Nhập môn tin học tiếng Anh là gì

Trong bài viết này, KISS English chia sẻ với bạn về các môn học bằng Tiếng Anh đầy đủ và chính xác nhất.

Nội dung chính

  • Môn tin học tiếng Anh là gì
  • Viết về môn tin học yêu thích bằng tiếng Anh
  • Các chuyên ngành môn tin học bằng tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh về bộ môn tin học
  • Từ vựng tiếng Anh môn tin học về thiết bị máy tính
  • Từ vựng tiếng Anh môn tin học về mạng internet
  • Từ vựng tiếng Anh môn tin học về cách dùng máy tính
  • Từ vựng tiếng Anh môn tin học về email
  • Đặt câu với môn tin học bằng tiếng Anh
  • Video liên quan

Bạn đang xem: Môn tin học tiếng anh là gì

Đặc biệt hơn nữa, Thủy sẽ hướng dẫn bạn CÁCH PHÁT ÂM chính xác tên các môn học bằng tiếng Anh. Xem ngay video ở trên nhé.

Đã bao giờ bạn tự hỏi rằng tên của các môn học trong trường trong tiếng Anh là như thế nào không? Hầu hết mọi người thường biết tên tiếng Anh của những môn cơ bản như Toán, Văn, Lý nhưng ít ai biết đầy đủ các môn khác.

Dưới đây là những chia sẻ về các môn học bằng Tiếng Anh đầy đủ và chính xác nhất mà bạn nên ghi chú lại cho mình nhé.

Xem thêm: Cms WordPress Là Gì ? Danh Sách Những Cms Phổ Biến Nhất 2019

Các Môn Học Bằng Tiếng Anh | KISS English

Từ cấp bậc tiểu học cho đến đại học ở Việt Nam bạn sẽ phải qua rất nhiều các môn học khác nhau. Đặc biệt, những môn học ở cấp 1 2 3 là phổ biến nhất và thường xuyên được nhắc tới. Hơn nữa, trong nội dung chương trình học tiếng Anh phổ thông cũng có nhắc đến tên các môn học. Tuy nhiên, do tên các môn học trong tiếng Anh ít ai sử dụng nên thường không được nhớ tới.

Đa số mọi người thường chỉ biết tên của một số môn học cơ bản như Toán hay Văn chứ ít ai biết về những môn khác như Hóa, Thể Dục, Sinh học,… bằng tiếng Anh. Dưới đây là một số những từ vựng cơ bản về các môn học trong tiếng Anh mà bạn hãy theo dõi để tăng thêm vốn từ cho mình như:

Tên các môn học đại học trong Tiếng Anh

Đối với bậc học đại học thì sinh viên cần phải trải qua rất nhiều các môn học khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu tên các môn học đại học bằng tiếng Anh qua những chia sẻ dưới đây:

Từ vựng tên môn học bằng Tiếng Anh

Ngoài việc hiểu nghĩa và thuộc tên tiếng Anh của các môn học thì việc đọc được những cái tên này cũng đóng vai trò rất quan trọng. Điều này giúp bạn học từ vựng nhanh chóng và dễ dàng hơn đồng thời khả năng ghi nhớ lâu hơn. Dưới đây là những môn học và cách đọc mà bạn nên ghi nhớ cho mình như:

Trên đây là những chia sẻ về thông tin các môn học bằng tiếng Anh đầy đủ và chính xác nhất mà bạn nên bỏ túi cho mình để tăng thêm vốn từ vựng tiếng Anh. Bên cạnh đó, những hướng dẫn cách đọc tên môn học bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn tăng khả năng ghi nhớ hiệu quả.
KHOÁ HỌC TIẾNG ANH ONLINE

CHINH PHỤC 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH

Khám phá bí quyết giỏi tiếng Anh của người bận rộn.

