Phí dịch vụ bảo vệ tiếng anh là gì năm 2024

Một số từ vựng chuyên ngành Bảo hiểm: Actuaries, Beneficiary, Contract, Fiduciary, Insurance agent, Life annuity, Policy term, …

Show

Một số loại bảo hiểm phổ biến: Accident insurance, Business Insurance, Motor Vehicle Insurance, Permanent life insurance, …

Một số mẫu câu sử dụng từ vựng chuyên ngành Bảo hiểm:

  • We need to buy health insurance to protect our interests.
  • How much is the initial premium?
  • You should buy unemployment insurance.

Tổng hợp từ vựng chuyên ngành Bảo hiểm

Từ vựng về bảo hiểm bắt đầu bằng chữ A

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Absolute assignment

Chuyển nhượng hoàn toàn

Accelerated death benefit rider

Điều khoản riêng về trả trước quyền lợi bảo hiểm

Accident severity

diễn tả mức độ nghiêm trọng của tai nạn

Accidental death and dismemberment rider

Điều khoản riêng về chết và thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn

Accidental death benefit

Quyền lợi bảo hiểm bổ sung khi người bảo hiểm chết do tai nạn

Accident frequency

tần số tai nạn

Accumulated value

Giá trị tích luỹ

Accumulation at interest dividend option

Lựa chọn tích lũy lãi chia

Accumulation period

Thời kỳ tích luỹ

Accumulation units

Đơn vị tích lũy

Act of god

Thảm họa thiên tai

Activity at work provision

Điều khoản đang công tác

Activities of daily living

Hoạt động thường ngày

Actuaries

Định phí viên

AD & D Rider (accidental death and dismemberment rider)

Điều khoản riêng về chết và tổn thất toàn bộ do tai nạn

Additional insured rider

Điều khoản riêng bổ sung người được bảo hiểm

Additional term insurance dividend option

Lựa chọn sử dụng lãi chia để mua bảo hiểm tử kỳ

Administrative services o­nly (ASO) contract

Hợp đồng dịch vụ quản lý

Adverse selection/ anti selection

Lựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi)

Agent

đại lý

Aggregate stop loss coverage

Bảo hiểm vượt tổng mức bồi thường

Aleatory contract

Hợp đồng may rủi

Allowable expensive

Xin phí hợp lý

Annual return

Doanh thu hàng năm

Annual statement

Báo cáo năm

Annuitant

Người nhận niên kim

Annuity beneficiary

Người thụ hưởng của hợp đồng niên kim

Annuity certain

Thời hạn trả tiền đảm bảo ­ niên kim đảm bảo

Annuity date

Ngày bắt đầu trả niên kim

Annuity mortality rates

Tỷ lệ tử vong trong bảo hiểm niên kim

Annuity units

Đơn vị niên kim

Anti Selection

Lựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi)

APL (Automatic Premium Loan) provision ­

Điều khoản cho vay phí tự động

Applicant

Người yêu cầu bảo hiểm

Assessment method

Phương pháp định giá

Assets

Tài sản

Assignee

Người được chuyển nhượng

Assignment

Chuyển nhượng

Assignment provision

Điều khoản chuyển nhượng

Assignor

Người chuyển nhượng

Attained age

Tuổi hiện thời

Attained age conversion

Chuyển dổi hợp đồng theo tuổi hiện thời

Automatic dividend option

Lựa chọn tự động sử dụng lãi chia

Automatic nonforfeiture benefit

Quyền lợi không thể tự động huỷ bỏ

Xem thêm:

  • Tiếng Anh chuyên ngành kế toán
  • Tiếng Anh chuyên ngành luật
  • Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh

Từ vựng về bảo hiểm bắt đầu bằng chữ B

Bargaining contract

Hợp đồng mặc cả (thương thuyết)

Beneficiary

Người thụ hưởng

Benefit period

Thời kỳ thụ hưởng

Benefit schedule

Bảng mô tả quyền lợi bảo hiểm

Bilateral contract ­ unilateral contract

Hợp đồng song phương, hợp đồng đơn phương

Blended rating

Định phí theo phương pháp tổng hợp

Block of policy

Nhóm hợp đồng đồng nhất

Buy Sell agreement

Thỏa thuận mua bán

Phí dịch vụ bảo vệ tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng về bảo hiểm bắt đầu bằng chữ C

Calendar Year deductible

Mức miễn thường theo năm

Canadian Council of Insurance Regulator

Hội đồng quản lý bảo hiểm Canada

Canadian life and Health Insurance Association (CCIR)

Hiệp hội bảo hiểm nhân thọ và sức khỏe Canada

Canadian life and health insurance compensation corporation (CLHIA)

Tổ chức bảo vệ quyền lợi khách hàng bảo hiểm nhân thọ và sức khỏe Canada

Cancellable policy

Hợp đồng có thể huỷ bỏ

Capital

Vốn

Capitation

Phí đóng theo đầu người

Case management

Quản lý theo trường hợp

Cash dividend option

Lựa chọn nhận lãi chia bằng tiền

Cash refund annuity

Niên kim hoàn phí

Cash surrender value

Giá trị giải ước (hoàn lại)

Cash surrender value nonforfeiture option

Lựa chọn huỷ hợp đồng để nhận giá trị giải ước (hoàn lại)

Cash value

Giá trị tích lũy của hợp đồng

Cede

Nhượng tái bảo hiểm

Ceding company

Công ty nhượng tái bảo hiểm (công ty bảo hiểm gốc)

Certificate holder

Người được bảo hiểm nhóm (trong bảo hiểm nhóm)

Certificate of insurance

Giấy chứng nhận bảo hiểm

Change of occupation provision

Điều khoản về sự thay đổi nghề nghiệp

Children’s insurance rider

Điều khoản riêng bảo hiểm cho trẻ em

Claim

Yêu cầu giải quyết quyền lợi bảo hiểm

Claim analyst

Người giải quyết quyền lợi bảo hiểm

Claim cost

Chi giải quyết quyền lợi bảo hiểm (trong định giá bảo hiểm)

Claim examiner

Người giải quyết quyền lợi bảo hiểm

Claim specialist

Tương tự Claim examiner

Class designation

Chỉ định nhóm người thụ hưởng

Class of policies

Loại đơn bảo hiểm

Closed contract

Hợp đồng đóng (Loại hợp đồng chỉ bao gồm các điều kiện, điều khoản trong hợp đồng là có giá trị)

Closely held business

Doanh nghiệp giới hạn số thành viên

Coinsurance provision

Điều khoản đồng bảo hiểm

Collateral assignment

Thế chấp

Common disaster clause

Điều khoản đồng tử vong

Community property state Bang

(quốc gia) theo chế độ đồng sở hữu tài sản

Commutative contract

Hợp đồng ngang giá

Compound interest

Lãi gộp (kép)

Comprehensive major medical policy

Đơn bảo hiểm chi phí y tế tổng hợp (gộp)

Concurrent review

Đánh giá đồng thời

Conditional promise

Lời hứa có điều kiện

Conditional renewable policy

Hợp đồng tái tục có điều kiện

Conservative mortality table

Bảng tỷ lệ chết thận trọng

Consideration

Đối thường

Contingency reserves

Dự phòng giao động lớn

Contingent beneficiary

Người thụ hưởng ở hàng thứ hai

Contingent payee

Người thụ hưởng kế tiếp

Continuous ­ premium whole life policy

Đơn bảo hiểm trọn đời đóng phí liên tục

Contract

Hợp đồng

Contract of adhesion

Hợp đồng định sẵn

Contract of indemnity

Hợp đồng bồi thường

Contract holder

Người chủ hợp đồng

Contractual capacity

Năng lực pháp lý khi ký kết hợp đồng

Contributory plan

Chương trình bảo hiểm nhóm cùng đóng phí

Conversion privilege

Quyền chuyển đổi hợp đồng

Conversion provision

Điều khoản chuyển đổi hợp đồng

Convertible term insurance policy

Bảo hiểm tử kỳ có thể chuyển đổi

Coordination of benefit (COB) provision

Điều khoản kết hợp quyền lợi

Copayment

Cùng trả tiền

Corporation

Công ty

Cost of living adjustment (COLA) benefit

Quyền lợi bảo hiểm điều chỉnh theo chi phí sinh hoạt

Cross Purchase method

Phương pháp mua chéo

Từ vựng về bảo hiểm bắt đầu bằng chữ D

Declined risk

Rủi ro bị từ chối

Deductible

Mức miễn thường

Deferred annuity

Niên kim trả sau

Deferred compensation plan

Chương trình phúc lợi trả sau

Deferred profit sharing plan (DPSP)

Chương trình bảo hiểm chia sẻ lợi nhuận

Defined benefit pension plan/ Defined contribution pension plan

Chương trình hưu trí xác định quyền lợi

Defined contribution pension plan

Chương trình hưu trí xác định phần đóng góp

Deposit administration contract

Hợp đồng quản lý quỹ hữu trí

Disability income benefit

Trợ cấp thu nhập khi thương tật

Dividend options

Các lựa chọn về sử dụng lãi chia

Divisible surplus

Lợi nhuận đem chia

Domestic insurer

Công ty bảo hiểm của bang (thuật ngữ tại Mỹ)

Double indemnity benefit

Quyền lợi chỉ trả gấp đôi

Dread disease (DD) benefit

Quyền lợi bảo hiểm cho một số bệnh (chết) hiểm nghèo

Từ vựng về bảo hiểm bắt đầu bằng chữ E

EFT method (Electronic Funds Transfer)

Phương pháp chuyển tiền điện tử

Eligibility period

Thời hạn chờ đủ điều kiện

Elimination period

Thời gian chờ chi trả

Employee retirement income security

đạo luật bảo đảm thu nhập khi về hưu của người lao động

Employees’ profit sharing plan (EPSP)

Chương trình chia sẻ lợi nhuận cho người lao động

Endorsement

Bản sửa đổi bổ sung

Endorsement method

Phương pháp chuyển quyền sở hữu hợp đồng bảo hiểm bằng văn bản

Enrollment period ­ eligibility period

Thời hạn chờ đủ điều kiện

Entire contract provision

Điều khoản về bộ hợp đồng đầy đủ

Entity method

Phương pháp duy trì thực thể

Estate plan

Chương trình xử lý tài sản

Evidence of insurability

Bằng chứng về khả năng có thể bảo hiểm

Exclusion

Điều khoản loại trừ

Exclusion rider

Điều khoản riêng loại trừ (loại trừ một số rủi ro xác định)

Expected mortality

Tỷ lệ tử vong dự tính

Experience

Phí tính theo kinh nghiệm

Extended term insurance nonforfeiture option

Lựa chọn sử dụng giá trị tích lũy để mua bảo hiểm tử kỳ

Từ vựng về bảo hiểm bắt đầu bằng chữ F

Face amount

Số tiền bảo hiểm

Face value

Số tiền bảo hiểm

Facility of payment clause

Điều khoản về lựa chọn thanh toán

Family income policy

Đơn bảo hiểm thu nhập gia đình

Family policy

Đơn bảo hiểm gia đình

Fiduciary

Người nhận uỷ thác

Field office

Văn phòng khu vực

Financial intermediary

Trung gian tài chính

Financial services industry

Ngành dịch vụ tài chính

First beneficiary­ primary beneficiary

Người thụ hưởng hàng thứ nhất

Fixed amount option

Lựa chọn trả góp số tiền bảo hiểm

Fixed benefit annuity

Niên kim quyền lợi xác định

Fixed period option

Lựa chọn thời hạn chỉ trả xác định

Flexible premium annuity

Niên kim có phí bảo hiểm linh hoạt

Flexible premium variable life insurance

Phí bảo nhân thọ biến đổi đóng phí linh hoạt

Foreign insurer

Công ty bảo hiểm ngoài bang (thuật ngữ tại Mỹ)

Formal contract

Hợp đồng chính tắc

Fraternal benefit society

Hội trợ cấp ái hữu

Fraudulent claim

Khiếu nại gian lận

Fraudulent misrepresentation

Kê khai gian lận

Free­ examination provision

Điều khoản về thời hạn xem xét (cân nhắc)

Fully insured plan

Chương trình bảo hiểm nhóm đầy đủ

Fully self insured plan

Chương trình tự bảo hiểm đầy đủ

Funding mechanism

Cơ chế (phương pháp) gây quỹ

Funding vehicle

Phương tiện gây quỹ

Future purchase option benefit

Lựa chọn mua thêm quyền lợi bảo hiểm

Phí dịch vụ bảo vệ tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng về bảo hiểm bắt đầu bằng chữ G

Gatekeeper

Người giám sát

General investment account

Tài khoản đầu tư tổng hợp

GI benefit

Quyền lợi khả năng bảo hiểm được đảm bảo

Grace period

Thời gian gia hạn nộp phí

Grace period provision

Điều khoản về thời gian gia hạn nộp phí

Graded premium policy

Đơn bảo hiểm định kỳ tăng phí

Gross premium

Phí toàn phần

Group deferred annuity

Niên kim nhóm trả sau

Group insurance policy

Đơn bảo hiểm nhóm

Group insureds

Người được bảo hiểm trong đơn bảo hiểm nhóm

Group policyholder

Chủ hợp đồng bảo hiểm nhóm

Guaranteed income contract

Hợp đồng đảm bảo thu nhập

Guaranteed insurability (GI) benefit

Quyền lợi về khả năng bảo hiểm được đảm bảo

Guaranteed investment contract

Hợp đồng đầu tư bảo đảm

Guaranteed renewable policy

đơn bảo hiểm tái tục được đảm bảo

Từ vựng về bảo hiểm bắt đầu bằng chữ H

Head office

Trụ sở chính

Health insurance policy

Đơn bảo hiểm sức khỏe

Health maintenance organization (HMO)

