Lý thuyết chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)

7 nhân 4 bằng 28, thêm 4 bằng 32 ; 32 trừ 32 bằng 0, viết 0 nhớ 3 ;

a] \[41535 : 195 =\;? \]

Chia theo thứ tự từ trái sang phải:

415 chia 195 được 2, viết 2 ;

2 nhân 5 bằng 10 ; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1 ;

2 nhân 9 bằng 18, thêm 1 bằng 19 ; 21 trừ 19 bằng 2, viết 2 nhớ 2 ;

2 nhân 1 bằng 2, thêm 2 bằng 4 ; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.

Hạ 3, được 253 ; 253 chia 195 được 1, viết 1 ;

1 nhân 5 bằng 5 ; 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1 ;

1 nhân 9 bằng 9, thêm 1 bằng 10 ; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1 ;

1 nhân 1 bằng 1, thêm 1 bằng 2 ; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.

Hạ 5, được 585 ; 585 chia 195 được 3, viết 3 ;

3 nhân 5 bằng 15 ; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1 ;

3 nhân 9 bằng 27, thêm 1 bằng 28 ; 28 trừ 28 bằng 0, viết 0 nhớ 2 ;

3 nhân 1 bằng 1, thêm 2 bằng 5 ; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0.

\[41535 : 195 = 213.\]

b] \[80120 : 245 =\;? \]

Chia theo thứ tự từ trái sang phải:

801 chia 245 được 3, viết 3 ;

3 nhân 5 bằng 15 ; 21 trừ 15 bằng 6, viết 5 nhớ 2 ;

3 nhân 4 bằng 12, thêm 2 bằng 14 ; 20 trừ 14 bằng 6, viết 6 nhớ 2 ;

3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8 ; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0.

Hạ 2, được 662 ; 662 chia 245 được 2, viết 2 ;

2 nhân 5 bằng 10 ; 12 trừ 10 bằng 2, viết 2 nhớ 1 ;

2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9 ; 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1 ;

2 nhân 2 bằng 4, thêm 1 bằng 5 ; 6 trừ 5 bằng 1, viết 1.

Hạ 0, được 1720 ; 1720 chia 245 được 7, viết 7 ;

7 nhân 5 bằng 35 ; 40 trừ 35 bằng 5, viết 5 nhớ 4 ;

7 nhân 4 bằng 28, thêm 4 bằng 32 ; 32 trừ 32 bằng 0, viết 0 nhớ 3 ;

7 nhân 2 bằng 14, thêm 3 bằng 17 ; 17 trừ 17 bằng 0, viết 0.

\[80120 : 245 = 327\] [dư \[5\]].

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề