Những câu chúc bằng tiếng Trung

Nói chúc mừng năm mới tiếng trung thế nào? Thời khắc giao thừa là thời điểm lạnh nhất trong năm, nó đánh dấu sự chuyển giao từ mùa đông sang mùa xuân, mọi người thường gửi cho nhau những lời chúc tết qua tin nhắn, thiệp chúc hay nói những câu chúc tốt đẹp như năm mới nhiều sức khỏe, an khang thịnh vượng,... đến những người thân yêu của mình, đây được xem là sự khởi đầu mới mẻ tốt lành. Bài viết sau mình sẽ hướng dẫn bạn học tiếng trung bằng những câu chúc tết thật ý nghĩa và đơn giản.

Tìm hiểu thêm: phần mềm dịch video tiếng Trung sang Tiếng Việt.

NHỮNG CÂU CHÀO XUÂN HAY NHẤT BẰNG TIẾNG TRUNG

MẪU CÂU CHÚC MỪNG NĂM MỚI TIẾNG TRUNG Ý NGHĨA NHẤT

新年快乐!

/Xīn nián kuài lè!/

Chúc mừng năm mới

恭祝新春

/gōng zhù xīn chūn/

Cung chúc tân xuân

祝你春节快乐

/zhù nǐ chūn jié kuài lè/

Chúc bạn tiết xuân vui vẻ

祝你万事如意!

/Zhù nǐ wàn shì rúyì!/

vạn sự như ý

祝你生意兴隆!

/Zhù nǐ shēng yì xīng lóng!/

làm ăn phát tài

过年 好

/guò nián hǎo/

Có một năm mới hạnh phúc

万事大吉

/wàn shì dà jí /

Vạn sự đại cát

从心所欲

/cóng xīn suǒ yù/

Muốn gì được nấy

恭喜发财!

Gōngxǐfācái!

Chúc phát tài

Khởi đầu năm mới bằng những lời chúc tốt đẹp dành cho nhau mang đến tinh thần phấn khởi, động lực để phấn đấu cho một năm tiếp theo. Thay vì chúc an khang thịnh vượng bằng tiếng Việt thông thường, hãy tạo sự mới mẻ trong câu chẳng hạn chúc mừng năm mới tiếng hoa để Tết này đặc biệt hơn. Một số mẫu câu chúc tết tiếng hoa dành cho nơi công sở các bạn tham khảo ngay bên dưới này.

/Zhù nǐ gōng zuò shùn lì!/

Chúc anh thuận lợi trong công việc!

祝你生意兴隆!

/Zhù nǐ shēn gyì xīng lóng!/

Chúc anh năm mới phát tài!

生意兴隆!

/Shēng yì xīng lóng!/

Mua may bán đắt!

东成西就!

/Dōng chéng xī jiù!/

Thành công mọi mặt

大展宏图!

/Dà zhǎn hóng tú!/

Sự nghiệp phát triển

祝你步步升官

/zhù nǐ bù bù shēng guān/

Chúc bạn sự nghiệp thăng tiến

祝你好运,年年吉祥

/zhù nǐ hǎo yùn, nián nián jí xiáng/

Chúc bạn may mắn, quanh năm cát tường

马到成功

/mǎ dào chéng gōng/

Mã đáo thành công

一本万利

/yì běn wàn lì/

Một vốn bốn lời

生意发财

/shēng yì fā cái

Làm ăn phát tài

十全十美

/ shí quán shí měi/

Thập toàn thập mỹ

祝你升官发财

/zhù nǐ shēng guān fā cái/

Chúc mừng bạn thăng quan phát tài

MẪU CÂU CHÀONĂM MỚI TRONG HOA NGỮ

Gửi lời chúc xuân năm mới bằng tiếng trung quốc cho những người thân yêu trong gia đình, bạn bè thân thiết cũng là cách chia sẻ tình yêu thương với nhau.

祝您万寿无疆!

Zhù nín wàn shòu wú jiāng!

Chúc cụ sống lâu muôn tuổi

祝你家庭幸福!

Zhù nǐ jiā tíng xìng fú!

gia đình hạnh phúc

一团和气!

Yī tuán hé qì!

một nhà hòa thuận

身强力壮!

Shēn qiáng lì zhuàng!