Xem thêm: Chó Becgie Con – Mua Bán Chó Becgie Thuần Chủng, Lông Xù, Giá Rẻ

XEM NGAY >>

Tất cả nội dung trên website đã được bảo vệ bản quyền bởi DMCA. Vui lòng không copy hoặc chỉnh sửa bất kỳ nội dung nào, kể cả video và hình ảnh.

Chuyên mục: Hỏi đáp

Tin học có ứng dụng trong hầu hết các lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người. Đây là một bộ môn được rất nhiều người quan tâm. Vậy môn tin học tiếng Anh là gì? Các từ vựng chuyên ngành của môn tin học viết như thế nào? Cùng theo dõi qua bài viết sau nhé

Môn tin học tiếng Anh là gì

Môn tin học tiếng Anh là informatics. Đây là một thuật ngữ dùng để nói về bộ môn tin học trong các trường học ở nước ta. Đến với môn học này thì học sinh sẽ cơ bản được làm quen với công nghệ cũng như các phần mềm trên máy tính. Bên cạnh đó các em còn được làm quen với một số ngôn ngữ lập trình để tạo ra các chương trình đơn giản.

Khi lên các cấp bậc cao hơn như cao đẳng đại học thì môn tin học sẽ được giảng dạy chuyên sâu và phát triển thành nhiều chuyên ngành khác nhau. Mục đích phục vụ cho nhu cầu tuyển dụng sau này.

Hiện nay môn tin học được xem là một ngành khoa học có mục tiêu phát triển rất mạnh. Bộ môn này sử dụng máy tính điện tử để nghiên cứu cấu trúc, tính chất thông tin, phương pháp thu thập, lưu trữ, tìm kiếm, biến đổi, truyền thông tin và ứng dụng vào các lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội.

Viết về môn tin học yêu thích bằng tiếng Anh

We are surrounded by many technological devices. And Informatics was my starting point to learn about that world of technology. When I studied Informatics at school, I learned about computers, about pascals, Commands were very attractive to me. When I was in 9th grade, I represented the school in the math exam and won the second prize. Every day I like Informatics more and more.

Nowadays, with the popularity of the internet, I can search for information and learn a lot of useful knowledge about Informatics. To study well in computer science you need to have hard work and a good logical thinking. The ability to remember and associate what you have learned will help you learn better. Informatics also has a very high application in daily life. When I do well in Informatics, I feel that I am more knowledgeable about computers. I can fix minor hardware and software problems myself. Informatics is a wonderful subject. I like Informatics.

Xung quanh chúng ta có rất nhiều những thiết bị công nghệ. Và môn tin học là điểm bắt đầu giúp tôi tìm hiểu về thế giới công nghệ đó. Khi học tin học ở trường, tôi được học về máy tính, về pascal, Những câu lệnh đã vô cùng thu hút tôi. Khi tôi học lớp 9 tôi đã đại diện trường đi thi môn tin học và đạt giải nhì. Càng ngày tôi càng thích môn tin học hơn.

Ngày nay, với sự phổ biến của internet, tôi có thể tìm kiếm thông tin và học hỏi nhiều kiến thức bổ ích về môn tin học. Để học tốt môn tin học bạn cần có sự chăm chỉ và một tư duy logic tốt. Khả năng ghi nhớ liên kết những kiến thức được học sẽ giúp bạn học tốt hơn. Tin học còn có tính ứng dụng rất cao trong cuộc sống hàng ngày. Khi học tốt môn tin học tôi cảm thấy mình am hiểu hơn về máy tính. Tôi có thể tự mình sửa chữa những lối nhỏ liên quan đến phần cứng và phần mềm. Môn tin học là một môn học tuyệt vời. Tôi thích môn tin học.

