Muốn lưu văn bản vào đĩa ta thực hiện năm 2024

Mã câu hỏi:13352

Loại bài:Bài tập

Chủ đề :

Môn học:

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Muốn lưu văn bản vào đĩa ta thực hiện năm 2024

YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

CÂU HỎI KHÁC

  • Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện:
  • Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:
  • Để xóa phần văn bản được chọn, ta thực hiện:
  • Để mở tệp văn bản có sẳn ta thực hiện:
  • Kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện:
  • Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì?
  • Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của Word:
  • Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện lệnh nào?
  • Để mở tệp văn bản đã có, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây?
  • Để chọ toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây?

© Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Kỹ Thuật Diệu Phúc - GPĐKKD: 0316172372 do sở KH & ĐT TP. HCM cấp ngày 02/03/2020 - Giấy phép thiết lập MXH số 497/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 17/7/2021 - Địa chỉ: 350-352 Võ Văn Kiệt, Phường Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh - Điện thoại: 028.7108.9666.

Bản quyền nội dung thuộc về Sforum.vn (hoặc Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Kỹ Thuật Diệu Phúc). Không được sao chép khi chưa được chấp thuận bằng văn bản.

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

  1. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
  2. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
  3. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
  4. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng. Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
  5. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
  6. Dùng để thay đổi màu chữ.
  7. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
  8. Dùng để thay đổi kiểu chữ. Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
  9. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
  10. Mario B. Microsoft Word
  11. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
  12. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
  13. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
  14. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
  15. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
  16. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
  17. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng. Câu 10. Nút lệnh dùng để:
  18. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
  19. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
  20. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
  21. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
  22. Chọn đoạn văn bản
  23. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
  24. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
  25. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
  26. Chọn từ cuối cùng
  27. Chọn toàn bộ cụm từ đó
  28. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
  29. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
  30.  B.  C.  D.  Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
  31. Align Right  B. Justify 
  32. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
  33. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
  34. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
  35. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
  36. File ( Print  B. File ( Save 
  37. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
  38. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
  39. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
  40. Phím Enter

Khoanh vào câu trả lời đúng

Để lưu văn bản ta thực hiện như thế nào?

Thao tác lưu bằng lệnh Save/Save As vô cùng đơn giản, bao gồm các bước dưới đây: Bước 1: Trong tài liệu Word đang soạn thảo, chọn File, sau đó chọn Save. Bước 2: Các lựa chọn về nơi lưu file sẽ xuất hiện. Chọn Browse để lưu file Word vào thư mục cụ thể.nullHướng dẫn cách lưu file Word đơn giản từ A - Z - Microsoft for Businessmicrosoft.fptcloud.com › kien-thuc › cach-luu-file-wordnull

Nút lệnh dùng để lưu văn bản là gì?

Bước 1: Ở file Word đang soạn thảo văn bản > Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.1 thg 11, 2021nullCách lưu văn bản có sẵn trong Word tự động nhanh chóngwww.thegioididong.com › Hỏi Đáp › Thủ thuật văn phòng › Wordnull

Lưu văn bản trên máy tính như thế nào?

Mở văn bản và chỉnh sửa nếu cần..

Nhấn vào tùy chọn "Lưu" trong menu hoặc sử dụng tổ hợp phím Ctrl + S (Windows) hoặc Command + S (Mac)..

Chọn thư mục hoặc đường dẫn nơi bạn muốn lưu văn bản..

Đặt tên tệp tin và nhấn "Lưu" (hoặc "Save")..

Làm thế nào để lưu văn bản trong Word?

Tạo hoặc lưu tài liệu cho các phiên bản trước của Word.

Đi tới Tệp > Lưu như..

Chọn nơi bạn muốn lưu tệp. ... .

Trong hộp thoại Lưu Như, bên dưới Lưu dưới dạng, chọn định dạng tệp bạn muốn. ... .

Nếu bạn muốn đổi tên tệp, hãy nhập tên mới vào hộp Tên tệp..

Chọn Lưu..