Thân thể tráng kiên

新年 快乐 , 万事如意

xīn nián kuài lè, wàn shì rú yì

Chúc bạn năm mới hạnh phúc và đạt được những điều mình muốn

zhù nín xīn nián kuài lè, shēn tǐ jiàn kāng

Chúc bạn năm mới hạnh phúc và sức khỏe tốt

合家平安!

Hé jiā píng’ ān!

Cả nhà bình an!

金玉满堂

jīn yù mǎn táng

Chúc bạn có nhiều của cải trong nhà

Cung hỷ phát tài tiếng Hoa

Cách viết: 恭喜发财 (gōng xǐ fā cái - gong xi fa cai)

Ý nghĩa: Làm ăn kinh doanh thuận lợi.

Nhất nguyên phúc thuỷ

Cách viết: 一元复始 (yī yuán fù shǐ )

Ý nghĩa: Năm mới đã bước sang.

Nhất phàm phong thuận

Cách viết: 一帆风顺 (/yì fān fēng shùn)

Ý nghĩa: thuận lợi trong công việc không gặp trục trặc.

Bằng trình vạn lý

Cách viết: 鹏 程 万 里 (/Péng chéng wàn lǐ/)

Ý nghĩa: luôn thăng tiến trong sự nghiệp

Vô vãng bất lợi

Cách viết: 无 往 不 利 (/Wú wǎng bùlì/)

Ý nghĩa: Làm việc đến đâu thuận lợi đến đó

Phi hoàng đằng đạt

Cách viết: 飞黄腾达 (/Fēi huáng téng dá/)

Ý nghĩa: tự tin tiến tới, chắc chắn mọi việc sẽ tốt đẹp

Đại hiển thân thủ

Cách viết: 大显身手 (/Dà xiǎn shēn shǒu/)

Ý nghĩa: Cố gắng hết mình rồi thành công sẽ đến với bạn.

Cát tinh cao chiếu

Cách viết: 吉 星 高 照 (/Jíxīng gāo zhào/)

Ý nghĩa: mọi việc suôn sẻ thuận lợi

LỜI CHÚC TẾT TIẾNG TRUNG Ý NGHĨA

Kết luận

Trên đây lànhững lời chúckhai xuân đầyý nghĩa dành cho những người thân thương của mình nhân dịp đầu năm mới, ứng dụng nó để gửi đến nhữngngười thân yêu của mìnhnhé.

Bài Viết Liên Quan

Cố Lên Tiếng Trung Là Gì?

10 Câu Chào Tiếng Nhật

Các bạn đã bao giờ đi đám cưới, tiệc sinh nhật hay bất cứ dịp gì có người Trung Quốc tham gia chưa? Và bạn không biết phải nói gì khi đến đó? Đừng lo, hôm nay mình sẽ hướng dẫn các bạn 10+ câu chúc bằng Tiếng Trung dùng trong mọi trường hợp.

  1. Khi đi đám cưới, muốn chúc tụng tân lang tân nương, chúc ta có câu chúc
  • 幸福圆满 (Xìngfú yuánmǎn) : hạnh phúc viên mãn
  • 永结同心 (yǒng jié tóng xīn): chúc 2 vợ chồng đồng tâm gắn kết với nhau
  • 百年合好(bǎi nián hé hǎo): trăm năm hòa hợp.
  • 互敬互爱 (hù jìng hù ài): yêu thương, tôn trọng lẫn nhau
  • 白头偕老,牙齿掉光 (bái tóu xié lǎo,yáchǐ diào guāng): đầu bạc răng long

Và cuối cùng là câu chúc mà ông bà, bố mẹ rất hay dùng 😀

  • 早生贵子 (zǎo shēng guì zǐ): sớm sinh quý tử
  1. Chúc công việc làm ăn thuận lợi
  • 开业大吉 (kāi yè dà jí): sự nghiệp mới gặp nhiều may mắn
  • 财源滚滚 (cái yuán gǔn gǔn): tiền bạc đổ về ào ào
  • 生意兴隆 (shēng yì xīng lóng): kinh doanh thuận lợi, phát triển

Bạn chú ý chữ 兴 có hai cách đọc, nếu để chỉ hưng thịnh thì đọc là xīng – thanh 1, còn nếu để chỉ sự hứng thú, cao hứng sẽ đọc là xìng- thanh 4, 高兴 /gāoxìng/, 兴趣 /xìngqù/

  1. Chúc bạn bè thăng tiến, phát triển công việc:
  • 步步高升 (bù bù gāo shēng): thăng tiến trong công việc; 升/ shēng / trong từ shēngzhí: thăng chức
  • 平步青云 (píng bù qīng yún): 青云là mây xanh, chỉ việc có địa vị cao, công việc có tầm ảnh hưởng. chúc bạn bè đạt được thành tựu trong công việc
  • 前程似锦 (qián chéng sì jǐn): 锦 ở đây để chỉ loại vải gấm, câu chúc ví tiền đồ sáng lạn, suôn sẻ, mướt như gấm lụa ?

Vậy là chúng ta đã học xong một số câu chúc điển hình hay gặp rồi. Bạn có thể xem video sau đây để học kĩ hơn nhé:

>> Xem thêm: 

>> 150 mẫu câu giúp học giao tiếp Tiếng Trung đơn giản – Nghe một lần nhớ cả đời: Phần 1

>> 150 mẫu câu giúp học giao tiếp Tiếng Trung đơn giản – Nghe một lần nhớ cả đời: Phần 2

>> 150 mẫu câu giúp học giao tiếp Tiếng Trung đơn giản – Nghe một lần nhớ cả đời: Phần 3

>> [MỚI NHẤT] Lịch khai giảng các khóa học Tiếng Trung tháng 11 tại Tiếng Trung Cầm Xu

Những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung viết trên tấm thiệp hay và ý nghĩa cũng là một cách chúc ấn tượng để lại dấu ấn với người nhận. Ngoài một bữa tiệc ngập tràn bánh kẹo, khi đón thêm tuổi mới bất kì ai cũng muốn nhận những lời chúc từ người thân và bạn bè. Nếu bạn đang học tiếng Trung thì đừng ngần ngại gửi tặng đến họ những món quà kèm lời chúc nhé. Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu thêm những lời chúc cực hay trong tiếng Trung.

Xem thêm: Khóa học tiếng Trung với lộ trình bài bản.

Nội dung chính:
1. Những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung đơn giản
2. Viết thiệp chúc sinh nhật người thân, bạn bè bằng tiếng Trung
3. Chúc mừng sinh nhật xã giao bằng tiếng Hoa
4. Bài hát chúc mừng sinh nhật Trung Quốc

Những câu chúc bằng tiếng Trung
Cách chúc sinh nhật tiếng Trung giao tiếp

1. Những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung đơn giản

Chỉ cần những câu chúc sinh nhật tuy ngắn gọn nhưng vẫn nói lên được tâm tư tình cảm của bạn dành cho đối phương. Hãy bỏ túi ngay các lời chúc tiếng Trung có kèm phiên âm ở bên dưới.

Sinh nhật vui vẻ! 生日快乐 /Shēngrì kuàilè/
Chúc bạn mạnh khỏe 祝你健康 /Zhù nǐ jiànkāng/
Chúc bạn vạn sự như ý 祝你万事如意 /Zhù nǐ wànshì rúyì/
Chúc mừng bạn 祝贺你 /Zhù hè nǐ/
Chúc bạn may mắn! 祝你好运! /Zhù nǐ hǎo yùn/
Chúc bạn mọi việc thuận lợi 祝你一切顺利 /Zhù nǐ yíqiè shùnlì/
Muốn gì được nấy! 心想事成! /Xīn xiǎng shì chéng/
Cầu được ước thấy 得心应手 /Déxīnyìngshǒu/
Gia đình êm ấm! 家庭幸福! /Jiātíng xìngfú/
Phát triển mọi mặt! 东成西就! /Dōng chéng xī jiù/
Cả nhà hòa thuận 一团和气! /Yītuánhéqì/
Sự nghiệp phát triển! 大展宏图! /Dà zhǎn hóngtú/
Chúc tất cả mong ước đều thành sự thật! 从心所欲! /Cóng xīn suo yù/

Tìm hiểu ngay: Học tiếng Trung.

2. Viết thiệp chúc sinh nhật người thân, bạn bè bằng tiếng Trung

Gia đình, bạn bè luôn là những người quan trọng với bản thân mỗi người. Sinh nhật chính là dịp để bạn bày tỏ tấm lòng của mình cho họ biết, do đó bạn hãy chuẩn bị trước những lời chúc mừng tuổi hay và ý nghĩa bằng tiếng Trung để ngày ấy trở nên ấm cúng hơn.

Những câu chúc bằng tiếng Trung
Lời chúc cho sinh nhật người quen trong giao tiếp tiếng Trung

爷爷,祝你福如东海,寿比南山,健康长寿, 天天快乐! /Yéye, zhù nǐ fú rú dōng hǎi, shòu bǐ nán shān, jiàn kāng cháng shòu, tiān tiān kuàilè/

Chúc ông nội phúc như đông hải, thọ tỷ nam sơn, trường thọ, ngày ngày vui vẻ!

祝奶奶身体安康,长命百岁,晚年幸福, 生日快乐! /Zhù nǎinai shēn tǐ jiàn kāng, cháng mìng bǎi suì, wǎn nián xìng fú, zhù nǐ shēngrì kuàilè/

Chúc bà nội thân thể mạnh khỏe, sống lâu trăm tuổi, chúc nội sinh nhật vui vẻ!

祝您长寿 /Zhù nín chángshòu/

Chúc cụ sống lâu.

今天是我祖父母的生日,我不知道该说些什么,只能向您致以最良好的祝愿,祝您健康长寿。 感谢您给了我们今天,祝您永远健康。 /Jīntiān shì wǒ zǔfùmǔ de shēngrì, wǒ bù zhīdào gāi shuō xiē shénme, zhǐ néng xiàng nín zhì yǐ zuì liánghǎo de zhùyuàn, zhù nín jiànkāng chángshòu. Gǎnxiè nín gěile wǒmen jīntiān, zhù nín yǒngyuǎn jiànkāng./

Hôm nay là ngày mừng thọ của ông bà, cháu không biết nói gì hơn ngoài việc gửi lời kính chúc ông bà sống thọ, mạnh khỏe. Cháu cảm ơn ông bà đã cho chúng cháu có được ngày hôm nay, chúc ông bà sống vui khỏe.

又一个春天又来了,祝你身体健康,长命百岁,给我讲老故事! /Yòu yīgè chūntiān yòu láile, zhù nǐ shēntǐ jiànkāng, cháng mìng bǎi suì, gěi wǒ jiǎng lǎo gùshì!/

Một mùa xuân nữa lại về, con kính chúc ông/bà khỏe mạnh, sống thật lâu để kể chuyện xưa cho con nghe ông/bà nhé!

祝您永远快乐! 我一定会记住祖父母的教诲,做一个好儿子! /Zhù nín yǒngyuǎn kuàilè! Wǒ yīdìng huì jì zhù zǔfùmǔ de jiàohuì, zuò yīgè hǎo er zi!/

Mong người mãi tươi vui! Con sẽ ghi nhớ lời dạy của ông bà và là một người con ngoan!

奶奶,我爱您,在您生日之际,祝您幸福 /Nǎinai, wǒ ài nín, zài nín shēngrì zhī jì, zhù nín xìngfú/

Bà ơi, cháu yêu bà, cháu chúc bà hạnh phúc trong ngày sinh nhật.

Xem ngay: Tự học tiếng Trung tại nhà.

  • Chúc mừng cha mẹ, anh chị em, con cái:

妈妈,祝你生日快乐,幸福,身体健康, 爱你! /Māma, zhù nǐ shēngrì kuàilè, xìngfú, shēn tǐ jiàn kāng, ài nǐ/

Chúc mẹ sinh nhật vui vẻ, hạnh phúc, sức khỏe dồi dào, yêu mẹ!

儿女的生日,母亲都牢记。儿女的一切,母亲要操心。今天是你的生日, 我只跟你说:“妈妈,你辛苦了!我爱你!”。 /Ér nǚ de shēng rì, mǔ qīn dòu láo jì. ér nǚ de yí qiē, mǔ qīn yào cāo xīn. Jīn tiān shì nǐ shēng rì, wǒ zhǐ yào gēn nǐ shuō: “māma, nǐ xīn kǔ le, wǒ ài nǐ!”/

Sinh nhật chúng con, mẹ đều ghi nhớ, tất cả của chúng con, mẹ đều phải lo liệu. Hôm nay là sinh nhật của mẹ, con chỉ muốn nói với mẹ: “Mẹ vất vả rồi, con yêu mẹ!”.

老爸, 今天是你的生日, 我只希望给您所有的祝福,亲爱的爸爸您辛苦了, 生日快乐! /Lǎobà, jīn tiān shì nǐ shēng rì, wǒ zhǐ xī wàng gěi nín suǒ yǒu wǒ de zhù fú, qīn ài de bàba nín xīn kǔ le, shēng rì kuài lè!

Hôm nay là sinh nhật ba, con chỉ hy vọng đem hết tất cả lời chúc phúc của con gửi tới ba, ba yêu đã vất vả rồi, sinh nhật vui vẻ!

祝你越来越有钱,然后可以给我一些。哈哈 /Zhù nǐ yuè lái yuè yǒu qián, ránhòu kěyǐ gěi wǒ yīxiē. hāhā/

Chúc anh/chị càng ngày càng giàu, rồi cho em. Haha

儿子,你是一个可爱而美妙的孩子。 感谢你来到我们这里! 祝你一生平安幸福! 父母永远爱你! /Érzi, nǐ shì yīgè kě’ài ér měimiào de háizi. Gǎnxiè nǐ lái dào wǒmen zhèlǐ! Zhù nǐ yīshēng píng’ān xìngfú! Fùmǔ yǒngyuǎn ài nǐ!/

Con trai, con là một đứa trẻ đáng yêu. Cảm ơn con đã đến với chúng ta! Chúc con một cuộc sống an lành! Cha mẹ mãi yêu con!

女儿,你知道你是上天赐给你父母最珍贵的礼物吗? 永远微笑,走过生活中的困难,宝贝! /Nǚ’ér, nǐ zhīdào nǐ shì shàngtiān cì gěi nǐ fùmǔ zuì zhēnguì de lǐwù ma? Yǒngyuǎn wéixiào, zǒuguò shēnghuó zhōng de kùnnán, bǎobèi!/

Con gái à, con có biết rằng con chính là món quà quý giá nhất mà thượng đế đã ban tặng cho bố mẹ không? Hãy mãi mỉm cười và đi qua những khó khăn trong cuộc sống, con nhé!

多年前的这一天,一位非常可爱的小公主诞生了,所以在今年的同一天,妈妈可以说:祝父母的小天使生日快乐! /Duōnián qián de zhè yītiān, yī wèi fēicháng kě’ài de xiǎo gōngzhǔ dànshēngle, suǒyǐ zài jīnnián de tóngyī tiān, māmā kěyǐ shuō: Zhù fùmǔ de xiǎo tiānshǐ shēngrì kuàilè!/

Vào ngày này cách đây nhiều năm, một cô công chúa nhỏ rất dễ thương đã chào đời, vì vậy vào đúng ngày này năm nay, mẹ có thể nói: Chúc mừng sinh nhật thiên thần nhỏ của bố mẹ!

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

    • Chúc mừng sinh nhật vợ, chồng, người yêu:

在这个特别的日子里,我没有别的话,只想你知道, 每年今天, 你都会收到我的祝福, 感到我永远的爱! /Zài zhè gè tè bié de rì zi li, wǒ méi yǒu bié de huà, zhǐ xiǎng nǐ zhī dào, měi nián jīn tiān, nǐ dou huì shōu dào wǒ de zhù fú, yǒng yuǎn gǎn dào wǒ de ài/

Vào ngày đặc biệt này, em không có gì để nói, chỉ mong anh biết, mỗi năm anh đều sẽ nhận được lời chúc của em, cảm nhận tình yêu của em mãi mãi!

我很感谢这个日子, 为我送来了你, 感谢这个日子, 诞生我的爱妻。我希望你永远跟我在一起,每天都感到幸福和快乐! /Wǒ hěn gǎnxiè zhège rìzi, wèi wǒ sòng láile nǐ, gǎnxiè zhège rìzi, dànshēng wǒ de ài qī. Wǒ xīwàng nǐ yǒngyuǎn gēn wǒ zài yīqǐ, měitiān dū gǎndào xìngfú hé kuàilè!/

Anh rất cảm ơn ngày hôm nay, vì nó đã mang em đến cho anh, cảm ơn ngày này vì đã sinh ra vợ yêu. Anh hy vọng em luôn mãi ở bên cạnh anh, mỗi ngày đều cảm thấy hạnh phúc và vui vẻ!

对于世界而言,你是一个人,但是对于我,你是我的整个世界, 祝你一切顺利 Duìyú shìjiè ér yán, nǐ shì yīgè rén, dànshì duìyú wǒ, nǐ shì wǒ de zhěnggè shìjiè, zhù nǐ yīqiè shùnlì

Đối với thế giới, em là một người, nhưng với tôi, em là cả thế giới. Chúc em mọi điều tốt đẹp nhất.

爱不会让我幸福,但爱你让我幸福。祝我的爱人总是微笑 /Ài bù huì ràng wǒ xìngfú, dàn ài nǐ ràng wǒ xìngfú. Zhù wǒ de àirén zǒng shì wéixiào/

Tình yêu sẽ không làm anh hạnh phúc, nhưng yêu em làm anh hạnh phúc. Chúc người yêu của anh luôn mỉm cười.

没有什么比你脸上的笑容更能让我开心的了。你笑起来真好看。 恭喜,你值得有多最好的 /Méiyǒu shé me bǐ nǐ liǎn shàng de xiàoróng gèng néng ràng wǒ kāixīn dele. Nǐ xiào qǐlái zhēn hǎokàn. Gōngxǐ, nǐ zhídé yǒu duō zuì hǎo de/

Không có gì khiến tôi hạnh phúc như nụ cười trên khuôn mặt của em, em cười lên trông thật đẹp. Chúc mừng, em xứng đáng với những điều tốt nhất.

你相信奇迹吗? 但把你带到我身边的是奇迹! 如果不是今天,我可能不会拥有你。 祝你永远美丽。 /Nǐ xiāngxìn qíjī ma? Dàn bǎ nǐ dài dào wǒ shēnbiān de shì qíjī! Rúguǒ bùshì jīntiān, wǒ kěnéng bù huì yǒngyǒu nǐ. Zhù nǐ yǒngyuǎn měilì./

Em có tin vào phép màu không? Nhưng chính phép màu đã mang em đến bên anh! Nếu như không có ngày hôm nay thì có lẽ anh đã không có em. Chúc em mãi xinh đẹp.

Xem ngay: Từ vựng tiếng Trung cơ bản.

祝你生日快乐!祝你新时代成熟, 漂亮和永远幸福! /Zhù nǐ shēngrì kuàilè! Zhù nín xīn shídài chéngshú, piàoliang hé yǒngyuǎn xìngfú/

Chúc bạn sinh nhật vui vẻ! Thêm một tuổi mới chúc bạn thêm lớn khôn, xinh xắn và luôn luôn vui tươi!

祝愿你永远幸福平安,事事如意, 爱情事业都红火! /Zhù yuàn nǐ yǒngyuǎn xìngfú píng’ān, shì shì rúyì, àiqíng shìyè dòu hónghuo/

Chúc bạn luôn luôn bình an sung sướng, mọi việc như ý, tình yêu và sự nghiệp đều tốt đẹp!

感谢上帝赐给我像你这样的朋友, 在你的生日里,我祝你永远和幸福。 /Gǎn xiè shàng dì cì gěi wǒ xiàng nǐ zhè yàng de péngyou, zài nǐ de shēngrì li, wǒ zhù nǐ yǒng yuǎn měi lì hé xìngfú/

Cảm ơn thượng đế đã tặng cho mình người bạn như cậu, vào ngày sinh nhật cậu, mình chúc cậu mãi mãi xinh đẹp và vui sướng.

欢迎你来到这地球日。 /Huānyíng nǐ lái dào zhè dìqiú rì/

Chào mừng ngày cậu đến với trái đất này.

祝你早日有情人。 /Zhù nǐ zǎorì yǒuqíng rén/

Chúc cậu sớm có người yêu nhé!

我代表总统、国会主席、部长们,越南超过900万人和全世界超过70亿人,祝你生日快乐。 /Wǒ dàibiǎo zǒngtǒng, guóhuì zhǔxí, bùzhǎngmen, yuènán chāoguò 900 wàn rén hé quán shìjiè chāoguò 70 yì rén, zhù nǐ shēngrì kuàilè./

Thay mặt Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội và các Bộ trưởng, cùng hơn 9 triệu dân Việt Nam và hơn 7 tỷ dân trên trái đất, chúc bạn sinh thần vui vẻ.

哪个星球借给你飞碟降落地球做我最好的朋友? 如果是这样,那就永远留在这里!Happy Birthday /Nǎge xīngqiú jiè gěi nǐ fēidié jiàngluò dìqiú zuò wǒ zuì hǎo de péngyǒu? Rúguǒ shì zhèyàng, nà jiù yǒngyuǎn liú zài zhèlǐ! HPBD/

Hành tinh nào đã cho mày mượn đĩa bay để xuống trái đất làm bạn thân của tao vậy? Lỡ rồi thì ở lại đây luôn nhé! Happy Birthday

你知道吗? 这一天出生的每个人都非常伟大的。 当然,你是个例外。 祝你少傻,少疯,少傻!哈哈 /Nǐ zhīdào ma? Zhè yītiān chūshēng de měi gèrén dōu fēicháng wěidà de. Dāngrán, nǐ shìgè lìwài. Zhù nǐ shǎo shǎ, shǎo fēng, shǎo shǎ! Hāhā/

Mày có biết không? Ai sinh vào hôm nay đều rất tuyệt vời. Nhưng mày là một ngoại lệ. Chúc mày bớt ngốc, bớt khùng, bớt khờ hơn! Haha

愿你所有的生日愿望都成真 /Yuàn nǐ suǒyǒu de shēngrì yuànwàng dū chéng zhēn/

Chúc mọi điều ước của bạn trở thành hiện thực.

3. Chúc sinh nhật xã giao bằng tiếng Hoa

Trong mối quan hệ xã giao bạn cần phải có những lời chúc vừa chuẩn mực, đúng đắn vừa hay và ý nghĩa để lại ấn tượng sâu sắc phù hợp với mọi người. Hãy cùng trung tâm tiếng Trung trau dồi thêm các câu chúc ngày sinh nhật cho mối quan hệ xã giao trong giao tiếp.

Những câu chúc bằng tiếng Trung
Câu chúc cho sinh nhật xã giao tiếng Trung

老板, 祝您万事如意,生意发财,永远这样帅气, 生日快乐! /Lǎobǎn, zhù nǐ wànshì rúyì, shēng yì fācái, yǒng yuǎn zhè yàng shuài qì, shēngrì kuàilè/

Sếp, chúc ngài vạn sự như ý, làm ăn phát tài, mãi đẹp trai như thế này, sinh nhật vui vẻ!

老板您的生日到了, 我祝福你生日快乐,漂亮,愿你拥有365 个好运的日子! /Lǎobǎn nín de shēngrì dào le, wǒ zhù fú nǐ shēng rì kuài lè, měi lì, yuàn nǐ yōng yǒu 365 gè hǎo yùn de rì zi/

Sinh nhật của sếp đến rồi, em chúc sếp sinh nhật vui vẻ, đẹp tươi, chúc sếp có 365 ngày may mắn!

祝金经理升官发财 /Zhù jīn jīnglǐ shēngguān fācái/

Chúc quản lý Jin thăng tiến và làm ăn phát đạt.

祝您在未来的道路上一切顺利 /Zhù nín zài wèilái de dàolù shàng yīqiè shùnlì/

Chúc ngài vững bước trên con đường phía trước.

祝您在职业道路上永远成功,使公司的品牌走向世界。 /Zhù nín zài zhíyè dàolù shàng yǒngyuǎn chénggōng, shǐ gōngsī de pǐnpái zǒuxiàng shìjiè./

Chúc sếp luôn thành công trên con đường sự nghiệp và đưa thương hiệu của công ty vươn ra nước ngoài.

您就是我的大哥,也是在生活和工作中激励我的人。祝您收入翻倍。 Nín jiùshì wǒ de dàgē, yěshì zài shēnghuó hé gōngzuò zhōng jīlì wǒ de rén. Zhù nín shōurù fān bèi.

Sếp là người anh cả và là người truyền cảm hứng cho em trong cuộc sống và công việc. Chúc sếp doanh thu cao gấp bội.