Tổ chức đảm bảo sức khỏe

Home service agent

Đại lý bảo hiểm phục vụ tại nhà

Home service distribution system

Hệ thống phân phối qua đại lý phục vụ tại nhà

Từ vựng về bảo hiểm bắt đầu bằng chữ I

Immediate annuity

Niên kim trả ngay

Impairment rider

Điều khoản riêng loại trừ bệnh

Incontestable clause

Điều khoản thời hạn miễn truy xét

Indemnity benefits

Quyền lợi bồi thường

Indeterminate premium life insurance policy

đơn bảo hiểm có phí bảo hiểm không xác định

Individual insurance policy

Đơn bảo hiểm cá nhân

Individual retirement account

Tài khoản hưu trí cá nhân

Individual retirement annuity

Niên kim hưu trí cá nhân

Individual retirement arrangement (IRA)

Chương trình bảo hiểm hưu trí cá nhân

Informal contract

Hợp đồng không chính tắc

Initial premium

Phí bảo hiểm đầu tiên

Installment refund annuity

Niên kim hoàn phí trả góp

Insurable interest

Quyền lợi có thể được bảo hiểm

Insurance agent

Đại lý bảo hiểm

Insurance companies act

Đạo luật quản lý công ty bảo hiểm

Insured

Người được bảo hiểm

Insurer administered plan

Chương trình bảo hiểm do công ty bảo hiểm quản lý (bảo hiểm nhóm)

Interest

Lãi

Interest option

Lựa chọn về lãi

Interpleader

Quyền lợi được phán quyết bởi tòa án

Irrevocable beneficiary

Người thụ hưởng không thể thay đổi

Từ vựng về bảo hiểm bắt đầu bằng chữ J

Joint and last survivorship annuity

Niên kim cho người còn sống và người cùng sống

Joint and survivorship life income option

Lựa chọn mua niên kim cho người còn sống và người cùng sống

Juvenile insurance policy

Đơn bảo hiểm trẻ em

Từ vựng về bảo hiểm bắt đầu bằng chữ K

Từ vựng về bảo hiểm bắt đầu bằng chữ L

Lapse

Huỷ bỏ hợp đồng

Law of large numbers

Qui luật số lớn

Legal actions provision

Điều khoản thời hạn khiếu kiện

Legal reserve system

Hệ thống dự phòng theo luật

Level premium system

Phí bảo hiểm quân bình

Liabilities

Nợ phải trả

Life annuity

Niên kim trọn đời

Life income annuity with period certain

Niên kim trọn đời có đảm bảo

Life income option

Lựa chọn trả tiền bảo hiểm suốt đời

Life income with period certain option

Lựa chọn trả tiền bảo hiểm suốt đời có đảm bảo

Life income with refund annuity

Niên kim hoàn phí

Life insurance policy

Đơn bảo hiểm nhân thọ

Life insured

Người được bảo hiểm

Limited payment whole life policy

Đơn bảo hiểm đóng phí có thời hạn

Liquidation

Thanh lý

Liquidation period

Thời hạn thanh lý

Loading

Phụ phí

Long term care (LTC) benefit:

Quyền lợi bảo hiểm chăm sóc ý tế dài hạn

Loss ratio

Tỷ lệ tổn thất (bồi thường)

Phí dịch vụ bảo vệ tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng về bảo hiểm bắt đầu bằng chữ M

Major medical insurance plans

Chương trình bảo hiểm chi phí y tế chính

Managed care

Phương pháp quản lý chăm sóc sức khỏe

Managed care plans

Các chương trình quản lý chăm sóc sức khỏe

Manual rating

Định phí theo kinh nghiệm công ty

Market conduct laws

Luật về hành vi kinh doanh

Master group insurance contract

Hợp đồng bảo hiểm nhóm

Material misrepresentation

Kê khai sai yếu tố quan trọng

Maturity date

Ngày đáo hạn

Minimum premium plan

Chương trình phí bảo hiểm tối thiểu

Minor

Người vị thành niên

Misrepresentation

Kê khai sai

Misstatement of age or sex provision

Điều khoản về kê khai sai tuổi và giới tính

Mistaken claim

Khiếu nại nhầm

Model Bill

Bộ luật mẫu

Modified coverage policy

Đơn bảo hiểm có quyền lợi bảo hiểm có thể điều chỉnh

Modified premium whole life policy:

Đơn bảo hiểm trọn đời có phí bảo hiểm có thể điều chỉnh

Monthly debit ordinary (MDO) policy

Đơn bảo hiểm đóng phí tháng tại nhà

Moral hazard

Rủi ro đạo đức

Morbidity tables

Bảng tỷ lệ thương tật

Mortality experience

Tỷ lệ tử vong kinh nghiệm

Mortality table

Bảng tỷ lệ tử vong

Mutual benefit method

Phương pháp định phí tương hỗ (hay còn gọi là phương pháp định phí hậu tử vong)

Mutual insurance company

Công ty bảo hiểm tương hỗ

Từ vựng về bảo hiểm bắt đầu bằng chữ N

Net amount at risk

Giá trị rủi ro thuần

Net cash value

Giá trị tích lũy thuần

Net premium

Phí thuẫn

Noncancellable policy

đơn bảo hiểm không thể bị huỷ bỏ

Noncontributory plan

Chương trình bảo hiểm nhóm không cùng đóng phí

Non Duplication of benefit provision

Điều khoản bảo hiểm trùng

Nonforfeiture benefit

Quyền lợi không thể khước từ

Non Guaranteed premium life insurance policy

Đơn bảo hiểm có phí bảo hiểm không xác định

Nonparticipating policy

Đơn bảo hiểm không chia lãi

Nonqualified retirement savings plan

Chương trình tiết kiệm hưu trí không đủ điều kiện miễn giảm thuế

Từ vựng về bảo hiểm bắt đầu bằng chữ O

Office of superintendent of insurance

Văn phòng giám sát bảo hiểm

Open contract

Hợp đồng mở

Option A Plan

Chương trình lựa chọn A

Option B Plan

Chương trình lựa chọn B

Optional modes of settlement

Phương pháp thanh toán tùy chọn

Optionally renewable policy

Đơn bảo hiểm tái tục tự chọn tục

Ordinary life insurance policy

Đơn bảo hiểm nhân thọ thông thường

Ordinary age conversion

Chuyển đổi hợp đồng theo tuổi gốc

Overhead expenses

Chi phí kinh doanh

Overinsurance provision

Điều khoản bảo hiểm vượt mức

Overinsured person

Người được bảo hiểm vượt mức

Owners’ equity

Vốn chủ sử hữu

Ownership of property

Quyền sở hữu tài sản

Phí dịch vụ bảo vệ tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng về bảo hiểm bắt đầu bằng chữ P

Paid Up policy

Đơn bảo hiểm có số tiền bảo hiểm giảm

Partial disability

Thương tật bộ phận

Partial surrender provision

Điều khoản giảm giá trị giải ước

Participating policy

Đơn bảo hiểm có chia lãi

Partnership

Hợp danh

Payee

Người nhận tiền

Payment into court

Trả quyền lợi bảo hiểm theo phán quyết của toà án

Payout options provision

Điều khoản lựa chọn trả tiền bảo hiểm

Payout period

Thời hạn chi trả

Payroll deduction method

Phương pháp trả phí bảo hiểm bằng cách tự động khấu trừ lương

Pension benefits act

đạo luật về quyền lợi hưu trí

Pension plan

Chương trình bảo hiểm hưu trí

Period certain

Thời hạn đảm bảo (trong niên kim)

Periodic level premium annuity

Niên kim định kỳ quân bình

Personal property

Động sản

Personal risk

rủi ro cá nhân (rủi ro kinh tế, chết, giảm sút sức khỏe)

Physical examination provision

Điều khoản về kiểm tra sức khoẻ

Physical hazard

Rủi ro thân thể

Plan administrator

Người quản lý chương trình bảo hiểm

Plan document

Văn bản về chương trình bảo hiểm (hưu trí)

Plan participants

Người tham gia chương trình bảo hiểm

Plan sponsors

Người tài trợ cho chương trình bảo hiểm

Policy

Đơn bảo hiểm

Policy anniversary

Ngày kỷ niệm hợp đồng

Policy benefit

Quyền lợi bảo hiểm

Policy dividend

Lãi chia

Policy form

Mẫu hợp đồng

Policy loan

Vay theo hợp đồng

Policy loan provision

Điều khoản vay theo hợp đồng

Policy proceeds

Số tiền bảo hiểm

Policy reserves

Dự phòng theo hợp đồng

Policy prospectus

Bảng mô tả quyền lợi bảo hiểm

Policy term

Thời hạn hợp đồng

Policy rider

Điều khoản riêng của đơn bảo hiểm

Policy withdrawal provision

Điều khoản giảm giá trị tích lũy của hợp đồng

Policyowner

Người chủ hợp đồng bảo hiểm, hoặc người tham gia bảo hiểm

Portable coverage

Quyền lợi bảo hiểm nhóm vẫn được duy trì

Post death assessment method = mutual benefit method

Phương pháp định phí hậu tử vong

Preadmission certification

Kiểm tra trước khi nhập viện

Preauthorized check system

Hệ thống trả phí thông qua séc

Pre Existing condition

Các bệnh tật có sẵn

Preference beneficiary clause

Điều khoản về thụ hưởng theo hàng thừa kế

Preferred beneficiary classification

Hàng thừa kế (ưu tiên) thứ nhất

Preferred risk

Rủi ro dưới chuẩn

Premium

Phí bảo hiểm

Premium delay arrangement

Thỏa thuận hoãn nộp phí (bảo hiểm nhóm)

Premium payment mode

Phương thức nộp phí

Premium reduction dividend option

Lựa chọn sử dụng lãi chia để nộp phí (hoặc khấu trừ phí bảo hiểm phải nộp)

Presumptive disability

Thương tật suy đoán

Primary beneficiary

Người thụ hưởng hàng thứ nhất

Primary care physician PCP

Bác sĩ gia đình

Principal

Vốn, tiền gốc

Probability

Xác suất

Probationary period

Thời gian chờ để đủ điều kiện tham gia bảo hiểm nhóm

Profit

Lợi nhuận

Profit sharing plan

Chương trình chia sẻ lợi nhuận

Property

Tài sản (quyền sở hữu tài sản)

Prospectus

Bản cáo bạch

Pure risk

Rủi ro thuần tuý

Từ vựng về bảo hiểm bắt đầu bằng chữ R

Real property

Bất động sản

Recording method

Phương pháp thay đổi bằng văn bản

Redating

Thay đổi theo ngày khôi phục hiệu lực hợp đồng

Reduced paid up insurance nonforfeiture option

Lựa chọn chuyển sang hợp đồng có số tiền bảo hiểm giảm

Refund annuity

Niên kim hoàn phí

Refund life income option

Lựa chọn mua bảo hiểm niên kim hoàn phí

Regional office

Văn phòng khu vực

Registered pension plan

Chương trình bảo hiểm đủ điều kiện miễn giảm thuế (được đăng ký)

Registered plan

Chương trình bảo hiểm đủ điều kiện miễn giảm thuế (được đăng ký)

Registered retirement savings plan

hương trình tiết kiệm hưu trí được đăng ký

Reimbursement benefit

Quyền lợi bảo hiểm được bồi thường

Reinstatement

Khôi phục hiệu lực hợp đồng

Reinstatement provision

Điều khoản khôi phục hiệu lực hợp đồng

Reinsurance

Tái bảo hiểm

Reinsurer

Công ty tái bảo hiểm

Release

Văn bản chấm dứt trách nhiệm bảo hiểm

Renewable term insurance policy

Đơn bảo hiểm tử kỳ có thể tái tục

Renewal premiums

Phí bảo hiểm tái tục

Renewal provision

Điều khoản tái tục

Retention limit

Mức giữ lại

Retrocession

Nhượng tái bảo hiểm

Retrospective rating arrangement

Thỏa thuận xác định phí bảo hiểm theo tổn thất thực tế (trong bảo hiểm nhóm)

Retrospective review

Đánh giá thực hiện hợp đồng

Revocable beneficiary

Quyền thay đổi người thụ hưởng

Right of revocation

Quyền thay đổi người thụ hưởng

Từ vựng về bảo hiểm bắt đầu bằng chữ S

Salary continuation plan

Chương trình bảo hiểm bảo đảm tiền lương

Second insured rider

Điều khoản riêng cho người được bảo hiểm thứ hai

Secondary beneficiary

Người thụ hưởng hàng thứ hai

Second to die life insurance

Tương tự last survivor life insurance

Segregated account or Separate account

Tài khoản riêng

Selection against the insurer

Lựa chọn bất lợi (đối nghịch)

Selection of risk

Đánh giá rủi ro

Self administered plan

Chương trình bảo hiểm tự quản

Self insurance

Tự bảo hiểm

Settlement agreement

Thỏa thuận thanh toán

Settlement option

Lựa chọn thanh toán

Settlement options provision

Điều khoản về lựa chọn thanh toán

Simple interest

Lãi đơn

Simplified employee pension plan

Chương trình bảo hiểm hưu trí giản đơn cho người lao động

Single premium annuity

Niên kim nộp phí một lần

Social security

An sinh (bảo đảm) xã hội

Social security disability income

Bảo đảm xã hội mất thu nhập do thương tật

Sole proprietorship

Doanh nghiệp một chủ sở hữu

Solvency

Khả năng thanh toán

Special class rates

Tỷ lệ phí bảo hiểm đối với rủi ro vượt chuẩn

Speculative risk

Rủi ro đầu cơ

Split dollar life insurance plan

Chương trình nhân thọ cùng đóng phí

Spouse and children’s insurance rider

Điều khoản riêng bảo hiểm cho con và người hôn phối

Standard premium rates

Tỷ lệ phí chuẩn

Standard risk

Rủi ro chuẩn

State insurance department

Cơ quan quản lý bang về bảo hiểm

Statutory reserves

Dự phòng bảo hiểm bắt buộc (theo luật)

