Nộp tiền khác ngân hàng phí là bao nhiêu năm 2024

Internet banking được xem là hình thức chuyển khoản phổ biến nhất hiện nay. Khi các ngân hàng đã tích hợp hình thức chuyển khoản trực tuyến qua thiết bị điện tử có kết nối Internet và cho phép người dùng chuyển tiền trong và ngoài hệ thống ngân hàng. Để sử dụng dịch vụ này, khách hàng có phải trả phí không?

Nộp tiền khác ngân hàng phí là bao nhiêu năm 2024
Chuyển tiền bằng Internet Banking cho tài khoản khác ngân hàng có mất phí không?

Khi thực hiện chuyển khoản vào tài khoản của người khác qua Internet Banking thường sẽ mất phí giao dịch. Các ngân hàng khác nhau sẽ áp dụng các mức phí khác nhau. Tuy nhiên, đến thời điểm này rất nhiều ngân hàng đã áp dụng chính sách miễn phí giao dịch chuyển khoản khác ngân hàng qua Internet Banking...

Chuyển tiền bằng Internet Banking cho tài khoản khác ngân hàng về cơ bản được thực hiện theo các bước dưới đây:

Bước 1: Đăng nhập vào tài khoản ngân hàng đã được đăng ký Internet Banking.

Bước 2: Lựa chọn tính năng chuyển tiền ngoài hệ thống ngân hàng đang sử dụng.

Bước 3: Nhập các thông tin có liên quan đến giao dich như: tên chủ tài khoản, số tài khoản hoặc số thẻ, tên ngân hàng, số tiền giao dịch.

Bước 4: Xác nhận chính xác thông tin giao dịch.

Bước 5: Nhập mã an toàn để nhận mã OTP.

Bước 5: Nhập mã OTP (nếu có).

Bước 6: Nhận thông báo chuyển khoản thành công.

Để tránh chuyển tiền nhầm cho tài khoản khác ngân hàng bằng Internet Banking, khách hàng cần kiểm tra kỹ những thông tin người nhận, số tiền trước khi xác nhận chuyển.

Nộp tiền mặt sau giờ VietinBank nộp tiền cho NHNN trên địa bàn (không áp dụng với giao dịch nộp tiền để trả nợ vay)

  • Dưới 1 tỷ đồng

Bằng mã phí A103

  • Từ 1 tỷ đồng trở lên

Thỏa thuận

Bằng mã phí A103

1.1.2

Chuyển tiền người hưởng nhận bằng TM

  • Trích TK chuyển đi

0,03%

10.000 đ

1.000.000 đ

  • Nộp tiền mặt chuyển đi

0,05%

20.000 đ

2.000.000 đ

1.1.3

Nộp NSNN

1.1.3.1

Thu NSNN cho KBNN mở TK tại VietinBank

  • Nộp tiền mặt

Miễn phí

  • Trích TK chuyển đi

Miễn phí

1.1.3.2

Thu NSNN cho KBNN ngoài hệ thống VietinBank (áp dụng cả với giao dịch nộp tiền mặt hoặc trích TK chuyển đi)

Bằng mức phí chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống (mã A111, A112, A115)

1.1.3.3

Nộp vào tài khoản của đơn vị thụ hưởng mở tại KBNN qua TTSP giữa KBNN và VietinBank

  • Nộp tiền mặt

Miễn phí

  • Trích TK chuyển đi

Bằng mức phí chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống (mã A111, A112, A115)

1.1.3.4

Phí tra soát (áp dụng cả với giao dịch trích TK hoặc nộp tiền mặt chuyển đi trong hệ thống/ngoài hệ thống)

Bằng phí điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền (Mã phí A120)

1.2

Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống

1.2.1

Phí chuyển tiền (thu trên tổng số tiền chuyển đi – bao gồm cả trích TK và nộp TM chuyển đi)

0.03%

10.000 đ

1.000.000 đ

1.2.2

Phí chuyển tiền đi từ tài khoản ra ngoài hệ thống (trường hợp chuyển tiền đi từ số tiền mặt đã nộp trong 3 ngày làm việc)

0.04%

9.000 đ

1.000.000 đ

1.2.3

Phí kiểm đếm

(thu bổ sung đối với số tiền mặt nộp để chuyển đi)

0,02%

10.000 đ

1.000.000 đ

1.2.4

Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn VND chuyển đến từ ngoài hệ thống

0,03%

10.000 đ

1.000.000 đ

1.3

Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền VND trong nước

20.000 đ

2

Chuyển tiền ngoại tệ tại Quầy

2.1

Chuyển tiền ngoại tệ trong nước cùng hệ thống

Chuyển tiền người hưởng nhận bằng TK

2.1.1

Trích chuyển khoản (không áp dụng với 02 TK cùng CIF)

  • Tại CN quản lý TK

0 USD

  • Tại CN khác CN quản lý TK

2 USD

2.1.2

Nộp tiền mặt

Bằng phí nộp TM vào TK ngoại tệ của chính chủ TK (A033)

2.2

Chuyển tiền ngoại tệ trong nước khác hệ thống

2.2.1

Chuyển tiền đi trong nước

0,03%

2 USD

50 USD

2.2.2

Phí của NHĐL

(trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR)

5 USD

2.2.3

Phí kiểm đếm khi

Bằng phí nộp TM vào TKTT ngoại tệ (A033)

2.2.4

Thoái hối lệnh chuyển tiền đến

5 USD

2.2.5

Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn ngoại tệ chuyển đến từ ngoài hệ thống

Bằng phí rút tiền mặt từ TKTT ngoại tệ (A049/A050)

2.2.6

Điện phí (phí SWIFT/phí TTĐTLNH) trong nước

5 USD

2.3

Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài cùng hệ thống

Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài

Bằng 70% phí CT ngoại tệ nước ngoài khác HT (Mục 2.4); ngoại trừ Phí của NHĐL và Điện phí thu bằng 100% mức phí quy định tại 2.4.1.2 và 2.4.3

Nạp tiền khác ngân hàng tốn phí bao nhiêu?

Đối với các cách nạp tiền vào thẻ ATM khác.

Chuyển tiền qua ngân hàng khác mất phí bao nhiêu?

Mức phí chuyển tiền liên ngân hàng dao động từ 9,000 - 15,000 VNĐ/giao dịch (chưa bao gồm VAT) với hạn mức từ 10,000,000 - 50,000 VNĐ trở xuống (tùy ngân hàng). Với hạn mức chuyển khoản cao hơn, phí sẽ được tính trong khoảng 0.01% - 0.02% số tiền chuyển.

Chuyển tiền khác ngân hàng Agribank mất phí bao nhiêu?

Biểu Phí Chuyển Tiền Agribank tại ATM Biểu phí chuyển tiền trong hệ thống ngân hàng Agribank được áp dụng như sau: Chuyển tiền trong cùng hệ thống Agribank: Phí dao động từ 3.300 đồng/lần. Chuyển tiền liên ngân hàng Agribank: Phí dao động từ 8.800 đồng/lần.

Chuyển tiền khác ngân hàng Vietcombank phí bao nhiêu?

Trước đó, mức phí của Vietcombank khá cao. Khách hàng sẽ phải trả 2.000-5.000 đồng/giao dịch (chuyển tiền trong hệ thống) và 6.000-950.000 đồng/giao dịch (chuyển tiền đi ngân hàng khác qua Ngân hàng Nhà nước). Nếu chuyển tiền nhanh liên ngân hàng sẽ mất từ 5.000-1.000.000 đồng/giao dịch.