Mối quan hệ phức tạp tiếng Anh là gì

20 MẪU CÂU MIÊU TẢ MỐI QUAN HỆ
Ngày đăng: [15-06-2016 09:43 PM] - Lượt xem: 8777

Các mối quan hệ thường phức tạp. Cùng Tiếng Anh IKUN điểm qua những mẫu câu và từ vựng tiếng anh dùng để miêu tả các giai đoạn khác nhau trong một mối quan hệ nhé.

Not in a relationship [Không có trong một mối quan hệ]

1. Single [ Độc thân ]

Nếu bạn không kết hôn hoặc hẹn hò với bất cứ ai, bạn đang "single".

A: Are you seeing anyone?

B: No, I'm single.

A: Bạn có đang gặp gỡ/hẹn hò với ai không ?

B: Không,mình đang độc thân.

2. Just friends [chỉ là bạn bè]

Hãy tưởng tượng rằng bạn có một người bạn khác giới thân thiết và sẽ có nhiều người hỏi bạn có đang hẹn hò với người bạn đó không? Nếu không, bạn có thể nói :

We're just friends.

Chúng tôi chỉ là bạn bè.

3.Aplatonic relationship -Một mối quan hệ trong sáng

Một cách nói khác cụ thể và lịch sự hơn để nói rằng "chỉ là bạn" là:

Our relationship is strictly platonic.

The beginnings of a relationship [ Mối quan hệ chỉ mới bắt đầu ]

4. Into [someone]

Khi bạn chỉ vừa mới gặp một người và cả hai đều có cảm tình và quan tâm về nhau, bạn có thể dùng into.

I think he's into me. I'm kind of into him too.

Tôi nghĩ anh ấy thích tôi. Và tôi cũng thích anh ấy.

5. [someone] asked [someone] out.

Thông thường, một người này sẽ hỏi hẹn hò với một người nào đó,bạn có thể miêu tả như sau :

He asked me out.

6.Hook up

Đôi khi những mối quan hệ bắt đầu bằng một cách khác. Nếu bạn kiss ai đó hoặc kiểu quan hệ tương tự trước khi 2 người hẹn hò, bạn có thể dùng từ lóng sau :

We've hooked up.

7.Seeing each other / 8. Not serious

Nếu như bạn đã hẹn hò ít lần hoặc hook up với ai đó, bạn có thể tự miêu tả là seeing each other. Nhưng cách nói này cũng hàm ý rằng bạn chưa có ý định thực sự nghiêm túc với các mối quan hệ này .

We're seeing each other. It's nothing serious, though.

9. Dating

Một khi bạn chắc rằng bạn và người khác đang trong một mối quan hệ thực sự và nghiêm túc, bạn có thể thông báo với mọi người rằng :

Were dating

Chúng tôi đang hẹn hò.

Người bạn này của bạn cũng có thể được gọi là boyfriend/girlfriend của bạn .

This is my boyfriend. / This is my girlfriend.

10. In a relationship

Nếu bạn muốn mô tả mối quan hệ của mình một cách nghiêm túc hay trang trọng hơn, bạn có thể nói :

I'm in a relationship.

11. Get engaged

Sau một thời gian hẹn hò, bạn quyết định đi tới hôn nhân, nhưng trước hết hai bạn phải đính ước với nhau, hay gọi là đính hôn với nhau :

Scott and I just got engaged!

Và sau khi đính hôn , bạn sẽ nói :

We're engaged.

12.Newlyweds

Sau khi kết hôn, khoảng vào năm đầu tiên và năm thứ 2 của cặp đôi khi họ chỉ vừa mới cưới, bạn có thể gọi họ là newlyweds . Tiếng Việt thường gọi là cặp vợ chồng son .

Back when we were newlyweds, he'd bring home flowers once a week.

13. Happily married

Sau giai đoạn newlyweds, bạn và người ấy của mình đã trở thành một cặp vợ chồng -a married couple. Và thường thì các cặp đôi thích tự gọi mình là happily married .

I'm happily married, with two kids, a boy and a girl.

14.Partners

Một số trường hợp các cặp đôi đang ở trong một mối quan hệ nghiêm túc thực sự nhưng họ chưa bao giờ tổ chức đám cưới. Lý do có thể là vì họ không thích, chưa có điều kiện hoặc có thể do họ đồng tính và ở nơi họ sinh sống chưa chấp nhận và cho phép mối quan hệ của họ đi đến hôn nhân. Lúc này bạn có gọi người mà bạn sống chung đó là Partner .

My partner and I took a trip to Italy last year.

Những từ miêu tả sự kết thúc của mối quan hệ

15.Broke up

Nếu bạn đang hẹn hò với ai đó và khi mối quan hệ kết thúc, bạn có thể nói rằng bạn đã chia tay broke up

A: Where's Jane?

B: Actually, we broke up.

16. Through

Nếu bạn chia tay với ai đó một cách giận dữ, bạn có thể nói về nó theo cách này:

He and I are through!

I am through with him!

17. Dump [someone]

Khi chia tay có thể hai người đều đồng ý nhưng cũng có thể một người đưa ra quyết định và chủ động nói lời chia tay-dump người kia. Theo tiếng lóng thì từ này có nghĩa là "đá" .

I can't believe he dumped me!

18.Separated

Một cặp vợ chồng thường kết thúc mối quan hệ của họ thông qua 2 giai đoạn. Giai đoạn đầu là ly thân - separation .

My wife and I are separated.

19.Divorced

Đôi khi những cặp vợ chồng ly thân vẫn có thể hàn gắn và quay trở về vói nhau. Nhưng cũng có đôi khi việc đó không xảy ra , mối quan hệ ngày càng xấu đi và họ đi đến chia rẽ ngay trên mặt pháp lý, đó là ly dị divorced

We're getting divorced.

Và sau khi các thủ tục hoàn thành

He and I are divorced.

20. Exes

Sau khi một cặp vợ chồng đã chia tay hoặc ly dị, một cặp vợ chồng trở thành "người cũ" exes.Từ này thường được viết tắt là "ex" như ex-boyfriend, ex-girl friend, ex- wife/husband,....

My ex took the house and the kids.

Hey, isn't that your ex-wife over there?

MUỐN THĂNG TIẾN NHỚ ĐẾN IKUN !!!

TRUNG TÂM ANH NGỮ CÔ THÚY IKUN

Địa chỉ: B2, Phan Văn Trị, phường 7, Gò Vấp

Sđt: 08 3989 0653 HOTLINE: 0909 923 897 [Ms. Thúy]

Facebook:Cô ThúyToeicIelts

Website:tienganhikun.com

Các tin liên quan:

  • 7 nguyên tắc học tiếng anh siêu tốc [23-06-2017 - Lượt xem: 2294]
  • học tiếng Anh qua thơ [22-06-2017 - Lượt xem: 2341]
  • những cách nói con yêu bố bằng tiếng anh cho ngày 18.6 thêm ý nghĩa [17-06-2017 - Lượt xem: 2669]
  • những câu nói tiếng anh ngắn gọn dễ nhớ [16-06-2017 - Lượt xem: 2677]

Video liên quan

Chủ Đề