STT |
Cảng vụ |
Tổng lượt tàu |
Phương tiện thủy nội địa |
Tổng hàng hoá |
Hành khách |
|||||||
Lượt tàu |
GT |
Tàu nội |
Tàu ngoại |
Lượt tàu |
Tấn thông qua |
Tấn |
Teus |
|||||
Lượt tàu |
GT |
Lượt tàu |
GT |
|||||||||
1 |
Quảng Ninh |
11.695 |
89.443.607 |
4.213 |
23.104.106 |
7.481 |
66.339.501 |
64.468 |
38.502.700 |
59.227.065 |
13.921 |
95.071 |
2 |
Hải Phòng |
18.590 |
135.124.454 |
9.775 |
31.027.181 |
8.816 |
104.097.273 |
44.723 |
154.779 |
82.440.731 |
4.112.254 |
2.843 |
3 |
Thái Bình |
316 |
1.484.073 |
264 |
434.400 |
52 |
1.049.673 |
263 |
172.582 |
963.491 |
0 |
0 |
4 |
Nam Định |
153 |
190.911 |
153 |
153.231 |
0 |
0 |
391 |
103.171 |
147.482 |
0 |
0 |
5 |
Thanh Hóa |
3.223 |
7.130.489 |
2.692 |
3.581.907 |
530 |
3.548.582 |
2.932 |
2.411.912 |
11.130.929 |
0 |
0 |
6 |
Nghệ An |
2.572 |
3.624.482 |
2.319 |
2.822.288 |
253 |
802.195 |
521 |
228.632 |
3.658.253 |
54.691 |
0 |
7 |
Hà Tĩnh |
1.089 |
6.033.380 |
705 |
1.830.307 |
384 |
4.203.073 |
484 |
235.600 |
7.256.413 |
627 |
19 |
8 |
Quảng Bình |
753 |
2.454.575 |
585 |
760.754 |
168 |
1.693.821 |
580 |
495.776 |
3.845.114 |
0 |
0 |
9 |
Quảng Trị |
501 |
1.151.002 |
379 |
221.845 |
28 |
929.157 |
37 |
16.502 |
789.290 |
0 |
3.322 |
10 |
TT. Huế |
646 |
9.318.118 |
449 |
533.025 |
196 |
8.878.204 |
371 |
468.050 |
2.698.381 |
0 |
115.067 |
11 |
Đà Nẵng |
4.486 |
40.556.801 |
2.756 |
6.576.253 |
1.730 |
33.980.548 |
868 |
1.298.620 |
14.078.865 |
310.145 |
155.037 |
12 |
Quảng Ngãi |
3.317 |
29.853.953 |
2.823 |
17.773.300 |
494 |
12.080.653 |
338 |
74.146 |
17.832.826 |
0 |
0 |
13 |
Quy Nhơn |
5.122 |
31.322.468 |
3.743 |
5.464.186 |
1.379 |
25.858.282 |
256 |
434.870 |
14.931.590 |
96.958 |
236 |
14 |
Nha Trang |
4.791 |
8.188.725 |
3.936 |
6.657.579 |
855 |
1.531.145 |
1.027 |
372.133 |
10.525.137 |
24 |
107.464 |
15 |
Vũng Tàu |
12.624 |
253.206.293 |
4.934 |
17.891.125 |
7.690 |
235.315.168 |
30.872 |
7.870.573 |
67.628.363 |
2.014.165 |
285.734 |
16 |
TP. HCM |
20.858 |
235.929.683 |
8.756 |
33.553.898 |
12.103 |
202.375.785 |
46.617 |
29.860.006 |
120.127.808 |
5.676.537 |
36.770 |
17 |
Đồng Nai |
3.657 |
10.861.320 |
2.413 |
3.688.941 |
1.244 |
7.172.379 |
5.433 |
5.742.772 |
14.619.273 |
365.018 |
0 |
18 |
Cần Thơ |
2.480 |
4.628.908 |
2.281 |
3.733.510 |
199 |
874.309 |
9.972 |
2.478.835 |
8.338.457 |
42.922 |
0 |
19 |
Mỹ Tho |
732 |
1.383.418 |
523 |
889.856 |
209 |
493.562 |
