Nồng độ mol/lit của ion trong 200 ml dung dịch chứa 34 2 gam là

Những câu hỏi liên quan

Trộn 200 ml dung dịch chứa 12 gam MgSO 4 với 300 ml dung dịch chứa 34,2 gam Al 2 SO 4 3 thu được dung dịch X. Nồng độ ion SO 4 2 -  trong X là

A. 0,2M.

B. 0,8M.

C. 0,6M.

D. 0,4M.

X là dung dịch Al2[SO4]3, Y là dung dịch Ba[OH]2. Trộn 200 ml X với 300 ml Y được 8,55 gam kết tủa. Trộn 200 ml X với 500 ml Y được 12,045 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X và Y lần lượt là:

A. 0,1M và 0,05M

B. 0,05M và 0,075M

C. 0,1M và 0,2M

D. 0,075M và 0,1M

Trung hòa 100 gam dung dịch A chứa hỗn hợp HCl và H 2 SO 4 cần vừa đủ 100 ml dung dịch B chứa NaOH 0,8M và Ba OH 2 0,6M thu được 11,65 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của HCl trong dung dịch A là

A. 7,30%

B. 5,84%

C.5,00%

D. 3,65%

X là dung dịch Al2[SO4]3, Y là dung dịch Ba[OH]2. Trộn 200ml dung dịch X với 300ml dung dịch Y thu được 8,55 gam kết tủa. Trộn 200 ml dung dịch X với 500 ml dung dịch Y thu được 12,045 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X là:

A. 0,075M

B. 0,100M

C. 0,150M

D. 0,050M.

Dung dịch X chứa các ion sau: Al3+, Cu2+, SO42- và NO3-. Để kết tủa hết ion SO42- có trong 250 ml dung dịch X cần 50 ml dung dịch BaCl2 1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH3 dư thì thu được 7,8 gam kết tủa Làm bay hơi hết nước có trong 500 ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol của NO3- trong dung dịch X là

A. 0,3M.

B. 0,6M

C. 0,2M

D. 0,4M

1. Cho 3,42 gam Al2[SO4]3 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 0,78 gam kết tủa. Nồng độ mol nhỏ nhất của dung dịch NaOH đã dùng là2. Rót V ml dung dịch NaOH 2M vào cốc đựng 300 ml dung dịch Al2[SO4]3 0,25M thu được kết tủa. Lọc kết tủa rồi nung đến khối lượng ko đổi được 5,1 gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của V là

3. Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là:

Làm 3 bài trên nhưng không dùng phương trình ion, dùng pthh với ạ

Cho dung dịch chứa 16,8 gam NaOH vào dung dịch hỗn hợp chứa 8 gam Fe2[SO4]3 và 13,68 gam Al2[SO4]3, sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 500 ml dung dịch X và kết tủa. Nồng độ mol các chất trong dung dịch X là

A. [Na2SO4 ] = 0,12M; [Na[Al[OH]4]] = 0,12M

B. [NaOH] = 0,12M; [Na[Al[OH]4]] = 0,36M

C. [NaOH] = 0,6M]; [Na[Al[OH]4]] = 0,12M

D. [Na2SO4 ] = 0,36M; [Na[Al[OH]4]] = 0,12M


Trộn 200 ml dung dịch chứa 12 gam MgSO4 và 300 ml dung dịch chứa 34,2 gam Al2[SO4]3 thu được dung dịch A. Nồng độ ion SO42- có trong dung dịch A là?

A. 0,4M

B. 0,6M

C. 0,8M

D. 1,6M

Trộn 200 ml dung dịch chứa 12 gam MgSO 4 với 300 ml dung dịch chứa 34,2 gam Al 2 SO 4 3 thu được dung dịch X. Nồng độ ion SO 4 2 -  trong X là

A. 0,2M.

B. 0,8M.

C. 0,6M.

D. 0,4M.

X là dung dịch Al2[SO4]3, Y là dung dịch Ba[OH]2. Trộn 200 ml X với 300 ml Y được 8,55 gam kết tủa. Trộn 200 ml X với 500 ml Y được 12,045 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X và Y lần lượt là:

A. 0,1M và 0,05M

B. 0,05M và 0,075M

C. 0,1M và 0,2M

D. 0,075M và 0,1M

1. Cho 3,42 gam Al2[SO4]3 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 0,78 gam kết tủa. Nồng độ mol nhỏ nhất của dung dịch NaOH đã dùng là2. Rót V ml dung dịch NaOH 2M vào cốc đựng 300 ml dung dịch Al2[SO4]3 0,25M thu được kết tủa. Lọc kết tủa rồi nung đến khối lượng ko đổi được 5,1 gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của V là

3. Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là:

Làm 3 bài trên nhưng không dùng phương trình ion, dùng pthh với ạ

Trộn 200 ml dung dịch CaCl2 0,1M với 200 ml dung dịch Na2SO4 0,1M. Tính số gam kết tủa thu được biết rằng trong dung dịch sau phản ứng tích số nồng độ mol các ion: C a 2 + . S O 4 2 - = 2 , 5 . 10 - 5

A. 2,448 gam

B.2,176 gam

C. 2,72 gam

D.2,04 gam

Cho dung dịch chứa 16,8 gam NaOH vào dung dịch hỗn hợp chứa 8 gam Fe2[SO4]3 và 13,68 gam Al2[SO4]3, sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 500 ml dung dịch X và kết tủa. Nồng độ mol các chất trong dung dịch X là

A. [Na2SO4 ] = 0,12M; [Na[Al[OH]4]] = 0,12M

B. [NaOH] = 0,12M; [Na[Al[OH]4]] = 0,36M

C. [NaOH] = 0,6M]; [Na[Al[OH]4]] = 0,12M

D. [Na2SO4 ] = 0,36M; [Na[Al[OH]4]] = 0,12M


Cho 300 ml dung dịch Ba[OH]2 0,5M vào 200 ml dung dịch chứa H2SO4 0,2M và Al2[SO4]3 0,15M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 36,51 gam

B. 33,41 gam

C. 34,97 gam

D. 31,85 gam

02/12/2020 557

Câu hỏi Đáp án và lời giải

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

nMgSO4= 0,1 mol; nAl2[SO4]3= 0,1 mol; Vdd= 0,5 lítCMgSO4=0,2M; CMAl2[SO4]3= 0,2MMgSO4 → Mg2++ SO42-0,2M 0,2MAl2[SO4]3→ 2Al3++ 3SO42-0,2M 0,6M[SO42-] = 0,8M

Chu Huyền [Tổng hợp]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề