Nông cạn trái nghĩa là gì
Từ điển mở Wiktionary Show Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục
Tiếng Việt[sửa]Cách phát âm[sửa]IPA theo giọng
Tính từ[sửa]nông cạn
Dịch[sửa]Tham khảo[sửa]
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nông_cạn&oldid=1882605” Thể loại:
Ý nghĩa của từ nông cạn là gì: nông cạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nông cạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nông cạn mình
Khách Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà,giỏi giang, cứng cáp, hiền lành,nhỏ bé,nông cạn,sáng sủa,thuận lợi,vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu,đoàn kết,khôn ngoan Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên
Lớp học trực tuyến |