  • Chúc mừng sinh nhật đồng nghiệp:

祝你生日快乐和漂亮到永远! /Zhù nǐ shēng rì kuài lè hé piàoliang dào yǒngyuǎn/

Chúc bạn sinh nhật vui vẻ và mãi mãi xinh tươi!

祝你生日更成熟,工作顺利 /Zhù nǐ shēngrì gèng chéngshú, gōngzuò shùnlì/

Xin chúc mừng bạn, thêm tuổi thêm trưởng thành, công việc thuận lợi!

祝你永远美丽,收获更大的成功, 每天都快快乐乐地生活! /Zhù nǐ yǒngyuǎn měilì, shōuhuò gèng dà de chénggōng, měi tiān dòu kuài kuài lè lè de shēng huó/

Chúc bạn sẽ mãi xinh đẹp, gặt hái được càng nhiều kết quả hơn, mỗi ngày luôn sống thật vui vẻ!

非常感谢老板让我和你这样可爱的同事一起工作。 /Fēicháng gǎnxiè lǎobǎn ràng wǒ hé nǐ zhèyàng kě’ài de tóngshì yīqǐ gōngzuò/

Xin chân thành cảm ơn sếp đã cho tôi được làm việc với người đáng mến như anh.

能和你这种风趣幽默的同事在同一个环境下工作,我感到很幸运。 永远像这样美丽、年轻、充满活力! /Néng hé nǐ zhè zhǒng fēngqù yōumò de tóngshì zài tóng yīgè huánjìng xià gōngzuò, wǒ gǎndào hěn xìngyùn. Yǒngyuǎn xiàng zhèyàng měilì, niánqīng, chōngmǎn huólì!/

Được làm chung môi trường với người vui tính như chị, tôi cảm thấy rất may mắn. Hãy luôn mỹ lệ, trẻ trung và tràn đầy năng lượng như thế nhé!

4. Bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Trung Quốc

Thay vì chỉ giao tiếp nói lời chúc mừng sinh nhật hay viết thiệp, mua quà tặng thì bạn cũng có thể học thêm bài hát chúc mừng sinh nhật Trung Quốc để hát vào dịp này. Có thể bạn sẽ nghĩ nó tầm thường nhưng với người nhận lại mang một ý nghĩa rất lớn và không thể nào quên. Với lời bài hát ngắn gọn dễ nhớ, hãy học thuộc ngay để chiếm chọn 100 điểm ấn tượng của đối phương nhé!

Những câu chúc bằng tiếng Trung
Bài hát chúc mừng sinh nhật Trung Quốc

Tên bài hát: 祝你生日快乐。

祝你生日快乐。
/Zhù nǐ shēngrì kuàilè/

祝你生日快乐。
/Zhù nǐ shēngrì kuàilè/

祝你幸福, 祝你健康。
/Zhù nǐ xìngfú, zhù nǐ jiàn kāng/

祝你前途光明。
/Zhù nǐ qián tú guāng míng/

祝你生日快乐。
/Zhù nǐ shēngrì kuàilè/

祝你生日快乐。
/Zhù nǐ shēngrì kuàilè/

祝你幸福, 祝你健康。
/Zhù nǐ xìngfú, zhù nǐ jiàn kāng/

有个温暖家庭。
/Yǒu gè wēn nuǎn jiā tíng/

Chúc bạn sinh nhật vui vẻ.

Mong cho bạn sinh nhật vui vẻ.

Hy vọng bạn hạnh phúc, chúc bạn khỏe mạnh.

Chúc bạn tiền đồ rực rỡ.

Chúc bạn sinh nhật vui vẻ.

Mong bạn sinh nhật vui vẻ.

Hy vọng bạn hạnh phúc, chúc bạn mạnh khỏe.

Có một gia đình ấm áp.

Trong vài phút ngắn gọn vậy là bạn đã biết ngay những lời chúc sinh nhật độc đáo và ấn tượng trong tiếng Trung rồi. Bạn cũng có thể sử dụng chúng kết hợp với ý tưởng của mình để lời chúc càng thêm ý nghĩa hơn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp cho bạn đặc biệt là những người sắp sửa đón một ngày sinh nhật thật ý nghĩa. Chúc bạn một ngày tốt lành.

Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo ngay các khóa học giao tiếp tài liệu từ cơ bản đến nâng cao bạn nhé!

Những câu chúc bằng tiếng Trung

Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm )
Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.