02 5.04 5.10 0.00
10 tháng 4.89 5.01 - 5.10 0.00
11 tháng 4.87 4.99 - 5.10 0.00
12 tháng 5.30 5.46 5.49 5.60 0.00
13 tháng [*] 5.28 5.45 - 5.60 0.00
15 tháng 5.23 5.42 5.45 5.60 0.00
16 tháng 5.21 5.41 - 5.60 0.00
18 tháng 5.16 5.39 5.41 5.60 0.00
24 tháng 5.03 5.32 5.34 5.60 0.00
25 tháng 5.01 5.31 - 5.60 0.00
36 tháng 4.79 5.19 5.21 5.60 0.00
48 tháng 4.57 5.06 5.09 5.60 0.00
60 tháng 4.37 4.95 4.97 5.60 0.00

  • Khách hàng rút trước hạn sẽ được hưởng lãi suất không kỳ hạn thấp nhất công bố tại thời điểm rút tiền.
  • Đối với các khoản tiền gửi mới/tái tục kỳ hạn 13 tháng của Sổ tiết kiệm/ Hợp đồng tiền gửi có số dư tiền gửi từ 300 tỷ đồng trở lên áp dụng lãi suất huy động lĩnh lãi cuối kỳ là 6,99%/năm, lĩnh lãi hàng tháng là 6,76%/năm và lãi trả trước là 6,49%/năm. Dưới đây là nút để tải về Biểu lãi suất huy động áp dụng đối với Khách hàng Cá nhân:

Phân nhóm Khách hàngKỳ hạn Hạng Kim Cương,Bạch Kim và Vàng Hạng Titan và Bạc Hạng Tiềm năng
01 tháng 4.00 4.00 4.00
02 tháng 4.00 4.00 4.00
03 tháng 4.00 4.00 4.00
04 tháng 4.00 4.00 4.00
05 tháng 4.00 4.00 4.00
06 tháng 6.60 6.40 5.90
07 tháng 6.60 6.40 5.90
08 tháng 6.60 6.40 5.90
09 tháng 6.60 6.40 5.90
10 tháng 6.60 6.40 5.90
11 tháng 6.60 6.40 5.90
12 tháng 6.80 6.80 6.60
13 tháng 6.90 6.90 6.70
15 tháng 6.90 6.90 6.70
16 tháng 6.90 6.90 6.70
18 tháng 6.90 6.90 6.70
24 tháng 6.90 6.90 6.70
25 tháng 6.90 6.90 6.70
36 tháng 6.90 6.90 6.70

  • Lưu ý: Phân nhóm KHCN Ưu tiên theo quy định của LienVietPostBank từng thời kỳ, vui lòng liên hệ Chi nhánh/PGD của LienVietPostBank hoặc Tổng đài CSKH 1800 577 758 [miễn phí] để biết thông tin lãi suất chi tiết.

Kỳ hạn Lãi suất huy động VND
Lãi trả trước Lãi trả hàng tháng Lãi trả hàng quý Lãi trả cuối kỳ
01 tuần - - - 0.10
02 tuần - - - 0.10
03 tuần - - - 0.10
1 tháng 3.98 - - 4.00
2 tháng 3.97 3.99 - 4.00
3 tháng 3.96 3.99 - 4.00
4 tháng 3.94 3.98 - 4.00
5 tháng 3.93 3.97 - 4.00
6 tháng 6.38 6.51 6.55 6.60
7 tháng 6.35 6.49 - 6.60
8 tháng 6.32 6.48 - 6.60
9 tháng 6.28 6.46 6.49 6.60
10 tháng 6.25 6.44 - 6.60
11 tháng 6.22 6.43 - 6.60
12 tháng 6.36 6.60 6.63 6.80
13 tháng 6.42 6.67 - 6.90
15 tháng 6.35 6.64 6.67 6.90
16 tháng 6.31 6.62 - 6.90
18 tháng 6.25 6.58 6.62 6.90
24 tháng 6.06 6.48 6.52 6.90
25 tháng 6.03 6.46 - 6.90
36 tháng 5.71 6.29 6.32 6.90
48 tháng 5.40 6.11 6.14 6.90
60 tháng 5.13 5.94 5.97 6.90

STT Lãi suất VND
1 0,10%/năm

Kỳ hạn Tiết kiệm có kỳ hạn Lĩnh lãi cuối kỳ rút 1 lần Tiết kiệm có kỳ hạn Lĩnh lãi định kỳ Tiết kiệm có kỳ hạn Lĩnh lãi trước Tiết kiệm có kỳ hạn Rút 1 lần [được chuyển đổi từ Tiết kiệm có kỳ hạn rút gốc linh hoạt]*
Hàng tháng Hàng quý
01 tháng - - - 3.49 -
02 tháng - 3.49 - 3.48 -
03 tháng - 3.79 - 3.76 3.80
04 tháng - 3.78 - 3.75 -
05 tháng - 3.78 - 3.74 -
06 tháng - 5.05 5.07 4.97 5.10
07 tháng - 5.04 - 4.95 -
08 tháng - 5.03 - 4.93 -
09 tháng - 5.02 5.04 4.91 -
10 tháng - 5.01 - 4.89 -
11 tháng - 4.99 - 4.87 -
12 tháng - 5.46 5.49 5.30 5.60
13 tháng - 5.45 - 5.28 -
15 tháng - 5.42 5.45 5.23 -
16 tháng - 5.41 - 5.21 -
18 tháng - 5.39 5.41 5.16 -
24 tháng - 5.32 5.34 5.03 5.60
25 tháng - 5.31 - 5.01 -
36 tháng - 5.19 5.21 4.79 -
48 tháng - 5.06 5.09 4.57 -
60 tháng - 4.95 4.97 4.37 -

*Ghi chú: Sản phẩm Tiết kiệm có kỳ hạn rút gốc linh hoạt dừng triển khai từ ngày 01/10/2017 theo Quyết định số 10094/2017/QĐ-LienVietPostBank ngày 29/09/2017 v/v Dừng triển khai sản phẩm huy động “Tiết kiệm có kỳ hạn rút gốc linh hoạt trên hệ thống PGDBĐ” có hiệu lực, theo đó:

  • Đối với các tài khoản còn lưu hành đến ngày liền trước ngày hiệu lực dừng triển khai sản phẩm, lãi suất của tài khoản không thay đổi.
  • Đối với các tài khoản đến hạn từ ngày dừng triển khai được chuyển đổi sang loại Tiết kiệm có kỳ hạn rút một lần với kỳ hạn và lãi suất tương ứng.

Dưới đây là nút để tải về Biểu lãi suất huy động vốn áp dụng trên hệ thống PGDBĐ:

DOWNLOAD

Hiệu lực từ Ngày 16/08/2022

Chú ý: Lãi suất được in đậm là lãi suất có sự thay đổi

1. TÀI KHOẢN THANH TOÁN/TIẾT KIỆM KHÔNG KÌ HẠN [%/năm]

STT Lãi suất VND Lãi suất USD
1 0.10 0.00

2. TIẾT KIỆM KỲ HẠN THƯỜNG [%/năm]

Kỳ hạn Lãi suất VND Lãi suất USD
Lãi trả trước Lãi trả hàng tháng Lãi trả hàng quý Lãi trả cuối kỳ
01 tuần - - - 0.10 0.00
02 tuần - - - 0.10 0.00
03 tuần - - - 0.10 0.00
01 tháng 3.34 - - 3.35 0.00
02 tháng 3.33 3.35 - 3.35 0.00
03 tháng 3.61 3.64 - 3.65 0.00
04 tháng 3.60 3.63 - 3.65 0.00
05 tháng 3.59 3.63 - 3.65 0.00
06 tháng 4.83 4.90 4.92 4.95 0.00
07 tháng 4.81 4.89 - 4.95 0.00
08 tháng 4.79 4.88 - 4.95 0.00
09 tháng 4.77 4.87 4.89 4.95 0.00
10 tháng 4.75 4.86 - 4.95 0.00
11 tháng 4.73 4.85 - 4.95 0.00
12 tháng 5.12 5.27 5.29 5.40 0.00
13 tháng 5.10 5.26 - 5.40 0.00
15 tháng 5.05 5.24 5.26 5.40 0.00
18 tháng 4.99 5.20 5.23 5.40 0.00
24 tháng 4.87 5.14 5.16 5.40 0.00
36 tháng 4.64 5.02 5.04 5.40 0.00
48 tháng 4.44 4.90 4.92 5.40 0.00
60 tháng 4.25 4.79 4.81 5.40 0.00

  • Khách hàng rút trước hạn sẽ được hưởng lãi suất không kỳ hạn thấp nhất công bố tại thời điểm rút tiền.

Nguồn ngân hàng LIENVIETPOSTBANK do WebTỷGiá tổng hợp

Lưu ý : Lãi suất trên là lãi suất cao nhất trong các gói và chỉ mang tính tham khảo, tùy vào thời điểm Ngân hàng Bưu Điện Liên Việt mà lãi suất có thể chêch lệch.

Xin vui lòng liên hệ với từng chi nhánh của ngân hàng LIENVIETPOSTBANK nơi bạn sống để biết mức lãi suất hấp dẫn nhất

Website : //www.lienvietpostbank.com.vn/
Điện thoại : 1800 577 758

Để xem lãi suất tiền gửi của ngân hàng nào cao nhất, vui lòng vào đây.

Lãi suất tại các ngân hàng khác

Video liên quan

Chủ Đề