Những cấu trắc nghiệm Sinh học 7 giữa học kì 2

Câu 1: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống trên cạn?

  • A. Mắt và các lỗ mũi nằm ở mặt bụng.
  • C. Các chi sau có mang căng giữa các ngón.
  • D. Bộ xương tiêu giảm một số xương như xương sườn.

Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây có ở cả thỏ và chim bồ câu?

  • A. Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ hoành.
  • B. Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức ăn.
  • D. Đẻ con.

Câu 3: Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở

  • A. trong cát.
  • B. trong nước.
  • C. trong buồng trứng của con cái.

Câu 4: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?

  • B. Răng cạnh hàm.
  • C. Răng ăn thịt.
  • D. Răng nanh.

Câu 5: Cử động hô hấp của ếch là gì?

  • A. Phổi nâng lên.
  • B. Sự nâng hạ lồng ngực.
  • D. Tất cả đều sai.

Câu 6: Cho các sinh vật: cá ngừ, ếch giun, ễnh ương, chẫu chàng, cá cóc. Có bao nhiêu sinh vật thụ tinh ngoài?

Câu 7: Động vật nào có hình thức sinh sản hữu tính cao nhất?   

  • A. Thân mềm.
  • B. Cá.
  • C. Chim.

Câu 8: Ở thỏ có đoạn ruột tịt có tác dụng gì?

  • A. Hấp thụ chất dinh dưỡng.
  • B. Tham gia tiêu hóa mỡ.
  • D. Tái hấp thu nước.

Câu 9: Động vật quý hiếm có số lượng giảm sút 20% thì nguy cơ tuyệt chúng ở cấp độ nào?

  • A.  Ít nguy cấp.
  • C. Nguy cấp. 
  • D. Rất nguy cấp.

Câu 10: Hươu xạ bị đe dọa tuyệt chủng ở cấp độ nào?

Câu 11: Biện pháp đấu tranh sinh học có ưu điểm nào dưới đây?

  • A. Nhanh chóng tiêu diệt hết sinh vật gây hại.
  • B. Hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường.
  • C. Đơn giản, dễ thực hiện.

Câu 12: Các bộ phận của hệ hô hấp ở chim bồ câu gồm những gì?

  • A. Khí quản và 9 túi khí.
  • B. Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí.
  • D. Cả A, B, C.

Câu 13: Trong hệ bài tiết của chim bồ câu thì cơ quan nào bị tiêu giảm?

  • A. Thận sau.
  • B. Huyệt.
  • C. Ống dẫn nước tiểu.

Câu 14: Đặc điểm chung nhất để nhận dạng lớp thú?

  • B. Lông vũ bao phủ cơ thể, đẻ con và nuôi con bằng sữa.
  • C. Lông vũ bao phủ cơ thể.
  • D. Lông mao bao phủ cơ thể.

Câu 15: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng?

  • A. Chim, thú, bò sát.
  • B. Thú, cá, lưỡng cư.      
  • D. Lưỡng cư, cá, chim.

Câu 16: Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?

  • A. Đà điểu châu phi.
  • B. Chim cánh cụt hoàng đế.
  • C. Bồ nông châu Úc.

Câu 17: Thân cá chép có hình gì?

  • A. Hình vuông.
  • C. Hình tam giác.
  • D. Hình chữ nhật.

Câu 18: Dựa vào thực tế hãy cho biết lớp động vật nào phát triển nhiều nhất về số lượng loài ?

Câu 19: Loài động vật không có chai mông, túi má và đuôi, sống theo đàn 

  • A. Đười ươi.
  • C. Gôrila.
  • D. Vượn.

Câu 20: Nguyên nhân nào không gây ra sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta?

  • A. Khai thác quá mức.
  • C. Phá rừng làm nương.
  • D. Sự ô nhiễm.

Câu 21: Một số thằn lằn [thạch sùng, tắc kè] bị kẻ thù túm lấy đuôi, nó thoát thân được là nhờ:

  • A. Đuôi có chất độc.
  • B. Đuôi trơn bóng, luôn tì sát xuống đất.
  • D. Cấu tạo đuôi càng về sau càng nhỏ.

Câu 22: Điều nào dưới đây sai khi nói về cấu tạo ngoài của Thằn lằn bóng đuôi dài?

  • B. Da khô có vảy sừng.
  • C. Kích thước của các chi không chênh lệch nhiều. 
  • D. Cổ, thân và đuôi dài.

Câu 23: Nhóm thú nào thuộc Bộ Guốc lẻ ?

  • A. Ngựa, lợn.
  • B. Hươu, lợn, bò.
  • C. Trâu, dê, cừu.

Câu 24: Nguyên nhân nào không gây ra sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta?

  • A.  Khai thác gỗ quá mức.  
  • C.  Phá rừng làm nương rẫy.
  • D. Sự ô nhiễm môi trường.

Câu 25: Lớp da khô có vảy sừng của thằn lằn bóng có tác dụng gì?

  • A. Dễ bơi lội trong nước.
  • B. Di chuyển dễ dàng trên cạn.
  • D. Giữ ấm cơ thể.

Câu 26: Cơ thể đa bào, đối xứng hai bên, bộ xương ngoài bằng kitin và các phần phụ phân đốt khớp động với nhau là đặc điểm của ngành động vật nào sau đây?

  • B. Chân khớp.
  • C. Thân mềm.
  • D. Động vật nguyên sinh.

Câu 27: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A. Sự phát triển gián tiếp qua biến thái tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp [không có nhau thai].
  • B. Sự đẻ con là hình thức sinh sản kém hoàn chỉnh hơn sự đẻ trứng.
  • C. Sự thụ tinh ngoài tiến bộ hơn sự thụ tinh trong.

Câu 28: Đặc điểm nào dưới đây có cả ở khủng long sấm, khủng long cổ dài và khủng long bạo chúa?

  • A. Ăn thực vật.
  • B. Đuôi ngắn.
  • D. Cổ dài.

Câu 29: Đặc điểm cấu tạo quan trọng nhất để phân biệt bộ gặm nhấm, bộ ăn sâu bọ và bộ ăn thịt là

  • A. đời sống.
  • B. tập tính.
  • D. cấu tạo chân.

Câu 30: Động vật nào dưới đây có 3 hình thức di chuyển?

  • A. Gà lôi.
  • C. Vượn.
  • D. Kangaroo.

Kì thi giữa học kì 2 sắp tới, nhu cầu tìm kiếm nguồn tài liệu ôn thi chính thống có lời giải chi tiết của các em học sinh là vô cùng lớn. Thấu hiểu điều đó, chúng tôi đã dày công sưu tầm Bộ 3 đề thi Sinh học lớp 7 giữa kì 2 năm 2021 - 2022 [có đáp án] với nội dung được đánh giá bám sát kiến thức chương trình Sinh học lớp 7, hỗ trợ các em nắm được nội dung kiến thức thường xuất hiện. Mời các em cùng quý thầy cô theo dõi đề tại đây.

Đề thi Sinh học lớp 7 giữa kì 2 năm 2021 - 2022 [Đề 1]

Phần I: Trắc nghiệm [3 điểm]

Câu 1. Động vật nào dưới đây hô hấp bằng phổi và hệ thống túi khí?

A. Chim bồ câu      

B. Tôm sông      

C. Ếch đồng      

D. Châu chấu

Câu 2. Động vật nào dưới đây thụ tinh ngoài?

A. Thằn lằn bóng đuôi dài       

B. Châu chấu.

C. Cá chép      

D. Thỏ hoang

Câu 3. Nhóm nào dưới đây gồm hai đại diện đều có hiện tượng thụ tinh ngoài?

A. Trai sông và cá chép       

B. Châu chấu và cá chép

C. Giun đũa và thằn lằn       

D. Thỏ và chim bồ câu

Câu 4. Động vật nào trong hình dưới đây có 3 hình thức di chuyển?

A. Hình 1      

B. Hình 2      

C. Hình 3      

D. Hình 4

Câu 5. Cho các loài động vật sau đây, có bao nhiêu loài có hệ thần kinh dạng ống?

[1] Cá      [2] Ếch      [3] Bò sát      [4] Chim

[5] Thú      [6] Chân khớp       [7] Ruột khoang      [8] Động vật nguyên sinh

A. 4       

B. 5       

C. 6       

D. 7

Phần II: Tự luận [7 điểm]

Câu 1. So sánh cấu tạo cơ quan tim, phổi, thận của thằn lằn và ếch.

Câu 2. Nêu những đặc điểm cấu tạo của các hệ tuần hoàn, hô hấp, thần kinh của thỏ [một đại diện của lớp Thú] thể hiện sự hoàn thiện so với các lớp Động vật có xương sống đã học.

Câu 3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Hình thức sinh sản …[1]… không có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái trong sự ….[2]…. của trứng, ngược hẳn với hình thức sinh sản …[3]…

Lời giải chi tiết:

Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1: A       

Câu 2: C       

Câu 3: A      

Câu 4: B      

Câu 5: B

Phần II: Tự luận

Câu 1.

STT Cơ quan Ếch Thằn lằn
1 Tim Tim 3 ngăn 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất Tim 3 ngăn, tâm thất có vách ngăn hụt.
2 Phổi Phổi đơn giản, ít vách ngăn, gồm các túi chứa khí không có mao mạch bao bọc. Phổi phức tạp, có nhiều ngăn và nhiều mao mạch bao quanh, có liên sườn tham gia vào hô hấp.
3 Thận Trung thận đơn giản, có bóng đái lớn Hậu thận, xoang huyệt có khả năng tái hấp thụ nước [nước tiểu đặc]

Câu 2.

