Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈdæʃ/
Danh từ[sửa]
dash /ˈdæʃ/
- Sự va chạm, sự đụng mạnh.
- Tiếng nước vỗ bờ, tiếng nước vỗ.
- Sự lao tới, sự xông tới, sự nhảy bổ vào. to make a dash at [against] the enemy — lao tới kẻ thùto make a dash for something — xống tới lấy cái gì
- Sự hăng hái, sự hăm hở; nghị lực, tính táo bạo, tính kiên quyết. a man of skill and dash — một người có kỹ năng và nghị lực
- Vết, nét [tô màu trên bức hoạ... ].
- Chút ít, ít, chút xíu. a dash of vinegar — một tí giấmthere is a romantic dash in it — có một chút gì lãng mạng trong đó
- Vẻ phô trương, dáng chưng diện. to cut a dash — có vẻ bảnh bao; làm ra vẻ làm ra dáng, loè, khoe khoang, phô trương
- Nét viết nhanh.
- Gạch ngang [đầu dòng... ].
- [Thể dục, thể thao] Cuộc đua ngắn. hundredmetre dash — cuộc chạy đua 100 mét
- [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] [như] dashboard.
Ngoại động từ[sửa]
dash ngoại động từ /ˈdæʃ/
- Đập vỡ, làm tan nát. to dash to pieces — đập vỡ ra từng mảnhflowers dashed by rain — những bông hoa bị mưa gió làm tan nát
- [Nghĩa bóng] Làm tan vỡ, làm tiêu tan; làm lúng túng, làm bối rối; làm thất vọng, làm chán nản. to dash all one's hopes — làm tiêu tan hết cả hy vọngto dash one's plan — làm vỡ kế hoạchto look quite dashed — trông chán nản thất vọng ra mặt; trông bối rối lúng túng lắm
- Ném mạnh, văng mạnh, va mạnh.
Thành ngữ[sửa]
- to dash the glass agianst the wall:
- Ném mạnh cái cốc vào tường.
- Vảy, hất [nước... ]. to dash water over something — vảy nước lên cái gì
- Pha, hoà, trộn. wine dashed with water — rượu vang pha thêm nước
- Gạch đít.
- [Từ lóng] . oh, dash! — mẹ kiếp!
Chia động từ[sửa]
Nội động từ[sửa]
dash nội động từ /ˈdæʃ/
- Lao tới, xông tới, nhảy bổ tới. to dash from the room — lao ra khỏi căn phòngto dash along the street — lao đi trên đường phốto dash up to the door — xô vào cửa
- Va mạnh, đụng mạnh. the waves dashed against the cliff — sóng vỗ mạnh vào vách đá
Thành ngữ[sửa]
- to dash along: Lao đi.
- to dash at: Xông vào, nhảy bổ vào.
- to dash away:
- Xô mạnh ra xa, đẩy mạnh ra xa, quăng mạnh ra xa.
- Vọt ra xa.
- to dash down:
- Đạp mạnh xuống, vứt mạnh xuống.
- Nhảy bổ xuống, lao xuống [dốc... ].
- Viết nhanh, thảo nhanh.
- to dash in:
- Vẽ nhanh, vẽ phác.
- Lao vào, xông vào, nhảy bổ vào. to dash off one's tears — lau vội nước mắt
- Thảo nhanh [bức thư... ], vẽ nhanh [bức hoạ... ].
- Lao đi.
- to dash out:
- Gạch đi, xoá đi.
- Đánh vỡ [óc... ].
- Lao ra.
Chia động từ[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Tham khảo[sửa]
"Make a dash for [something or someone]" = xông tới phía ai đó hoặc cái gì đó.
Ví dụ
Dylan Dreyer made a dash for Fennick of Bond Street for her Royal Ascot choices. Style decorum [trang trí] demands that straps [dây đai] for ladies dresses must be at least an inch wide. Dress lengths can be no shorter than an inch above the knee. Hat bases [đế mũ] must be 4 inches wide, but there is no restriction on how large a hat can be.
A herd of cows were asking for trouble when they made a dash to McDonald’s after being thrown from their trailer [toa moóc]. The brazen [vô sỉ] cows made a beeline for the drive-thru but don’t worry, they weren’t made into burgers. Instead, they created absolute mayhem [tình trạng lộn xộn] in the surrounding area as they charged across the road.
IF the bride, groom or any wedding guest should suddenly make a dash for the loos [nhà vệ sinh], it’s time for you to spring into action [bắt đầu hành động]. Making a scene is the last thing anyone wants on their big day, so no matter who the guest is, if they’re being sick from too much prosecco [một loại rượu] or that dodgy canape [bánh nướng], help them in whatever way you can.
Thu Phương