Marketing specialist have conducted
tổng hợp các dạng bài tập về từ vựng luyện thi toeicBạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 387 trang ) Chúc mừng bạn đã hoàn thành Từ vựng bài 1. cấu trúc câu điều kiện loại 1 có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai: If S + V(s/ es), S + will + V. 4. I dont feel any to give my boss more than two weeks notice when I leave. A. oblige B. obligatory C. obliged D. obligation Nghĩa: Tôi không cảm thấy mấy gượng ép để nộp giấy báo nghỉ việc cho giám đốc 2 tuần trước khi rời đi. theo sau ngay đại từ bất định any là danh từ đếm được hoặc không đếm được 5. The for terminating the contract were not discussed. A. provide B. provisions B. provider D. provisioning provision (n): điều khoản. Nghĩa: Các điều khoản chấm dứt hợp đồng chưa được thảo luận 6. The contract calls for the union to who their bargaining representative will be. A. specific B. specification C. specifying D. specify Ta dùng to V để chỉ mục đích của việc làm đã đề cập trước đó. Nghĩa: bản hợp đồng yêu cầu hiệp hội chỉ rõ ai là đại diện thương lượng của họ Chúc mừng bạn đã hoàn thành BTVN Từ Vựng 1. Bạn đạt được 0 /20. 1. These clauses form part of the ______ between buyer and seller. a. Contract b. Contractual c. Contractor d. Contractually. Question was not answered >>>>Sau the là 1 danh từ, như vậy chỉ có a và c. Câu a là hợp đồng, câu c là người đấu thầu, theo nghĩa ta chọn a: Những điều khoản này tạo nên phần hợp đồng giữa người mua và người bán 2. The committee was _______ in 1912. a. Establish b. Established c. Establishing d. Establishment Question was not answered >>> Ta thấy có be (was) nên đây là thì hiện tại tiếp diễn hoặc thể bị động. The committee tự thân nó không thể thành lập được nên đây phải là dạng câu bị động. Nghĩa: Ủy ban được thành lập vào năm 1912, 3. Both sides met in order to try to ________ their differences. a. Resolve b. Resolved c. Resolving d. Resolves Question was not answered >>> Cấu trúc try +to Vo: cố gắng làm gì đó. Nghĩa: cả 2 bên gặp nhau để cố gắng giải quyết sự bất đồng (ý kiến khác nhau) của họ. 4. A date for the meeting has yet to be _________. a. Determination b. Determined c. Determining d. Determine Question was not answered >>> A date for the meeting không thể tự nó quyết định được nên đây phải là dạng bị động. Nghĩa: Ngày gặp mặt đã được quyết định. 5. The committee includes _________ from industry. a. Representative b. Representation c. Represent d. Representing. Question was not answered >>>>the committee (ủy ban) là 1 tập hợp nhiều người nên xét về nghĩa ta chọn representative(n): người đại diện. Nghĩa: Ủy ban bao gồm cả đại diện của doanh nghiệp. 6. We need at least 24 hours notice of __________. a. Cancel b. Cancellation c. Cancelled d. Cancels Question was not answered >>> sau of là danh từ nên chọn b. Nghĩa: chúng tôi cần thông báo ít nhất là 24h trước khi có sự hủy bỏ nào. 7. They called for _________ that the government is committed to its education policy. a. Assure b. Assuredly c. Assurances d. Assuring Question was not answered >>> sau giới từ for là Ving, nếu dùng noun phải có the. Nghĩa: họ gọi để đảm bảo là chính phủ cam kết thúc chính sách giáo dục của mình. 8. Their ________ was announced in the local paper. a. Engage b. Engagement c. Engaging d. Engages Question was not answered >>> Sau their là danh từ để đóng vai trò là chủ ngữ. Nghĩa: Hôn ước cũng họ được thông báo trên các tờ báo địa phương. 9. The hospital has a commitment to ________the best possible medical care. a. Provision b. Provided c. Provide d. Providing Question was not answered >>> have a commitment to do something: cam kết làm gì. Nghĩa: Bệnh viện này đã cam kết là sẽ cung cấp sự chăm sóc sức khỏe tốt nhất có thể. 10. Marry _______to get married with John. a. Agreeable b. Agree c. Agrees d. Agreement. Question was not answered >>> câu đơn bình thường cần phải có động từ chính, Mary là ngôi thứ 3 số ít nên thêm s vào động từ agree. Nghĩa: Mary đồng ý kết hôn với John. 11. Register is the ________ commonly used to describe different levels of formality in language. a. Term b. Terming c. Terms d. Termed Question was not answered >>> sau the là 1 danh từ, term(n): thuật ngữ. Nghĩa: Register (phạm vi từ vựng) là 1 thuật ngữ thường được sử dụng để diễn tả sự khác biệt về mức độ hình thành ngôn ngữ 12. Children must learn socially _________behavior. a. Accept b. Acceptation c. Acceptable d. Acceptably Question was not answered >>> trước danh từ behavior ta cần 1 tính từ để bổ nghĩa. nghĩa: Trẻ em phải học cách hành xử xã hội chấp nhận được. 13. Music is an _________ part of the schools curriculum. a. Integral b. Integrally c. Integrality d. Integralive Question was not answered >>> sau an và trước 1 danh từ phải là 1 tính từ. Nghĩa: âm nhạc là 1 phần không thể thiếu của các môn học ở trường. 14. Remember to _______ your size when ordering clothes. a. Specified b. Specification c. Specific d. Specify Question was not answered >>> remember to do something: nhớ phải làm gì. Specific, specified là tính từ, specification là danh từ còn specify là động từ. Nghĩa: Nhớ là phải ghi rõ kích thước khi đặt quần áo. 15. The snake swallowing its tail is a ________of infinity. a. Representative b. Representation c. Represent d. Representing. Question was not answered >>> sau a là 1 danh từ, xét về nghĩa ta chọn representation(n): tượng trưng, sự tiêu biểu. Nghĩa: hình ảnh con rắn nuốt đuôi của nó tượng trưng cho sự vô tận. 16. Did you go to the _______? a. Party b. Partway c. Part d. Partial Question was not answered >>> party: buổi tiệc. 17. The government is ________ for the provision of heath care. a. Responsible b. Responsibility c. Responsibly d. Response Question was not answered >>> cấu trúc be responsible for: có trách nhiệm cho cái gì. Nghĩa: Chính phủ có trách nhiệm phải cung cấp sự chăm sóc sức khỏe (cho người dân) 18. They make a snap _____. a. Decide b. Decision c. Decisive d. Decisively Question was not answered >>> sau a là 1 danh từ, 1 cụm danh từ hay cụm tính từ+danh từ, đã có tính từ snap nên chọn 1 danh từ. Nghĩa: Họ có 1 quyết định chớp nhoáng, xuất thần. 19. The television comes with a full two- year _______. a. Warranty b. Warranting c. Warrant d. Warranted Question was not answered >>> sau a là 1 danh từ, 1 cụm danh từ hay cụm tính từ+danh từ, đã có cum từ two-year nên cần 1 danh từ. Nghĩa: cái tivi đi kèm với giấy bảo hành 2 năm. 20. We spent a most _________ day together. a. Agree b. Agreement c. Agreeably d. Agreeable Question was not answered >>> sau most và trước day phải là 1 tính từ để bổ nghĩa cho day, chọn agreeable. Nghĩa: chúng tôi dành 1 ngày thoải mái nhất ở cạnh nhau. LESSON 2 1. Marketing specialists have conducted extensive studies of what . customers to a particular product. A. attractive B. attraction C. attracts D. attracting Question was not answered Nghĩa: Các chuyên gia phân tích thị trường đã mở nhiều cuộc nghiên cứu quy mô lớn nhằm thu hút lượng khách mua sản phẩm mới. động từ attract được chia ở thì hiện tại với chủ ngữ là mệnh đề danh ngữ of what = extensive studies 2. Smart shoppers will similar brands of an item before making a decision. A. compare B. comparison C. comparative D. comparable Question was not answered Sau will là Vo. Nghĩa: những người mua sắm thông minh sẽ so sánh những mặt hàng giống nhau trước khi đưa ra quyết định 3. If our work isnt to your ., please notify us within 60 days. A. satisfy B. satisfactory C. satisfaction D. satisfied Question was not answered Nghĩa: Nếu bạn không thỏa mãn với công việc, vui lòng cho chúng tôi biết trong vòng 60 ngày. Đứng sau tính từ sở hữu luôn là danh từ số ít hoặc số nhiều. satisfaction là danh từ 4. Manufacturers like to know what features .find useful. A. consumers B. consumerest C. consumption D. consumable Question was not answered Nghĩa: Nhiều nhà sản xuất muốn biết khách hàng đang tìm kiếm những tính năng hữu dụng nào. Danh từ chỉ người làm chủ hành động find 5. Without good , good products can go unsold. A. market B. marketable C. marketed D. marketing Question was not answered Nghĩa: Không có thị trường tốt, sản phẩm tốt cũng không thể được tiêu thụ. marketing là danh từ của động từ market với nghĩa tiếp thị, thị trường 6. A careful analysis of the . products on the market indicated that our product lacked innovation and optional features. A. compete B. competing C. competed D. competition Question was not answered Sau the và trước 1 danh từ ta cần 1 tính từ, ta dùng compete thêm ing để làm động tính từ nghĩa chủ động (chỉ có cái này cạnh tranh với cái kia chứ không phải bị cạnh tranh) Nghĩa: Một phân tích thận trọng các sản phẩm cạnh tranh trên thị trường chỉ ra rằng sản phẩm của chúng tôi thiếu sự đổi mới và tính năng tùy chọn. Chúc mừng bạn đã hoàn thành BTVN Từ Vựng 2. Bạn đạt được 0 /15. Choose the correct answer: 1. Nothing ________ him. a. Satisfies b. Satisfy c. Satisfaction d. Satisfied Question was not answered >>> câu đơn bình thường cần phải có động từ chính, nothing ta chia số ít nên phải chọn câu a. Nghĩa: chăng có gì làm hài lòng được anh ta. 2. My time spent in the library was very ________. a. Product b. Productive c. Productively d. Produce Question was not answered >>>> sau very là 1 tính từ. Nghĩa: thời gian tôi ở trong thư viện là hiệu quả nhất. 3. We buy our fruit and vegetables at the ________. a. Market b. Marketing c. Marketable d. Marketed Question was not answered >>> sau the là danh từ. Nghĩa:chúng tôi mua rau quả ở chợ. 4. Youll need to _______ them of your enthusiasm for the job. a. Convinced b. Convinces c. Convincing d. Convince Question was not answered >>>need to do something: cần phải làm gì. Nghĩa: bạn cần phải cho họ thấy (thuyết phục họ) là bạn hăng hái làm công việc này 5. ________, over 500 students are enrolled on the course. a. Current b. Currently c. Currency d. Currents Question was not answered >>> đứng đầu câu, có dấu phẩy, vế sau đầy đủ chủ ngữ vị ngữ nên từ cần điền phải là trạng từ. Nghĩa: dạo gần đây, hơn 500 học sinh đã đăng đí khóa học đó. 6. Health- conscious _________ want more information about the food they buy. a. Consumers b. Consume c. Consumable d. Consumes Question was not answered >>>có tính từ rồi nên cần 1 danh từ nữa để làm chủ ngữ. Nghĩa: những khách hàng quan tâm đến sức khỏe của họ muốn thêm thông tin về thực phẩm mà họ mua. 7. I like John but I dont find him _________ physically. a. Attract b. Attraction c. Attractively d. Attractive Question was not answered >>>sau find+adj: thấy cái gì như thế nào. Nghĩa: tôi thích John nhưng tôi không thấy anh ta hấp dẫn về hình thể chút nào. 8. I enclose the two plans for _________. a. Comparison b. Compare c. Comparing d. Comparable Question was not answered >>> sau for là danh từ hoặc động từ thêm ing. Ở đây ta có cụm plans for comparison Nghĩa: Tôi đính kèm 2 bản kế hoạch này để so sánh. 9. She works in sales and __________. a. Market b. Marketing c. Marketable d. Marketed Question was not answered >>> xét về nghĩa ta chọn marketing:tiếp thị. Nghĩa: cô ấy làm bên bán hàng và tiếp thị. 10. Young children will usually _________ for their mothers attention. A. Competition B. Compete C. Competitive D. Competitively Question was not answered >>> ta cần điền 1 động từ để hoàn thiện cấu trúc câu, children là số nhiều nên không cần chia động từ. Nghĩa: những đứa trẻ con thường tranh giành sự chú ý của mẹ. 11. We are in ________ with four other companies for the contract. A. competition B. compete C. competitive D. competitively Question was not answered >>>be in competition: đang thi đấu. Nghĩa: Chúng tôi đang đấu với 4 công ty khác để giành hợp đồng. 12. The situation in the UK isnt directly _________ to that in the UK. A. Compare B. Comparable C. Comparably D. Comparison Question was not answered >>>be comparable to: có thể so sánh được với. Nghĩa: tình trạng của Anh không thể so sánh được với ở Mĩ. 13. The work is ____________ but not outstanding. a. Satisfactory b. Satisfy c. Satisfied d. Satisfaction Question was not answered >>>sau is ta cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho the work. Nghĩa: Tác phẩm này vừa ý nhưng không nổi bật. 14. Dreams can be a rich source of ____________ for an artist. A. Inspire B. Inspiration C. Inspired D. Inspiring Question was not answered >>> sau of là danh từ. Nghĩa: mơ mộng là 1 nguồn cảm hứng bất tận cho nghệ sĩ. 15. Flying makes enormous _________ on pilots. a. Demands b. Demanding c. Demanded d. Demandance Question was not answered >>> sau tính từ là 1 danh từ để nó bổ nghĩa. Nghĩa: Việc bay đòi hỏi rất nhiều yêu cầu ở phi công. LESSON 3 1. The timing belt . Shows signs of wear after about 180,000 miles. A. character B. characteristic C. characterize D. characteristically Question was not answered Nghĩa: Vành đai thời gian đặc trưng cho thấy dấu hiệu hao mòn sau khoảng 180,000 dặm. trạng từ characteristically đứng trước động từ và bổ nghĩa cho động từ đó. 2. Jacques and Louisa will only . Purchasing appliances that come with a money-back guarantee. A. consideration B. consider C. considering D. considerable Question was not answered Nghĩa: Jacques và Louisa sẽ chỉ cân nhắc mua những đồ gia dụng có bảo đảm hoàn tiền đi kèm. theo sau will là động từ nguyên thể, tương ứng cấu trúc của thì tương lai đơn: S + will + V +O 3. If there is any of the directors involvement, we need to follow up swiftly and thoroughly. A. imply B. implicit C. implicated D. implication Question was not answered Nghĩa: Nếu có bất kỳ sự tham gia dính líu của giám đốc, chúng ta cần theo dõi nhanh chóng và triệt để. theo sau đại từ bất định any luôn là danh từ đếm được hoặc không đếm được 4. The level of . Implied by the warranty was misleading. A. protect B. protective C. protection D. protector Question was not answered Nghĩa: Mức bảo vệ cho thấy giấy bảo hành sai lệch. đứng sau giới từ of phải là danh từ hoặc động từ được chia ở dạng