- Bộ não phát triển, đặc biệt là đại não, tiểu não liên quan đến hoạt động phong phú, phức tạp.

- Có cơ hoành tham gia vào hô hấp. Phổi có nhiều túi phổi nhờ làm tăng diện tích trao đổi khí.

- Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.

- Thận sau: cấu tạo phức tạp phù hợp với chức năng trao đổi chất.

Câu 3.

Đáp án: [1]: vô tính; [2]: thụ tinh; [3]: hữu tính.

Đề thi giữa học kì 2 lớp 7 môn Sinh năm 2021 - 2022 [Đề 2]

Phần I: Trắc nghiệm [3 điểm]

Câu 1. Động vật nào dưới đây hô hấp chủ yếu bằng da?

A. Cá chép.      

B. Thằn lằn bóng đuôi dài

C. Ếch đồng      

D. Châu chấu.

Câu 2. Động vật nào dưới đây không sinh sản bằng hình thức mọc chồi?

A. Thủy tức       

B. San hô      

C. Trùng giày      

D. Bọt biển

Câu 3. Động vật nào trong hình dưới đây không phải là đại diện của bộ Gặm nhấm?

A. Hình 1       

B. Hình 2      

C. Hình 3      

D. Hình 4

Câu 4. Thứ tự đúng thể hiện sự phức tạp dần về cấu tạo hệ thần kinh ở động vật là

A. thần kinh ống - thần kinh chuỗi hạch -thần kinh lưới - chưa phân hóa.

B. chưa phân hóa -thần kinh lưới - thần kinh chuỗi hạch - thần kinh ống.

C. thần kinh ống - thần kinh chuỗi hạch -thần kinh lưới.

D. thần kinh lưới - thần kinh ống - thần kinh chuỗi hạch.

Câu 5. Cho các loài động vật sau đây, có bao nhiêu loài có hai vòng tuần hoàn?

[1] Cá       [2] Ếch       [3] Bò sát       [4] Chim

[5] Thú       [6] Chân khớp      [7] Ruột khoang

A. 4      

B. 5       

C. 6       

D. 7

Phần II: Tự luận [7 điểm]

Câu 1. So với ếch nhái thì thằn lằn đẻ ít trứng hơn, vậy có thể nói thằn lằn kém tiến hóa so với ếch nhái không?

Câu 2. Hãy nêu đặc điểm đặc trưng của thú móng guốc. Phân biệt thú Guốc chẵn và thú Guốc lẻ.

Câu 3. Rắn độc có thể gây hại cho con người vì nếu bị rắn độc cắn có thể dẫn đến tử vong, vậy theo em có nên giết hết rắn hay không?

Đề thi Sinh lớp 7 giữa học kì 2 năm 2021 - 2022 [Đề 3]

Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1: C      

Câu 2: C      

Câu 3: D      

Câu 4: B      

Câu 5: A

Phần II: Tự luận

Câu 1.

- Thằn lằn không đẻ nhiều trứng vì quá trình thụ tinh xảy ra ở trong cơ thể con cái, trứng đẻ ra được chôn dưới hốc đất nên ít bị tấn công. Con non có thể tự kiếm ăn sau khi nở. Còn ếch thụ tinh ngoài nên cần đẻ nhiều trứng để tăng khả năng cá thể con được sinh ra.

- So với ếch nhái thì thằn lằn tiến hóa hơn vì tỉ lệ trứng được thụ tinh và nở thành con cao hơn.

Câu 2.

- Đặc điểm đặc trưng của thú móng guốc

+ Thú móng guốc có số lượng ngón chân tiêu giảm, đốt cuối của mỗi ngón có bao sừng bao bọc, được gọi là guốc.

+ Thú móng guốc di chuyển nhanh, vì thường có chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng và chỉ có những đốt cuối của ngón chân có guốc bao bọc mới chạm đất, nên diện tích tiếp xúc với đất hẹp.

Bộ Guốc chẵn Bộ Guốc lẻ

- Đại diện: Lợn, bò, hươu

- Gồm thú móng guốc có hai ngón chân giữa phát triển bằng nhau, đa số sống đàn, có loài ăn tạp [lợn], ăn thực vật, nhiều loại nhai lại có dạ dày túi như trâu, bò. - Đại diện: Tê giác, ngựa

- Gồm thú móng guốc có 3 ngón chân giữa phát triển hơn cả, ăn thực vật không nhai lại, không có sừng, sống đàn [ngựa], có sừng, sống đơn độc [tê giác có 3 ngón].

Câu 3. Rắn độc có thể gây hại cho con người nhưng chúng ta không nên giết hết rắn vì rắn là loài thiên địch có lợi cho nhà nông. Rắn bắt chuột giữ mùa màng không bị chuột phá hại.

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bộ 3 đề thi Sinh học lớp 7 giữa kì 2 năm 2021 - 2022 [có đáp án] file PDF hoàn toàn miễn phí.

Video liên quan

Chủ Đề