Much better than là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈbɛ.tɜː/

Hoa Kỳ[ˈbɛ.tɜː]

Từ đồng âmSửa đổi

  • bettor

Tính từSửa đổi

better /ˈbɛ.tɜː/

  1. Cấp so sánh của good
  2. Cấp so sánh của well
  3. Hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn. you can't find a better man anh không thể tìm thấy một người nào tốt hơn
  4. Khoẻ hơn, dễ chịu hơn, đã đỡ [người ốm...]. he is not well yet anh ấy cảm thấy dễ chịu hơn, nhưng chưa thật khoẻ

Thành ngữSửa đổi

  • to be better off: Khấm khá hơn, phong lưu hơn.
  • to be better than one's words: Hứa ít làm nhiều.
  • the better part: Phần lớn, đa số.
  • no better than: Không hơn gì.
  • to have seen better days: Đã có thời kỳ khấm khá.
  • one's better half:
    1. Xem half. she is no better than she should be ả ta là đứa lẳng lơ đĩ thoã

Phó từSửa đổi

better /ˈbɛ.tɜː/

  1. Cấp so sánh của well
  2. Hơn, tốt hơn, hay hơn. to think better of somebody đánh giá ai cao hơn, có quan niệm tốt hơn về ai

Thành ngữSửa đổi

  • better late than never: Muộn còn hơn không.
  • had better:
    1. Nên, tốt hơn là. you had better go now anh nên đi bây giờ thì hơn
  • to know better:
    1. Không tin [lời ai nói].
    2. Không dại gì mà làm [một việc gì].
  • to think better of it: Thay đổi ý kiến.

Ngoại động từSửa đổi

better ngoại động từ /ˈbɛ.tɜː/

  1. Làm cho tốt hơn, cải tiến, cải thiện. to better the living conditions of the people cải thiện đời sống của nhân dân to better a record lập kỷ lục cao hơn
  2. Vượt, hơn.

Thành ngữSửa đổi

  • to better oneself: Đặt địa vị cao hơn, được ăn lương cao hơn.

Chia động từSửa đổi

better
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to better
bettering
bettered
better better hoặc betterest¹ betters hoặc bettereth¹ better better better
bettered bettered hoặc betteredst¹ bettered bettered bettered bettered
will/shall²better will/shallbetter hoặc wilt/shalt¹better will/shallbetter will/shallbetter will/shallbetter will/shallbetter
better better hoặc betterest¹ better better better better
bettered bettered bettered bettered bettered bettered
weretobetter hoặc shouldbetter weretobetter hoặc shouldbetter weretobetter hoặc shouldbetter weretobetter hoặc shouldbetter weretobetter hoặc shouldbetter weretobetter hoặc shouldbetter
better lets better better
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Danh từSửa đổi

better [số nhiềubetters]

  1. Người trên, người hơn [tuổi, địa vị, tài năng]. to respect one's betters kính trọng những người hơn mình
  2. Thế lợi hơn. to get the better of thắng, thắng thế

Thành ngữSửa đổi

  • for better or worse: Dù sau này tốt xấu ra sao [câu này dùng trong khi làm lễ cưới ở nhà thờ].

Danh từSửa đổi

better [số nhiềubetters]

  1. Người đánh cuộc, người đánh cá.

Đồng nghĩaSửa đổi

  • bettor

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề