Quả sim tiếng trung là gì
杏仁 xìngrén hạnh nhân 苹果 píngguǒ quả táo 杏 xìng quả mơ 香蕉 xiāngjiāo chuối 香蕉皮 xiāngjiāo pí vỏ chuối 浆果 jiāngguǒ quả mọng 黑莓 hēiméi quả mâm xôi 血橙 xuè chéng cam múi đỏ 蓝莓 lánméi quả việt quất 樱桃 yīngtáo quả anh đào 无花果 wúhuāguǒ quả vả 水果 shuǐguǒ trái cây 水果沙拉 shuǐguǒ shālā món salad trái cây 水果 shuǐguǒ các loại trái cây 醋栗 cù lì phúc bồn tử gai 葡萄 pútáo nho 柚子 yòuzi bưởi chùm 猕猴桃 míhóutáo quả kiwi 柠檬 níngméng chanh 酸橙 suān chéng chanh lá cam 荔枝 lìzhī quả vải 柑桔 gān jú quả quít 芒果 mángguǒ quả xoài 甜瓜 tiánguā dưa bở 油桃 yóu táo quả xuân đào 橙子 chéngzi quả cam 木瓜 mùguā quả đu đủ 桃子 táozi quả đào 梨 lí quả lê 菠萝 bōluó quả dứa 李子 lǐzǐ quả mận 李子 lǐzǐ quả mận 石榴 shíliú quả lựu 仙人掌果 xiānrénzhǎng guǒ quả lê gai 木瓜 mùguā quả mộc qua 红莓 hóng méi quả mâm xôi 红醋栗 hóng cù lì quả lý chua 杨桃 yángtáo quả khế 草莓 cǎoméi quả dâu tây 西瓜 xīguā dưa hấu
Muốn học tiếng trung giao tiếp hằng ngày thì bạn không thể bỏ qua tên các loại hoa quả trong tiếng Trung. Hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học từ vựng tiếng Trung chủ đề hoa quả nhé! Trên đây là các từ vựng tiếng Trung về hoa quả. Hi vọng bài viết này không chỉ giúp người mới bắt đầu học biết nói tên các loại quả thơm ngon, mà còn giúp các bạn học phát âm tiếng Trung hiệu quả. Tiếng Trung Thượng Hải chúc bạn học tiếng Trung thành thạo! HỌC TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỂ THAO TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY (PHẦN 1) HỌ NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI BỆNH 4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HOA QUẢ 1. 瓤ráng:cùi, ruột (trái cây) 2. 瓣bàn:múi 3. 汁zhī:nước (trái cây) 4. 樱桃yīngtáo:anh đào 5. 牛心果niú xīn guǒ:bình bát 6. 兰撒果lán sā guǒ:bòn bon 7. 鳄梨,牛油果è lí, niúyóuguǒ:bơ 8. 柚子yòuzi:bưởi 9. 橄榄,青果gǎnlǎn, qīngguǒ:cà na (trám) 10. 橙子chéngzi:cam 11. 柠檬níngméng:chanh 12. 红毛丹hóng máo dān:chôm chôm 13. 芭蕉bājiāo:chuối tây 14. 香蕉,甘蕉xiāngjiāo, gān jiāo:chuối tiêu 15. 金酸枣jīn suānzǎo:cóc 16. 木奶果mù nǎi guǒ:dâu da 17. 桑葚sāngrèn:dâu tằm 18. 草莓cǎoméi:dâu tây 19. 甜瓜tiánguā:dưa lê 20. 西瓜xīguā:dưa hấu 21. 椰子yēzi:dừa 22. 菠萝,凤梨bōluó, fènglí:dứa 23. 桃子táozi: đào 24. 木瓜,番木瓜mùguā, fān mùguā: đu đủ 25. 杏xìng: hạnh 26. 核桃,胡桃hétáo, hútáo: hạnh đào 27. 柿子shìzi: hồng 28. 杨桃yángtáo: khế 29. 梨lí: lê 30. 蛋黄果dànhuáng guǒ: quả trứng gà 31. 石榴shíliú: lựu 32. 番荔枝fān lìzhī: mãng cầu (na) 33. 刺果番荔枝cì guǒ fān lìzhī: mãng cầu xiêm 34. 三竺sān zhú: măng cụt 35. 李子lǐzǐ: mận 36. 菠萝蜜bōluómì: mít 37. 尖蜜拉jiān mì lā: mít tố nữ 38. 梅子méizi: mơ 39. 龙眼,桂圆lóngyǎn, guìyuán: nhãn 40. 葡萄pútáo: nho 41. 番石榴fān shíliú: ổi 42. 金橘jīnjú: quất 43. 橘子júzi: quýt 44. 榴莲liúlián: sầu riêng 45. 人面子,银莲果rén miànzi, yín lián guǒ: sấu 46. 针叶樱桃zhēn yè yīngtáo: sơ ri 47. 山茶shānchá: sơn trà www.tiengtrughoanglien.com.vn 48. 火龙果huǒlóng guǒ: thanh long 49. 牛奶果niúnǎi guǒ: vú sữa 50. 荔枝lìzhī: vải 51. 人心果rénxīn guǒ: hồng xiêm 52. 芒果mángguǒ: xoài =================== TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Page 2
|