Stop loss provision

Điều khoản bảo hiểm vượt mức bồi thường

Stock insurance company

Công ty bảo hiểm cổ phần

Straight life annuity

Niên kim trọn đời

Straight life income option

Lựa chọn mua bảo hiểm niên kim trọn đời

Substandard premium rates

Tỷ lệ phí vượt chuẩn

Substandard risk

Rủi ro vượt chuẩn

Succession beneficiary clause

Điều khoản người thụ hưởng kế tiếp

Successor payee

Người được trả tiền bảo hiểm kế tiếp

Suicide exclusion provision

Điều khoản loại trừ tự tử

Superintendents’ guidelines

Hướng dẫn của cơ quan quản lý về bảo hiểm

Supplemental major medical policy

Đơn bảo hiểm chi phí y tế chính bổ sung

Supplementary contract

Hợp đồng bổ sung

Surplus

Thặng dư (lợi nhuận)

Surrender charges

Phí giải ước

Survivor benefit

Quyền lợi đối với người còn sống

Survivor income plan

Chương trình bảo hiểm thu nhập cho người còn sống

Từ vựng về bảo hiểm bắt đầu bằng chữ T

Temporary life annuity

Niên kim nhân thọ tạm thời

Terminal illness benefit

Quyền lợi bảo hiểm bệnh tật giai đoạn cuối

Third party administrator

Bên thứ ba quản lý (đối với các chương trình bảo hiểm tự quản)

Third party policy

Đơn bảo hiểm cho bên thứ ba

Thrift and saving plan

Chương trình tiết kiệm

Time clause

Điều khoản đồng tử vong

Total disability

Thương tật toàn bộ

Trust

Tín thác

Trust beneficiary

Người thụ hưởng tín thác

Trust fund

Quỹ tín thác

Trustee

Người được uỷ thác

Từ vựng về bảo hiểm bắt đầu bằng chữ U

Underwriting

Đánh giá rủi ro

Underwriting guideline

Hướng dẫn đánh giá rủi ro

Unilateral contract

Hợp đồng đơn phương

Universal life insurance

Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ linh hoạt

Usual customary and reasonable fee

Chi phí hợp lý, hợp lệ và thông thường

Utilization management

Quản lý dịch vụ y tế

Utilization review

Đánh giá dịch vụ y tế

Từ vựng về bảo hiểm bắt đầu bằng chữ V

Valid contract

Hợp đồng hợp lệ

Valued contract

Hợp đồng khoán

Variable annuity

Niên kim biến đổi

Variable premium life insurance policy

đơn bảo hiểm có phí bảo hiểm biến đổi

Vested interest

Quyền được đảm bảo

Vesting

Quyền được đảm bảo

Void contract

Hợp đồng vô hiệu

Từ vựng về bảo hiểm bắt đầu bằng chữ W

Waiting period

Thời gian chờ

Waiver of premium for disability benefit

Quyền lợi miễn nộp phí do thương tật

Waiver of premium for payor benefit

Quyền lợi miễn nộp phí đối với người tham gia bảo hiểm

Warranty

Bảo đảm

Welfare benefit plan

Chương trình phúc lợi

Withdrawal charge

Phí giải ước

Withdrawal provision

Điều khoản giải ước

Từ vựng về bảo hiểm bắt đầu bằng chữ Y

Yearly renewable term insurance

Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ tử kỳ được tái tục hàng năm

Từ vựng các loại bảo hiểm phổ biến

Phí dịch vụ bảo vệ tiếng anh là gì năm 2024

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Accident insurance

Bảo hiểm tai nạn

Adjustable life insurance

Bảo hiểm nhân thọ có có thể điều chỉnh

Annual renewable term (ART) insurance/­ Yearly renewable term insurance

Bảo hiểm từ kỳ tái tục hằng năm

Annuity

Bảo hiểm niên kim (Bảo hiểm nhân thọ trả tiền định kỳ)

Basic medical expense coverage

Bảo hiểm chi phí y tế cơ bản

Business Insurance

Bảo hiểm doanh nghiệp

Business continuation insurance plan

Bảo hiểm gián đoạn kinh doanh

Business overhead expense coverage

Bảo hiểm chi phí kinh doanh

Critical illness coverage (CI)

Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo

Credit life insurance

Bảo hiểm tín dụng tử kỳ

Decreasing term life insurance

Bảo hiểm tử kỳ có số tiền bảo hiểm giảm dần

Dental expense coverage

Bảo hiểm chi phí nha khoa

Disability buyout coverage

Bảo hiểm mua lại cổ phần khi thương tật

Disability income coverage

Bảo hiểm trợ cấp thu nhập

Endowment insurance

Bảo hiểm hỗn hợp (bảo hiểm và tiết kiệm)

Family income coverage

Bảo hiểm thu nhập gia đình

First dollar coverage

Bảo hiểm toàn bộ chi phí y tế

Group creditor life insurance

Bảo hiểm nhân thọ nhóm cho chủ nợ

Health Insurance

Bảo hiểm sức khỏe

Home and Content Insurance

bảo hiểm nội thất nhà

Hospital expense coverage

Bảo hiểm chi phí nằm viện

Income protection insurance

Bảo hiểm bảo đảm thu nhập

Increasing term life insurance

Bảo hiểm tử kỳ có số tiền bảo hiểm tăng dần

Individual stop loss coverage

Bảo hiểm vượt mức bồi thường cá nhân

Interest sensitive whole life insurance

Bảo hiểm trọn đời biến đổi theo lãi suất

Joint mortgage redemption insurance

Bảo hiểm khoản vay thế chấp cho hai người

Joint whole life insurance

Bảo hiểm nhân thọ trọn đời cho hai người

Key person disability coverage

Bảo hiểm thương tật cho người chủ chốt

Last survivor life insurance

Bảo hiểm nhân thọ cho người còn sống

Level term life insurance

Bảo hiểm nhân thọ có số tiền bảo hiểm không đổi

Long term care (LTC) coverage

Bảo hiểm chăm sóc y tế dài hạn

Long term group disability income coverage

Bảo hiểm thương tật nhóm dài hạn

Long term individual disability income coverage

Bảo hiểm thương tật mất thu nhập cá nhân dài hạn

Medical expense coverage

Bảo hiểm chi phí y tế

Motor Vehicle Insurance

Bảo hiểm xe cộ

Mortgage redemption insurance

Chương trình bảo hiểm khoản vay thế chấp

Mortgage Loss Insurance

Bảo hiểm mất mát thế chấp

Permanent life insurance

Bảo hiểm nhân thọ dài hạn

Physicians’ expense coverage

Bảo hiểm chi phí y tế khám chữa bệnh

Pre­need funeral insurance

Bảo hiểm trả trước chi phí mai táng

Prescription drug coverage

Bảo hiểm chi phí theo đơn thuốc

Short term group disability income coverage

Bảo hiểm mất thu nhập do thương tật nhóm ngắn hạn

Short term individual disability income coverage

Bảo hiểm mất thu nhập do thương tật cá nhân ngắn hạn

Single premium whole life policy

Bảo hiểm trọn đời nộp phí một lần

Stop loss insurance

Bảo hiểm vượt mức bồi thường

Surgical expense coverage

Bảo hiểm chi phí phẫu thuật

Term life insurance

Bảo hiểm nhân thọ tử kỳ

Travel Insurance

Bảo hiểm du lịch

Variable life insurance

Bảo hiểm nhân thọ biến đổi

Variable universal life insurance

Bảo hiểm linh hoạt kết hợp biến đổi

Vision care coverage

Bảo hiểm chăm sóc thị giác

Whole life insurance

Bảo hiểm nhân thọ trọn đời

Workers Compensation Insurance

Bảo hiểm người lao động bồi thường

Những mẫu câu sử dụng từ vựng chuyên ngành Bảo hiểm

Tiếng Anh

Tiếng Việt

We need to buy health insurance to protect our interests.

Chúng tôi cần mua bảo hiểm y tế để bảo vệ quyền lợi cho mình.

How much is the initial premium?

Phí bảo hiểm ban đầu là bao nhiêu?

He was insured to be seriously injured in an accident.

Anh ấy được bảo hiểm khi bị thương nặng trong một vụ tai nạn

Accidental insurance can provide you with an income subsidy.

Bảo hiểm tai nạn có thể cung cấp cho bạn khoản trợ cấp thu nhập

You should buy unemployment insurance.

Bạn nên mua bảo hiểm thất nghiệp

Tổng kết

Qua bài viết vừa rồi, mong người đọc đã có thể mở rộng vốn kiến thức và vốn hiểu biết về các . Bài viết mang tính chất tham khảo nên người học cần nghiên cứu kỹ về ý nghĩa và ngữ cảnh khi sử dụng những thuật ngữ chuyên ngành này trong giao tiếp.