1.805 |
973.550 |
1.231.733 |
380 |
25.113 |
20 |
An Giang |
1.354 |
1.976.990 |
1.203 |
1.665.320 |
151 |
311.671 |
9.347 |
2.369 |
2.559.019 |
14.182 |
0 |
21 |
Kiên Giang |
657 |
1.345.433 |
175 |
246.897 |
480 |
1.098.537 |
683 |
78.607 |
924.225 |
0 |
1.963.760 |
22 |
Đồng Tháp |
344 |
203.456 |
67 |
274.305 |
4 |
55.652 |
4.201 |
5.107.423 |
432.188 |
7.735 |
304 |
23 |
Bình Thuận |
2.042 |
9.342.983 |
1.537 |
7.594.589 |
505 |
9.622.500 |
529 |
69.386 |
9.118.955 |
0 |
106.131 |
24 |
Quảng Nam |
1.054 |
3.179.878 |
962 |
2.283.155 |
92 |
896.723 |
509 |
310.090 |
1.588.306 |
115.737 |
0 |
25 |
Cà Mau |
56 |
282.964 |
24 |
8.258 |
32 |
274.706 |
33 |
6.081 |
238.316 |
0 |
776 |
Tổng số |
103.112 |
888.218.364 |
57.667 |
172.770.216 |
45.075 |
723.483.099 |
227.260 |
97.469.165 |
456.332.210 |
12.825.296 |
2.897.647 |
Từ khóa liên quan số lượng
Câu hỏi ngày hỏi
Ngày hỏi:29/11/2018
Vào đầu năm 2019 thì có văn bản quy định về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam. Dù biết là vậy nhưng tôi vẫn chưa cập nhật được nội dung, nên Ban biên tập vui lòng giải thích giúp tôi: Lượt dẫn tàu được tính là gì? Một chuyến được tính là gì? Tôi có nghe nhiều nhưng chưa biết quy định cụ thể thì có cách hiểu ra sao.
[*****@gmail.com]
Nội dung này được Ban biên tập Thư Ký Luật tư vấn như sau:
Căn cứ theo quy định tại Khoản 9 Điều 2 Thông tư 54/2018/TT-BGTVT về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, có hiệu lực từ 01/01/2019, có quy định như sau:
Lượt dẫn tàu được tính là việc hoa tiêu hàng hải dẫn tàu liên tục từ vị trí hoa tiêu lên tàu đến vị trí hoa tiêu rời tàu theo quy định.
Một chuyến được tính là tàu thuyền vào khu vực hàng hải 01 lượt và rời khu vực hàng hải 01 lượt.
Bên cạnh đó, chúng tôi thông tin thêm đến bạn một số vấn đề liên quan sẽ giúp ích cho bạn:
- Hàng hóa nhập khẩu là hàng hóa có nơi gửi hàng [gốc] ở nước ngoài và nơi nhận hàng [đích] ở Việt Nam.
- Hàng hóa trung chuyển là hàng hóa được vận chuyển từ nước ngoài đến cảng biển Việt Nam và đưa vào bảo quản tại khu vực trung chuyển của cảng biển trong một thời gian nhất định rồi xếp lên tàu thuyền khác để vận chuyển ra khỏi lãnh thổ Việt Nam.
- Hàng hóa quá cảnh là hàng hóa có nơi gửi hàng [gốc] và nơi nhận hàng [đích] ở ngoài lãnh thổ Việt Nam đi thẳng hoặc được xếp dỡ qua cảng biển Việt Nam hoặc nhập kho, bãi để đi tiếp.
Trên đây là nội dung tư vấn.
Trân trọng và chúc sức khỏe!