Các chuyên ngành môn tin học bằng tiếng Anh

  • Computer Science: Khoa học máy tính
  • Communications and Computer Networks: mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
  • Information Technology: Công nghệ thông tin
  • Software Engineering: Công nghệ phần mềm
  • Computer Engineering: Kỹ thuật máy tính
  • Internet Engineering: Kỹ thuật mạng
  • Management Information Systems: Hệ thống quản lý thông tin
  • Artificial intelligence [AI]: Trí tuệ nhân tạo
  • Graphic/Game/Multimedia Design: Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia

Từ vựng tiếng Anh về bộ môn tin học

Từ vựng tiếng Anh môn tin học về thiết bị máy tính

  • cable: dây
  • desktop computer [thường viết tắt là desktop]: máy tính bàn
  • hard drive: ổ cứng
  • keyboard: bàn phím
  • laptop: máy tính xách tay
  • monitor: phần màn hình
  • mouse: chuột
  • PC [viết tắt của personal computer]: máy tính tư nhân
  • power cable: cáp nguồn
  • printer: máy in
  • screen: màn hình
  • speakers: loa
  • tablet computer [thường viết tắt là tablet]: máy tính bảng
  • wireless router: bộ phát mạng không dây

Từ vựng tiếng Anh môn tin học về mạng internet

  • broadband internet hoặc broadband: mạng băng thông rộng
  • firewall: tưởng lửa
  • ISP [viết tắt của internet service provider]: ISP [nhà phân phối dịch vụ internet]
  • the Internet: internet
  • to browse the Internet: truy cập internet
  • to download: tải xuống
  • web hosting: dịch vụ thuê máy chủ
  • website: trang web
  • wireless internet hoặc WiFi: không dây

Từ vựng tiếng Anh môn tin học về cách dùng máy tính

  • to plug in: cắm điện
  • to restart: khởi động lại
  • to shut down: tắt máy
  • to start up: khởi động máy
  • to switch off hoặc to turn off: tắt
  • to switch on hoặc to turn on: bật
  • to unplug: rút điện
  • database: cơ sở dữ liệu
  • document: văn bản
  • file: tệp tin
  • folder: thư mục
  • hardware: phần cứng
  • lower case letter: chữ thường
  • memory: bộ nhớ
  • network: mạng lưới
  • processor speed: tốc độ xử lý
  • software: phần mềm
  • space bar: phím cách
  • spreadsheet: bảng tính
  • to log off: đăng xuất
  • to log on: đăng nhập
  • to print: in
  • to scroll down: cuộn xuống
  • to scroll up: cuộn lên
  • to type: đánh máy
  • upper case letter hoặc capital letter: chữ in hoa
  • virus: vi rut
  • word processor: chương trình xử lý văn bản

Từ vựng tiếng Anh môn tin học về email

  • attachment: tài liệu đính kèm
  • email address: địa chỉ email
  • email: email/thư điện tử
  • new message: thư mới
  • password: mật khẩu
  • to email: gửi email
  • to forward: chuyển tiếp
  • to reply: giải đáp
  • to send an email: gửi
  • username: tên khách hàng

Đặt câu với môn tin học bằng tiếng Anh

  • I miss the informatics class today. Can I borrow your notebook? Tôi đã lỡ mất lớp tin học sáng nay. Tôi có thể mượn vở ghi chép của bạn không? 
  • I am trying to pass an informatics exam. Tôi đang cố gắng để vượt qua một bài kiểm tra môn tin học. 
  • I love informatics class. Tôi thích lớp tin học.
  • Why do you think school teach informatics for student? Bạn nghĩ tại sao nhà trường lại dạy môn tin học cho học sinh?
  • In informatics class today, the teacher teaches us about computers. Trong tiết tin học hôm nay, giáo viên dạy chúng tôi về máy tính.
  • Informatics is my favorite subject. I’m really interested in computer technology.Môn tin học là môn học yêu thích nhất của tôi. Tôi thực sự hứng thú với công nghệ máy tính.
  • Informatics includes the science of information, the practice of information processing, and the engineering of information systems. Môn Tin học bao gồm khoa học thông tin, thực hành xử lý thông tin và kỹ thuật hệ thống thông tin.

Chủ Đề