Must dash nghĩa là gì

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈdæʃ/

 Hoa Kỳ [trợ giúp · chi tiết] [ˈdæʃ]

Danh từ[sửa]

dash /ˈdæʃ/

  1. Sự va chạm, sự đụng mạnh.
  2. Tiếng nước vỗ bờ, tiếng nước vỗ.
  3. Sự lao tới, sự xông tới, sự nhảy bổ vào. to make a dash at [against] the enemy — lao tới kẻ thùto make a dash for something — xống tới lấy cái gì
  4. Sự hăng hái, sự hăm hở; nghị lực, tính táo bạo, tính kiên quyết. a man of skill and dash — một người có kỹ năng và nghị lực
  5. Vết, nét [tô màu trên bức hoạ... ].
  6. Chút ít, ít, chút xíu. a dash of vinegar — một tí giấmthere is a romantic dash in it — có một chút gì lãng mạng trong đó
  7. Vẻ phô trương, dáng chưng diện. to cut a dash — có vẻ bảnh bao; làm ra vẻ làm ra dáng, loè, khoe khoang, phô trương
  8. Nét viết nhanh.
  9. Gạch ngang [đầu dòng... ].
  10. [Thể dục, thể thao] Cuộc đua ngắn. hundredmetre dash — cuộc chạy đua 100 mét
  11. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] [như] dashboard.

Ngoại động từ[sửa]

dash ngoại động từ /ˈdæʃ/

  1. Đập vỡ, làm tan nát. to dash to pieces — đập vỡ ra từng mảnhflowers dashed by rain — những bông hoa bị mưa gió làm tan nát
  2. [Nghĩa bóng] Làm tan vỡ, làm tiêu tan; làm lúng túng, làm bối rối; làm thất vọng, làm chán nản. to dash all one's hopes — làm tiêu tan hết cả hy vọngto dash one's plan — làm vỡ kế hoạchto look quite dashed — trông chán nản thất vọng ra mặt; trông bối rối lúng túng lắm
  3. Ném mạnh, văng mạnh, va mạnh.

Thành ngữ[sửa]

  • to dash the glass agianst the wall:
    1. Ném mạnh cái cốc vào tường.
    2. Vảy, hất [nước... ]. to dash water over something — vảy nước lên cái gì
    3. Pha, hoà, trộn. wine dashed with water — rượu vang pha thêm nước
    4. Gạch đít.
    5. [Từ lóng] . oh, dash! — mẹ kiếp!

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

dash nội động từ /ˈdæʃ/

  1. Lao tới, xông tới, nhảy bổ tới. to dash from the room — lao ra khỏi căn phòngto dash along the street — lao đi trên đường phốto dash up to the door — xô vào cửa
  2. Va mạnh, đụng mạnh. the waves dashed against the cliff — sóng vỗ mạnh vào vách đá

Thành ngữ[sửa]

  • to dash along: Lao đi.
  • to dash at: Xông vào, nhảy bổ vào.
  • to dash away:
    1. Xô mạnh ra xa, đẩy mạnh ra xa, quăng mạnh ra xa.
    2. Vọt ra xa.
  • to dash down:
    1. Đạp mạnh xuống, vứt mạnh xuống.
    2. Nhảy bổ xuống, lao xuống [dốc... ].
    3. Viết nhanh, thảo nhanh.
  • to dash in:
    1. Vẽ nhanh, vẽ phác.
    2. Lao vào, xông vào, nhảy bổ vào. to dash off one's tears — lau vội nước mắt
    3. Thảo nhanh [bức thư... ], vẽ nhanh [bức hoạ... ].
    4. Lao đi.
  • to dash out:
    1. Gạch đi, xoá đi.
    2. Đánh vỡ [óc... ].
    3. Lao ra.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tham khảo[sửa]

"Make a dash for [something or someone]" = xông tới phía ai đó hoặc cái gì đó. 

Ví dụ 

Dylan Dreyer made a dash for Fennick of Bond Street for her Royal Ascot choices. Style decorum [trang trí] demands that straps [dây đai] for ladies dresses must be at least an inch wide. Dress lengths can be no shorter than an inch above the knee. Hat bases [đế mũ] must be 4 inches wide, but there is no restriction on how large a hat can be. 

A herd of cows were asking for trouble when they made a dash to McDonald’s after being thrown from their trailer [toa moóc]. The brazen [vô sỉ] cows made a beeline for the drive-thru but don’t worry, they weren’t made into burgers. Instead, they created absolute mayhem [tình trạng lộn xộn] in the surrounding area as they charged across the road. 

IF the bride, groom or any wedding guest should suddenly make a dash for the loos [nhà vệ sinh], it’s time for you to spring into action [bắt đầu hành động]. Making a scene is the last thing anyone wants on their big day, so no matter who the guest is, if they’re being sick from too much prosecco [một loại rượu] or that dodgy canape [bánh nướng], help them in whatever way you can. 

Thu Phương 

Chủ Đề