danh động từ V_ing 5. It can be very helpful to consider the of the manufacturer and the merchant when making a major purchase. A. reputation B. reputable C. repute D. reputed Question was not answered Sau the và trước of là 1 danh từ. Nghĩa: Rất là hữu ích khi để ý tới danh tiếng của nhà sản xuất và người bán khi mua món hàng lớn. 6. If the appliance breaks down within two years of purchase, the manufacturer is . to send you a replacement at no charge. A. requiring B. requisite C. requirement D.required Question was not answered require (v) yêu cầu. Nhà sản xuất được yêu cầu nên đây là thể bị động: be+V3 Nghĩa: nếu thiết bị bị hư hỏng trong 2 năm kể từ khi mua hàng, nhà sản xuất được yêu cầu phải gửi bạn thiết bị thay thế không tính phí. Chúc mừng bạn đã hoàn thành BTVN Từ Vựng 3. Bạn đạt được 0 /15. Choose the correct answer 1. The clear _________ is that universe is expanding. a. Inference b. Inferential c. Inferentially d.Inferentialaion Question was not answered >>> sau the +tính từ ta cần 1 danh từ để cùng làm chủ ngữ. Nghĩa: Kết luận rõ ràng là vũ trụ đang mở rộng ra. 2. Research __________ that eating habits are changing fast. a. Indicate b. Indicates c. Indicating d. Indicated Question was not answered >>>ta cần 1 động từ vì câu này chưa có động từ chính, research là danh từ số ít nên nên động từ phải thêm s. Nghĩa: Nghiên cứu chỉ ra rằng thói quen ăn uống đang thay đổi nhanh chóng. 3. This tool can be used in a __________ of ways. a. Variety b. Various c. Variously d. Vary. Question was not answered >>>a varity of: nhiều thứ, đủ loại. Nghĩa: dụng cụ này có thể dùng bằng nhiều cách khác nhau. 4. She soon acquired a ___________ as a first- class cook. A. Reputation B. Reputed C. Reputable D. Reputably Question was not answered >>> sau a là 1 danh từ. Nghĩa: cô ấy sớm giành được danh tiếng là 1 đầu bếp cao cấp. 5. Wear clothes that provide adequate ___________ against the wind and rain. a. Protect b. Protecting c. Protective d. Protection Question was not answered >>>sau tính từ là danh từ mà nó bổ nghĩa. Nghĩa: mặc quần áo cung cấp sự bảo vệ đầy đủ chống lại gió và mưa. 6. The company is being actively ________ as a potential partner. a. Considered b. Consider c. Considering d. Consideration Question was not answered >>>nhìn thấy is being nên ta biết đây là công thức bị động, động từ chia ở cột 3. Nghĩa: công ty này được xem như là (được đánh giá tức cực là)1 đối tác tiềm năng. 7. The rolling hills that ____________ this part of England. a. Characteristic b. Characterize c. Characteristically d. Characterizes Question was not answered >>>ta cần 1 động từ để hoàn thành đầy đủ câu, the rolling hills là số nhiều nên không cần thêm s. Nghĩa:những ngọn đồi nhấp nhô đặc trưng cho vùng này của nước Anh 8. These pets ________a lot of care and attention. a. Require b. Requires c. Requirement d. Requisite Question was not answered >>>ta cần 1 động từ để hoàn thành đầy đủ câu, these pets là số nhiều nên không cần thêm s. Nghĩa:cũng con thú nuôi này đòi hỏi nhiều sự quan tâm và chú ý. 9. Buses run _________ between the city and the airport. A. Frequent B. Frequently C. Frequency D. Frequencies Question was not answered >>> sau động từ run ta cần 1 trạng từ để bổ nghĩa. Nghĩa: những chuyến xe bus chạy thường xuyên giữa thành phố và sân bay. 10. The ability to listen is ________ in the teachers role. a. Implicit b. Imply c. Implied d. Implying Question was not answered >>>ngoại động từ không có tân ngữ nên chia bị động. Nghĩa: Khả năng lắng nghe đã được ngụ ý trong vai trò của giáo viên. 11. She spoke with _____________ enthusiasm. a. Characteristic b. Characteristically c. Characterize d. Character Question was not answered >>>>sau with là 1 danh từ hay 1 tính từ+danh từ, đằng sau đã có danh từ nên ta chọn tính từ. Nghĩa: Cô ấy nói với sự hăng hái đặc trưng. 12. He laughed to_______ his nervousness. A. Cover B. Covering C. Covered D. Coverer Question was not answered >>>sau to là 1 danh từ nguyên mẫu để chỉ mục đích. Nghĩa: anh ấy cười để che đi sự lo lắng. 13. My interests are very________. a. Diverse b. Diversity c. Diversely d. Diver Question was not answered >>>sau are very là tính từ. Nghĩa: sở thích của tôi rất là linh tinh (nhiều). 14. Keep your receipt as proof of ________. a. Purchase b. Purchasing c. Purchased d. Purchasable Question was not answered >>>sau of là danh từ. Nghĩa: giữ hóa đơn như là bằng chứng của sự mua bán 15. Two hundred people lost their job as a direct ___________ of the merger. a. Consequence b. Consequently c. Consequent d. Consequences Question was not answered >>>sau a và tính từ ta cần 1 danh từ số ít. Nghĩa: 200 người mất việc là 1 nguyên nhân trực tiếp của sự hợp nhất (doanh nghiệp) Bạn đạt được 0 /6. LESSON 4 1. You cannot . Learning how to use the new software as it will be needed in daily operations from now on. A. avoid B. avoided C. avoiding D. avoidance Question was not answered Nghĩa: Tôi không thể tránh khỏi việc học xem phần mềm mới dùng ra sao khi mà nó bây giờ cần được dùng trong nhiều hoạt động hàng ngày. theo sau động từ khuyết thiếu can luôn là động từ nguyên thể 2. I dont want to intrude, but would you like me to how to use that machine? A. demonstrate B. demonstration C. demonstrative D. demonstrator Question was not answered Câu trúc would like + toV: muốn làm gì. Nghĩa: tôi không muốn bắt bạn theo ý mình nhưng bạn có muốn tôi chỉ bạn cách dùng cái máy đó không? 3. While you are . Your business plan, it is a good idea to keep a resource library of valuable materials. A. develop B. development C. developing D. developer Question was not answered Nghĩa: Trong khi bạn đang phát triển kế hoạch kinh doanh của mình, lưu trữ những nguồn tài liệu có giá trị là một ý tưởng hay. mệnh đề chứa while thường chia ở thì hiện tại tiếp diễn: S + is/ am/ are + V_ing + O 4. After you turn in your business plan, you will receive a written .of your work within two weeks. A. evaluator B. evaluative C. evaluate D. evaluation Question was not answered Nghĩa: Sau khi bạn đưa ra kế hoạch kinh doanh, bạn sẽ nhận được một đánh giá bằng văn bản công việc của bạn trong vòng hai tuần. đứng sau phân từ quá khứ làm tính từ luôn là danh từ. 5. If we think , we can come up with a plan that promises success. A. strategize B. strategic C. strategically D. strategist Question was not answered Nghĩa: Nếu chúng tôi nghĩ một cách đầy chiến lược, chúng tôi có thể đưa ra một kế hoạch hứa hẹn thành công. strategicall là trạng ngữ bổ nghĩa cho động từ thường think 6. It is now legal to . a generic brand drug for a prescription medicine if you have the patients consent. A. substitute B. substituted C. substituting D. substitution Question was not answered Cấu trúc be +adj+to V. Nghĩa: bây giờ là hợp pháp để thay thế một loại thuốc thương hiệu chung cho một loại thuốc theo toa nếu bạn có sự đồng ý của bệnh nhân . Chúc mừng bạn đã hoàn thành BTVN Từ Vựng 4. Bạn đạt được 0 /15. Choose the correct answer: |