Rửa tay gác kiếm tiếng Trung là gì

Ngày đăng: 13/01/2021 05:13 PM

Chắc hẳn chúng ta đã trải qua một năm 2020 với nhiều khó khăn và đau thương chỉ vì dịch bệnh Covid19. Tràn ngập trên các mặt báo là tin tức về dịch bệnh này, vì vậy học từ vựng về dịch bệnh Covid19 không chỉ chỉ để cập nhật tình hình dịch trên các nước, mà còn bổ sung thêm cho kho tàng từ vựng tiếng Trung của bản thân mình. 

Rửa tay gác kiếm tiếng Trung là gì

Từ vựng tiếng Trung về dịch bệnh Covid-19

Bảng Từ vựng tiếng Trung về dịch bệnh Covid-19
Chữ Hán Pinyin Dịch nghĩa
新型冠状病毒 xīnxíng guānzhuàngbìngdú COVID-19
疫情 yìqíng bệnh dịch
病毒 bìngdú vi-rút
恢复 huīfù hồi phục
封城 fēngchéng phong tỏa
疑似病例 yísì bìnglì trường hợp nghi ngờ
确诊病例 quèzhěn bìnglì trường hợp xác nhận
治愈率 zhìyùlǜ tỉ lệ chữa khỏi
死亡率 sǐwánglǜ tỷ lệ tử vong
湖北省 Húběi Shěng Tỉnh hồ bắc
武汉 Wǔhàn Vũ Hán
症状 zhèngzhuàng triệu chứng
传染 chuánrǎn gây nhiêm
肺炎 fèiyán viêm phổi
世界卫生组织 Shìjiè Wèishēng Zǔzhī Tổ chức Y tế Thế giới
医院 yīyuàn bệnh viện
医生 yīshēng bác sĩ
重症监护室 zhòngzhèng jiānhùshì Đơn vị chăm sóc đặc biệt (ICU)
海鲜市场 hǎixiān shìchǎng chợ hải sản
野味(儿) yěwèi (‘er) món ăn chế biến từ động vật hoang dã
取消 qǔxiāo hủy bỏ
口罩 kǒuzhào mặt nạ
戴口罩 dài kǒuzhào đeo mặt nạ
吃药 chīyào uống thuốc
免洗洗手液 miǎnxǐ xǐshǒuyè nước rửa tay sát khuẩn
消毒 xiāodú khử khuẩn
洗手 xǐshǒu rửa tay
隔离 gélí cách ly
少出门 shǎo chūmén hạn chế ra ngoài
护目镜 hùmùjìng kính bảo hộ
防护服 fánghùfú quần áo bảo hộ
手套 shǒutào găng tay
鼻塞 bísāi nghẹt mũi
生病 shēngbìng mệt mỏi
喉咙痛 hóulóng tòng đau học
发烧 fāshāo bị sốt
呼吸困难 hūxī kùnnàn khó thở / thở nặng nhọc
咳嗽 késou ho
⼲咳 gānké ho khan

Lớp học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc tại Biên Hòa

Nguồn: Sưu tầm

Tham khảo thêm các chủ đề khác:

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề các ngày lễ tại Việt Nam

Những lời chúc Giáng Sinh hay bằng Tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chủ đề món ăn Việt Nam

Từ vựng tiếng Trung chủ đề các quốc gia trên thế giới

Bạn có những thói quen xấu nào? Mau thành thật khai ra để cùng nhau sửa đổi và hoàn thiện mình hơn nhé ^_^

>>> Quan tâm: Trung tâm tiếng trung uy tín

Từ vựng tiếng Trung về các thói quen xấu thường gặp

Các câu khẩu ngữ tiếng Trung kể về thói quen

Những thói quen có lợi và có hại cho sức khỏe

1. 乱丢垃圾   luàn diū lājī: Vứt rác bừa bãi 2. 乱丢烟头   luàn diū yāntóu: Vứt đầu thuốc lá bừa bãi 3. 随处小便   Suíchù xiǎobiàn: Đi tiểu bừa bãi 4. 浪费食物   làngfèi shíwù: Lãng phí thức ăn 5. 咬指甲   yǎo zhǐjiǎ: Cắn móng tay 6. 随地吐痰   suídì tǔ tán: Khạc nhổ tùy tiện 7. 到处扔垃圾   dàochù rēng lājī: Vứt rác khắp nơi 8. 挖鼻孔   wā bíkǒng: Ngoáy mũi 9. 睡懒觉   shuìlǎnjiào: Ngủ nướng 10. 撒谎   sāhuǎng: Nói dối 11. 在电梯里放屁   zài diàntī lǐ fàngpì: Đánh hơi trong thang máy 12. 浪费水   làngfèi shuǐ: Lãng phí nước 13. 开车总分心   kāichē zǒng fēn xīn: Lái xe không tập trung 14. 抱怨   bàoyuàn: Oán trách, than phiền 15. 懒惰   lǎnduò: lười biếng 16. 拖延   tuōyán: trì hoãn, lần lữa 17. 迟到   Chídào: đến trễ, giờ cao su 18. 熬夜   áoyè: Thức đêm 19. 不自律   bù zìlǜ: không có kỉ luật bản thân 20. 强迫症   qiǎngpò zhèng: tính gia trưởng 21. 酒驾   jiǔjià: Lái xe khi uống rượu 22. 闯红灯   chuǎnghóngdēng: Vượt đèn đỏ 23. 依赖   yīlài: Dựa dẫm, ỷ lại 24. 好吃懒做   hàochīlǎnzuò: Tham ăn lười làm 25. 自私自利   zìsī zì lì: tự tư tự lợi, ích kỷ 26. 做事不专心   zuòshì bù zhuānxīn: Làm việc không chuyên tâm 27. 别人交谈时爱插嘴   biérén jiāotán shí ài chāzuǐ: chõ miệng vào chuyện của người khác 28. 临急抱佛脚   lín jí bàofójiǎo: nước đến chân mới nhảy 29. 出口骂人   chūkǒu màrén: Hay mắng chửi  30. 说脏话   shuō zānghuà: Nói tục chửi bậy 31. 爱投诉   ài tóusù: Thích mánh lẻo 32. 吹牛   chuīniú: Chém gió 33. 偷东西   tōu dōngxī: Ăn cắp, ăn trộm 34. 爱反驳   ài fǎnbó: Thích phản bác 35. 胡乱花钱   húluàn huā qián: Tiêu tiền bừa bãi 36. 粗心大意   cūxīn dàyì: Bất cẩn, không cẩn thận 37. 跟父母作对,顶嘴   gēn fùmǔ zuòduì,Dǐngzuǐ: Đối đầu , cãi lại với bố mẹ 38. 不爱护动物   bù àihù dòngwù: Không yêu quý bảo vệ động vật 39. 故意破坏东西   gùyì pòhuài dōngxī: Cố tình phá hại của cải 40. 经常眨眼   jīngcháng zhǎyǎn: Thường xuyên chớp mắt 41. 衣服随处乱放   yīfú suíchù luàn fàng: Ném quần áo khắp nơi 42. 不肯洗澡   bù kěn xǐzǎo: Lười tắm 43. 不收拾床铺   bù shōushí chuángpù: Không dọn dẹp giường 44. 经常用舌头舔嘴唇   jīngcháng yòng shétou tiǎn zuǐchún: Thường xuyên liếm môi 45. 不尊重老人   bù zūnzhòng lǎorén: Không tôn trọng người già 46. 爱吃醋   ài chīcù: Hay ghen 47. 乱发脾气   luàn fā píqì: Hay nổi cáu, nổi cáu bừa bãi 48. 不肯帮忙做家务   bù kěn bāngmáng zuò jiāwù: Không muốn giúp việc nhà 49. 一边看电视一边吃饭   yībiān kàn diànshì yībiān chīfàn: Vừa xem ti vi vừa ăn cơm 50. 饭前不洗手   fàn qián bù xǐshǒu: Không rửa tay trước khi ăn 51. 偷吃饭   tōu chīfàn: Ăn vụng 52. 吸烟   xīyān: Hút thuốc 53. 酗酒   xùjiǔ: Nát rượu 54. 抑郁   yìyù: Hậm hực 55. 偏食   piānshí: Kén ăn 56. 饱食   bǎo shí: ăn quá no 57. 常吃快餐   cháng chī  kuàicān: Thường ăn đồ ăn nhanh 58. 懒于运动   lǎn yú yùndòng: Lười vận động , thể thao 59. 看电影成瘾   kàn diànyǐng chéng yǐn: Nghiện xem phim 60. 网瘾   wǎng yǐn: Nghiện mạng 61. 憋尿   biē niào: nhịn đi tiểu 62. 经常化浓妆   jīngcháng huà nóng zhuāng: Thường xuyên trang điểm đậm 63. 懒于体检   lǎn yú tǐjiǎn: Lười Kiểm tra sức khỏe  64. 穿着不当   chuānzhuó bùdāng: Ăn mặc không phù hợp 65. 不认错   bù rèncuò: Không nhận sai 66. 乱丢东西   luàn diū dōngxī: Vứt đồ bừa bãi 67. 爱比较   ài bǐjiào: Hay so sánh 68. 无秩序   wú zhìxù: Không có trật tự 69. 言行不一致   yánxíng bùyīzhì: Nói không đi đôi với làm 70. 爱争执   ài zhēngzhí: Hay tranh chấp, tranh giành 71. 回避   huíbì: lẩn tránh, né tránh 72. 嫉妒   jídù: Đố kị, ghen ghét 73. 喝水少   hē shuǐ shǎo: Ít uống nước 74. 机不离手   jī bùlí shǒu: Thường xuyên mang điện thoại bên người 75. 开车不戴安全帽   Kāichē bù dài ānquán mào: Lái xe không đội mũ bảo hiểm 76. 开车不系安全带   kāichē bù xì ānquán dài: Lái xe không thắt dây an toàn 77. 开车接打电话。   kāichē jiē dǎ diànhuà.: Gọi và nghe điện thoại khi lái xe 78. 不吃早饭   Bù chī zǎofàn: Không ăn sáng 79. 晚睡   wǎn shuì: Ngủ muộn 80. 找借口   zhǎo jièkǒu: Viện cớ, mượn lý do 81. 啰啰嗦嗦   luō luōsuo suo: lôi thôi 82. 慢吞吞   màn tūn tūn: chậm chạp 83. 着急   zhāojí: vội vã, lo lắng, cuống cuồng 84. 固执   gùzhí: cố chấp,ngoan cố 85. 唠叨   Láo dāo: Cằn nhằn, lải nhải