On the corner là gì

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈkɔr.nɜː/

 Hoa Kỳ [trợ giúp · chi tiết] [ˈkɔr.nɜː]

Danh từ[sửa]

corner /ˈkɔr.nɜː/

  1. Góc [tường, nhà, phố... ]. the corner of the street — góc phốto put a child in the corner — bắt phạt đứa trẻ đứng vào góc tường
  2. Nơi kín đáo, xó xỉnh; chỗ ẩn náu, chỗ giấu giếm. done in a corner — làm giấu giếm, làm lén lút
  3. Nơi, phương. fron all the corners of the world — từ khắp mọi nơi trên thế giới; từ bốn phương
  4. [Thương nghiệp] Sự đầu cơ, sự lũng đoạn thị trường. to make a big corner in wheat — làm một chuyến đầu cơ lúa mì lớn
  5. [Thể dục, thể thao] Quả phạt gốc.

Thành ngữ[sửa]

  • to cut off a corner: Đi tắt.
  • to drive somebody into a corner: Xem Drive.
  • four corners: Ngã té.
  • to have a corner in somebody's heart: Được ai yêu mến.
  • to have a warm [soft] corner in one's heart for somebody: Dành cho ai một cảm tình đặc biệt; có cảm tình với ai, yêu mến ai.
  • a hot [warm] corner: [Quân sự] , [thông tục] chỗ nguy hiểm, chỗ chiến sự xảy ra ác liệt.
  • to look [see, watch] somebody out of the corner of one's eye: Liếc ai, nhìn trộm ai.
  • a tight corner:
    1. Nơi nguy hiểm.
    2. Hoàn cảnh khó khăn.
  • to turn the corner:
    1. Rẽ, ngoặt.
    2. [Nghĩa bóng] Vượt qua nơi nguy hiểm, vượt qua giai đoạn khó khăn.

Ngoại động từ[sửa]

corner ngoại động từ /ˈkɔr.nɜː/

  1. Đặt thành góc, làm thành góc.
  2. Để vào góc.
  3. Dồn vào chân tường, dồn vào thế bí.
  4. Mua vét [để đầu cơ, lũng đoạn thị trường]. to corner the market — mua vét hết hàng ở thị trường

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

corner nội động từ /ˈkɔr.nɜː/

  1. Vét hàng [để đầu cơ].

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /kɔʁ.ne/ [nội động từ, ngoại động từ], /kɔʁ.nɛʁ/ [danh từ giống đực]

Nội động từ[sửa]

corner nội động từ /kɔʁ.ne/

  1. Bóp còi. L’automobiliste corne — người lái ô tô bóp còi
  2. Kêu ù ù. Les oreilles me cornent — tai tôi ù ù
  3. [Thú y học] Thở khò khè. corner aux oreilles de quelqu'un — [thân mật] thét vào tai ai+ [thân mật] nhắc đi nhắc lại hoài với ai

Ngoại động từ[sửa]

corner ngoại động từ /kɔʁ.ne/

  1. Gập góc, làm quăn góc. Corner une carte de visite — gập góc một tấm danh thiếp [để tỏ rằng có đến thăm, [như] ng chủ đi vắng nhà]
  2. [Thân mật] Rêu rao. Corner une nouvelle — rêu rao một tin

Chia động từ[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
corner
/kɔʁ.nɛʁ/
corners
/kɔʁ.nɛʁ/

corner /kɔʁ.nɛʁ/

  1. [Thể dục thể thao] Quả phạt góc [bóng đá].
  2. [Kinh tế] Tài chính tập đoàn đầu cơ tích trữ.

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Around the corner là gì?

Around the corner meaning

around the corner nghĩa là ở góc đường, quanh góc phố. Ngoài ra, cụm từ này còn có nghĩa là sắp xảy ra, sắp đến rồi…

Ví dụ với cụm từ “around the corner”

  1. It’s just around the corner.
    Chỉ ở quanh góc đường.
  2. He reversed around the corner.
    Anh ấy đã de xe vòng qua góc đường.
  3. Go slowly around the corner, please.
    Đi chậm quanh góc phố đó nha.
  4. It is right around the corner.
    Nó nằm ngay góc đường.
  5. Autumn is just around the corner.
    Mùa thu sắp đến rồi.
  6. Spring is just around the corner.
    Mùa xuân sắp đến rồi.
  7. The school is just around the corner.
    Trường học chỉ ở quanh góc đường thôi.
  8. The stairs are just around the corner.
    Cầu thang ở ngay góc kia.
  9. My wedding is just around the corner.
    Đám cưới của tôi sắp đến rồi.
  10. Mike’s Suburban chugged around the corner.
    Chiếc Suburban của Mike nổ máy bình bịch ngay góc đường.
  11. Good times are just around the corner.
    Thời cơ thuận lợi đã đến gần.
  12. I said as I came around the corner.
    Tôi nói khi đến góc phòng.
  13. I skipped around the corner with a grateful sigh.
    Tôi thở phào khoan khoái nhảy chân sáo đến góc phố.
  14. There is a good steak house around the corner.
    Có một quán bò rất ngon ở góc đường.
  15. I turned to watch the silver car disappear around the corner.
    Tôi quay người nhìn chiếc xe màu bạc biến mất ở góc đường.
  16. What were you thinking tonight, just before I came around the corner?
    Điều em đã nghĩ đêm nay, ngay trước khi tôi đến góc phố đó?
  17. Then a doctor walked around the corner, and my mouth fell open.
    Rồi một bác sĩ đến bên cạnh, và tôi ngạc nhiên há hốc.
  18. I hung my raincoat on its peg and hurried around the corner.
    Tôi treo áo mưa lên mắc áo rồi vội vã vào phòng.

Gợi ý thêm dành cho bạn:

  • Out of my league là gì?
  • Meant to be là gì?
  • Take for granted là gì

Chủ Đề