Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô Hệ đại trà, với điểm trúng tuyển:
- A00: 26,75 – A01: 27,25
- D01: 27,25 – D90: 27,25
Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô Hệ đào tạo Chất lượng cao tiếng Việt, với điểm trúng tuyển:
- A00: 26,00 – A01: 26,5
- D01: 26,5 – D90: 26,5
Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô Hệ đào tạo Chất lượng cao tiếng Anh, với điểm trúng tuyển:
- A00: 25,25 – A01: 25,75
- D01: 25,75 – D90: 25,75
Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô Hệ Nhân Tài [được miễn học phí], với điểm trúng tuyển:
- A00: 28,25 – A01: 28,75
- D01: 28,75 – D90: 28,75
2. Đại học Bách khoa Hà Nội:
Xét tuyển các khối ngành A00, A01 [lấy cùng điểm]:
- Chương trình tiêu chuẩn hệ đại trà của Ngành kỹ thuật ô tô, với điểm trúng tuyển: 26,94
- Chương trình đào tạo tiên tiến của Ngành kỹ thuật ô tô, với điểm trúng tuyển: 26,11
3. Đại học Bách khoa TP. HCM:
Xét tuyển các khối ngành A00, A01, D01, D07 [lấy cùng điểm], với điểm trúng tuyển:
- Chương trình tiêu chuẩn hệ đại trà của Ngành kỹ thuật ô tô, với điểm trúng tuyển: 26,50
- Chương trình đào tạo chất lượng cao, tiên tiến của Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô, với điểm trúng tuyển: 26,00
4. Đại học Công nghiệp TP. HCM:
Xét tuyển các khối ngành A00, A01, C01, D90 [lấy cùng điểm]:
- Chương trình tiêu chuẩn hệ đại trà của Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô, với điểm trúng tuyển: 25,5
5. Đại học Giao thông Vận tải TP. HCM:
- Chương trình tiêu chuẩn hệ đại trà của Ngành kỹ thuật ô tô, với điểm trúng tuyển: 25,30 [cơ khí ô tô] và 25,40 [cơ điện tử ô tô]
- Chương trình đào tạo chất lượng cao của Ngành kỹ thuật ô tô [cơ khí ô tô], với điểm trúng tuyển: 24,10
6. Đại học Công nghiệp Hà Nội:
- Điểm xét tuyển ngành công nghệ kỹ thuật ô tô: 25,25 [trong đó, TO>=8 và NV=8; LI >=8; TTNV=8, TTNV